TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ THUỐC LÁ.
A:哥哥,你怎么了?
Gēge, nǐ zěnme le?
Anh sao vậy anh hai ?
Gēge, nǐ zěnme le?
Anh sao vậy anh hai ?
B:没什么,有点咳嗽。
Méi shénme, yǒudiǎn késou.
Không sao đâu chỉ là ho một tí thôi.
Méi shénme, yǒudiǎn késou.
Không sao đâu chỉ là ho một tí thôi.
A:你别抽烟了。
Nǐ bié chōuyān le.
Sẽ tốt hơn nếu anh bỏ thuốc đấy.
Nǐ bié chōuyān le.
Sẽ tốt hơn nếu anh bỏ thuốc đấy.
B:我每天抽得不多。
Wǒ měitiān chōu de bùduō.
Anh không có hút nhiều như thế đâu
Wǒ měitiān chōu de bùduō.
Anh không có hút nhiều như thế đâu
A:那对身体也不好。
Nà duì shēntǐ yě bù hǎo.
Nhưng như vậy cũng không tốt cho sức khỏe
Nà duì shēntǐ yě bù hǎo.
Nhưng như vậy cũng không tốt cho sức khỏe
B:我想不抽,可是觉得不舒服。
Wǒ xiǎng bù chōu, kěshì juéde bù shūfu.
Anh muốn bỏ lắm chứ nhưng không hút người nó cứ khó chịu làm sao ấy
Wǒ xiǎng bù chōu, kěshì juéde bù shūfu.
Anh muốn bỏ lắm chứ nhưng không hút người nó cứ khó chịu làm sao ấy
A:时间长了就习惯了。
Shíjiān cháng le jiù xíguàn le.
Rồi từ từ cũng sẽ quen thôi mà anh.
Shíjiān cháng le jiù xíguàn le.
Rồi từ từ cũng sẽ quen thôi mà anh.
B:家里有点消炎药,先吃点再说吧!
Jiālǐ yǒudiǎn xiāoyányào, xiān chī diǎn zàishuō ba!
Ở nhà có thuốc giảm viêm, để anh uống đã xem thế nào rồi tính vậy
Jiālǐ yǒudiǎn xiāoyányào, xiān chī diǎn zàishuō ba!
Ở nhà có thuốc giảm viêm, để anh uống đã xem thế nào rồi tính vậy
A:你得去看医生咯!
Nǐ děi qù kàn yīsheng luò!
Anh phải đến bác sĩ để kiểm tra mới được đấy.
Nǐ děi qù kàn yīsheng luò!
Anh phải đến bác sĩ để kiểm tra mới được đấy.
有点(yǒudiǎn):Chút ít, tí xíu ( Thường được sử dụng nhiều trong trường hợp trang trí những vật không thích )
咳嗽(késou):Ho
抽(chōu):Hút, Kéo ra, rút ra.
烟(yān):Thuốc lá
舒服(shūfu):Thỏa mái, tâm trạng vui vẻ
Tương đương với “ Comtortable “ trong tiếng Anh.
习惯(xíguàn):Quen thuộc
Tương đương với “ Get accustomed “ trong tiếng Anh
消炎(xiāoyán):Giảm viêm.
药(yào):Thuốc
得(děi):Phải làm
Tương đương “ Must “ trong tiếng Anh.
医生(yīsheng):Bác sĩ
咳嗽(késou):Ho
抽(chōu):Hút, Kéo ra, rút ra.
烟(yān):Thuốc lá
舒服(shūfu):Thỏa mái, tâm trạng vui vẻ
Tương đương với “ Comtortable “ trong tiếng Anh.
习惯(xíguàn):Quen thuộc
Tương đương với “ Get accustomed “ trong tiếng Anh
消炎(xiāoyán):Giảm viêm.
药(yào):Thuốc
得(děi):Phải làm
Tương đương “ Must “ trong tiếng Anh.
医生(yīsheng):Bác sĩ
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét