1 挨个儿 āi gè r Lần lượt, từng người một
2 打车 dǎ chē Bắt taxi, đi bằng taxi
3 打八刀 dǎ bā dāo Ly dị
4 阿乡 ā xiāng Nông thôn, nhà quê, quê mùa
5 打镲 dǎ chǎ Chọc ai đó, chế giễu ai đó
6 擦屁股 cā pì gǔ Đổ vỏ, người đổ vỏ (người khác ăn ốc)
7 踩 cǎi Luồn cúi, nịnh bợ, bám váy, chịu nhục nhã để đi lên
8 菜鸟 cài niǎo Gà khờ, đầu đất, cũng để chỉ lính mới, người mới tay nghề kém
9 菜色 cài sè Xanh xao vàng vọt, dùng để chí người không có thần sắc, trông như chết đối
10 扒面 bā miàn Tham nhũng, tham ô, bòn rút của công
11 白搭 bái dā Vô ích
12 摆谱 bǎi pǔ Phô trương quá mức, phông pheo, khoe giàu
13 傍大款 bàng dà kuǎn Cặp đại gia
14 煲电话粥 bāo diàn huà zhōu Nấu cháo, buôn dưa lê điện thoại
15 暴打 bào dǎ Đánh tơi bời
16 不要脸 bù yào liǎn Không biết xấu hổm, trơ trẽn
17 不起眼儿 bù qǐ yǎnr Không bắt mắt, không ấn tượng
18 不忿儿 bù fènr Từ chối nghe lời, bật lại
19 不搭脉 bù dā mài Khác một trời một vực
20 飙车 biāo chē Phát khùng
21 奔命 bēn mìng Tự thúc đẩy bản thân
22 吧娘 bā niáng Bà trùm (người đàn bà sỡ hữu một quán bar)
23 吃后悔药 chī hòu huǐ yào Hối hận
24 打退堂鼓 dǎ tuì táng gǔ Rút lui giữa chừng,bỏ cuộc giữa chừng
25 拍马屁 pāi mǎ pì Nịnh bợ, nịnh hót
26 当耳旁风 dāng ěr páng fēng Coi như gió thoảng qua tai …
27 兜圈子 dōu quān zǐ Vòng vo
28 喝西北风 hē xī běi fēng Ăn gió Tây bắc mà sống => ko có gì ăn, ngáp gió.
29 红眼病 hóng yǎn bìng Bệnh đau mắt đỏ=> đố kỵ, ghanh ghét
30 侃大山 kǎn dà shān Chém gió, buôn chuyện, tán phét
31 小聪明 Khôn vặt
32 厚脸皮 hòu liǎn pí Da mặt dày
33 泼冷水 pō lěng shuǐ Châm trọc, châm biếm, dội nước lạnh vào ….
34 马大哈 mǎ dà hā Người đãng trí, hay quên