Chủ Nhật, 17 tháng 6, 2018

TỪ VỰNG TRÁI CẬY



1. 葡萄 Pútáo : nho
2. 橙子Chéngzi : cam
3. 柠檬 Níngméng : chanh
4. 橘子 Júzi : quýt
5. 芒果 Mángguǒ : xoài
6. 苹果 Píngguǒ : táo
7. 木奶果 Mù nǎiguǒ : dâu đất
8. 西瓜 Xīguā : dưa hấu
9. 木瓜 Mùguā : đu đủ
10. 梨子 Lízi : lê
11. 西红柿 Xīhóngshì : cà chua
12. 草莓 Cǎoméi : dâu tây
13. 山竹 Shānzhú : măng cụt
14. 菠萝蜜 Bōluómì : mít
15. 菠萝 Bōluó : thơm
16. 红毛丹 Hóngmáodān : chôm chôm
17. 榴莲 Liúlián : sầu riêng
18. 番石榴(芭乐) Fān shíliú (bā lè) : ổi
19. 鸡蛋果 (西番莲,百香果)Jīdàn guǒ (Xī fān lián, bǎixiāng guǒ) : chanh dây
20. 番荔枝(释迦) Fān lìzhī (shì jiā) : quả na
21. 莲雾 Lián wù : mận đỏ
22. 面包果 Miànbāo guǒ : quả sa kê
23. 蛋黄果Dànhuáng guǒ : lê ki ma 鸡蛋果
24. 人参果 Rénshēn guǒ: quả nhân sâm
25. 罗望子(酸角) : quả me
26. 人心果 Rénxīn guǒ : quả sam pu chê
27. 桃子 Táozi : đào
28. 黑莓 Hēiméi : dâu ta
29. 日本甜柿 Rìběn tiánshì : hồng
31. 柚子 Yòuzi : bưởi
32. 杨桃 Yángtáo : khế
33. 余甘果 Yú gān guǒ : quả chùm ruột
34. 槟榔果 Bīnláng guǒ : cau
35. 诺丽果 Nuò lì guǒ : nhàu
36. 杨梅 Yángméi : quả dương mai
37. 金星果(牛奶果) Jīnxīng guǒ (niúnǎi guǒ) : vú sữa
38. 火龙果 Huǒlóng guǒ : thanh long
39. 羊奶果(羊巴奶) Yáng nǎi guǒ (yáng bā nǎi) : quả nhót
40. 荔枝 Lìzhī : quả vải
41. 刺果番荔枝 Cì guǒ fān lìzhī : quả mãng cầu ta
42. 椰子 Yēzi : dừa
43. 小米香蕉 Xiǎomǐ xiāngjiāo : chuối cơm
44. 桂圆Guìyuán : nhãn
45. 石榴 Shíliú : lựu
46. 橄榄 Gǎnlǎn : quả trám
47. 梅子Méizi : quả mơ
48. 青梅 Qīngméi : mơ xanh
49. 红枣 Hóngzǎo: táo tàu
50. 木鳖果 Mù biē guǒ : quả gấc
51. 温桲Wēnpo: trái cóc
52. 姚金娘Yáojīnniáng: quả sim rừng
53. 佛手果fóshǒu guǒ : quả phật thủ
54. 无花果wúhuāguǒ: quả sung
55. 奇异果qíyì guǒ :quả ki wi
56. 西印度樱桃xī yìndù yīngtáo : quả sơ ri
57. 仁面果rén miàn guǒ : quả sấu
58. 文定果wén dìng guǒ: quả trứng cá
59. 香瓜 Xiāngguā : dưa bở
60. 奶油果(鳄梨) Nǎiyóu guǒ (È lí) : quả bơ

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Ngôn ngữ mạng Trung Quốc