Thứ Sáu, 19 tháng 10, 2018

TÊN TIẾNG TRUNG CÁC LOẠI THUỐC ĐÔNG Y P4.

TÊN TIẾNG TRUNG CÁC LOẠI THUỐC ĐÔNG Y P4.


201 Ô dược 乌药 wū yào
202 Ô mai 乌梅 wūméi
203 Ô tặc cốt 乌贼骨 wūzéi gǔ
204 Ô tiêu xà 烏梢蛇 wū shāo shé
205 Phan tả diệp 番泻叶 fān xiè yè
206 Phật thủ 佛手 fóshǒu
207 Phòng kỷ 防己 fángjǐ
208 Phòng phong 防风 fángfēng
209 Phù bình 浮萍 fú píng
210 Phụ tử 附子 fùzǐ
211 Phục linh 茯苓 fúlíng
212 Qua lâu 栝楼 guā lóu
213 Quán chúng 贯众 guàn zhòng
214 Quế chi 桂枝 guì zhī
215 Quy bản 龟板 guībǎn
216 Quyết minh tử 决明子 juémíngzi
217 Sa nhân 砂仁 shā rén
218 Sa sâm 沙参 shā shēn
219 Sa uyển tử 沙苑子 shā yuànzi
220 Sài hồ 柴胡 chái hú
221 Sang liễu 柽柳 chēngliǔ
222 Sinh địa 生地 shēngdì
223 Sinh địa hoàng 生地黄 shēngdì huáng
224 Sinh khương 生姜 shēngjiāng
225 Sơn dược 山药 shānyào
226 Sơn đậu căn 山豆根 shān dòu gēn
227 Sơn trà 山茶 shānchá
228 Sơn thù du 山茱萸 shānzhūyú
229 Sử quân tử 使君子 shǐ jūnzǐ
230 Tam lăng 三棱 sān léng
231 Tam thất 三七 sānqī
232 Tang 桑 sāng
233 Tang bạch bì 桑白皮 sāng bái pí
234 Tang chi 桑枝 sāng zhī
235 Tang diệp 桑叶 sāng yè
236 Tang ký sinh 桑寄生 sāng jìshēng
237 Tang phiêu diêu 桑螵蛸 sāng piāo shāo
238 Tang thầm 桑椹 sāngshèn
239 Tần bì 秦皮 qínpí
240 Tần giao 秦艽 qínjiāo
241 Tây dương sâm 西洋参 xīyángshēn
242 Tê giác 犀 角 xījiǎo
243 Tế tân 细辛 xì xīn
244 Thạch Cao 石膏 shígāo
245 Thạch lựu 石榴 shíliú
246 Thạch lựu bì 石榴皮 shíliú pí
247 Thạch quyết minh 石决明 shí jué míng
248 Thạch xương bồ 石菖蒲 shí chāngpú
249 Thanh bì 青皮 qīngpí
250 Thanh hao 青蒿 qīng hāo
251 Thanh tương tử 青葙子 qīng xiāng zǐ
252 Thảo đậu khấu 草豆蔻 cǎo dòukòu
253 Thảo quả 草果 cǎo guǒ
254 Thăng ma 升麻 shēng má
255 Thần khúc 神曲 shénqū
256 Thất diệp nhất chi hoa 七叶一枝花 qī yè yīzhī huā
257 Thị đế 柿蒂 shì dì
258 Thiên hoa phấn 天花粉 tiānhuāfěn
259 Thiên ma 天麻 tiānmá
260 Thiên môn đông 天门冬 tiānmén dōng
261 Thiên nam tinh 天南星 tiānnánxīng
262 Thiên niên kiện 千年健 qiānnián jiàn
263 Thiên thảo 茜草 qiàncǎo
264 Thiên trúc hoàng 天竹黃 tiānzhú huáng
265 Thỏ ti tử 菟丝子 túsīzi
266 Thổ phục linh 土茯苓 tǔ fúlíng
267 Thông thảo 通草 tōngcǎo
268 Thục địa hoàng 熟地黃 shúdì huáng
269 Thủy điệt 水蛭 shuǐzhì
270 Thuyền thoái 蝉蜕 chántuì
271 Thương lục 商陆 shāng lù
272 Thương nhĩ tử 蒼 耳 子/苍耳子 cāng ěr zi/cāng ěr zi
273 Thương truật 苍术 cāngzhú
274 Thường sơn 常山 chángshān
275 Tiên hạc thảo 仙鹤草 xiānhè cǎo
276 Tiên mao 仙茅 xian máo
277 Tiền hồ 前胡 qián hú
278 Tiểu hồi hương 小茴香 xiǎo huíxiāng
279 Toan táo nhân 酸枣仁 suānzǎo rén
280 Tô diệp 苏叶 sū yè
281 Tô mộc 苏木 sū mù
282 Tô hợp hương 稣合香 sū hé xiāng
283 Tô tử 苏子 sū zi
284 Toàn yết 全蝎 quán xiē
285 Trạch lan 泽兰 zé lán
286 Trắc bá diệp 侧柏叶 cè bó yè
287 Trầm hương 沉香 chénxiāng
288 Trần bì 陈皮 chénpí
289 Tri mẫu 知母 zhī mǔ
290 Trúc diệp 竹叶 zhú yè
291 Trúc lịch 竹沥 zhú lì
292 Trúc nhự 竹茹 zhú rú
293 Tục đoạn 续断 xù duàn
294 Tử thảo 紫草 zǐ cǎo
295 Tử uyển 紫菀 zǐwǎn
296 Tỳ bà diệp 枇杷叶 pípá yè
297 Tỳ giải 萆解 bì jiě
298 Vạn niên thanh 万年青 wànniánqīng
299 Viễn chí 远志 yuǎnzhì
300 Vương bất lưu hành 王不流行 wáng bù liúxíng
301 Xa tiền tử 车前子 chē qián zi
302 Xạ can 射干 shègān
303 Xạ hương 麝香 shèxiāng
304 Xích thạch chi 赤石脂 chìshí zhī
305 Xích thược 赤芍 chì sháo
306 Xích tiểu đậu 赤小豆 chìxiǎodòu
307 Xuyên khung 川芎 chuānxiōng
308 Xuyên sơn giáp 川山甲 chuān shān jiǎ
309 Xuyên tâm liên 穿心蓮 chuānxīnlián
310 Xuyên tiêu 川椒 chuān jiāo
311 Ý dĩ nhân 薏苡仁 yìyǐ rén

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Ngôn ngữ mạng Trung Quốc