Thứ Bảy, 20 tháng 10, 2018

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ THUỐC LÁ

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ THUỐC LÁ.


A:哥哥,你怎么了?
Gēge, nǐ zěnme le?
Anh sao vậy anh hai ?
B:没什么,有点咳嗽。
Méi shénme, yǒudiǎn késou.
Không sao đâu chỉ là ho một tí thôi.
A:你别抽烟了。
Nǐ bié chōuyān le.
Sẽ tốt hơn nếu anh bỏ thuốc đấy.
B:我每天抽得不多。
Wǒ měitiān chōu de bùduō.
Anh không có hút nhiều như thế đâu
A:那对身体也不好。
Nà duì shēntǐ yě bù hǎo.
Nhưng như vậy cũng không tốt cho sức khỏe
B:我想不抽,可是觉得不舒服。
Wǒ xiǎng bù chōu, kěshì juéde bù shūfu.
Anh muốn bỏ lắm chứ nhưng không hút người nó cứ khó chịu làm sao ấy
A:时间长了就习惯了。
Shíjiān cháng le jiù xíguàn le.
Rồi từ từ cũng sẽ quen thôi mà anh.
B:家里有点消炎药,先吃点再说吧!
Jiālǐ yǒudiǎn xiāoyányào, xiān chī diǎn zàishuō ba!
Ở nhà có thuốc giảm viêm, để anh uống đã xem thế nào rồi tính vậy
A:你得去看医生咯!
Nǐ děi qù kàn yīsheng luò!
Anh phải đến bác sĩ để kiểm tra mới được đấy.
有点(yǒudiǎn):Chút ít, tí xíu ( Thường được sử dụng nhiều trong trường hợp trang trí những vật không thích )
咳嗽(késou):Ho
抽(chōu):Hút, Kéo ra, rút ra.
烟(yān):Thuốc lá
舒服(shūfu):Thỏa mái, tâm trạng vui vẻ
Tương đương với “ Comtortable “ trong tiếng Anh.
习惯(xíguàn):Quen thuộc
Tương đương với “ Get accustomed “ trong tiếng Anh
消炎(xiāoyán):Giảm viêm.
药(yào):Thuốc
得(děi):Phải làm
Tương đương “ Must “ trong tiếng Anh.
医生(yīsheng):Bác sĩ

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Ngôn ngữ mạng Trung Quốc