Thứ Bảy, 27 tháng 4, 2019

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIÀY DÉP

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIÀY DÉP 

1.鞋 子 Xiézi: Giày 
2.男 鞋 Nán xié: Giày nam 
3. 女 鞋 Nǚ xié: Giày nữ 
4. 童 鞋 Tóngxié: giày trẻ em 
5. 婴 儿 软 鞋 Yīng'ér ruǎn xié: giày mềm của trẻ sơ sinh 
6. 皮 鞋 Píxié: giày da 
7. 羊 皮 鞋 Yáng píxié: giày da cừu 
8. 运 动 鞋 Yùndòng xié: giày thể thao
9. 露 跟 女 鞋 Lù gēn nǚ xié: dép quai hậu nữ 
10. 高 跟 鞋 Gāogēnxié: giày cao gót 
11. 底 跟 鞋 Dǐ gēn xié: giày đế thấp 
12. 无 带 便 鞋 Wú dài biànxié: giày vải không dây 
13. 布 鞋 Bùxié: giày vải 
14. 扣 带 鞋 Kòu dài xié: giày thắt dây 
15. 木 屐 Mùjī: guốc gỗ 
16. 钉 鞋 Dīngxié: giày đinh 
17. 靴 Xuē: Ủng 
18. 皮 靴 Pí xuē: Ủng da 
19. 短 统 靴 Duǎn tǒng xuē: Ủng ngắn cổ 
20. 长 统 靴 Cháng tǒng xuē: Ủng cao cổ 
21. 雨 靴 Yǔxuē: Ủng đi mưa 
22. 凉 鞋 Liángxié: dép 
23. 拖 鞋 Tuōxié: dép lê
24. 平 底 拖 鞋 Píngdǐ tuōxié: dép lê đế bằng 
25. 泡 沫 塑 料 拖 鞋 Pàomò sùliào tuōxié: dép nhựa xốp 
26. 鞋 店 Xié diàn: hiệu giày 
27. 制 鞋 工 人 Zhì xié gōngrén: thợ đóng giày
28. 补 鞋 匠 Bǔ xiéjiang: thợ sửa giày 
29. 鞋 合 Xié hé: hộp đựng giày 
30. 鞋 的 尺 码 Xié de chǐmǎ: số đo giày
31. 鞋 跟 Xié gēn gót giày
32. 细 高 跟 Xì gāo gēn: gót cao nhọn
33. 鞋 底 Xiédǐ: đế giày 
34. 鞋 尖 Xié jiān: mũi giày 
35. 鞋 油 Xiéyóu xi: đánh giày
36. 鞋 带 Xié dài: dây giày

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Ngôn ngữ mạng Trung Quốc