1。由于/由於。 yóu yú/since/ bởi, do, bởi vì
2。因/ yīn /because/do, bởi
因为/因為。 yīn wéi /because/bởi vì
3。所以/ suǒ yǐ/so/ cho nên
既然/ jì rán / since/đã, đã vậy
4。于是/於是。 yú shì/ then/thế là, ngay sau đó
5。然后/ rán hòu / then/ sau đó
6。从而/ 從而。cóng ér / thus/ do đó, vì vậy
7。为什么/ 為什麼。wéi shén me / why/ vì sao, tại sao
8。原因/ yuán yīn/ reason/ nguyên nhân
9。结果/結果。 jié guǒ/result/ kết quả
11。为什么这样/為什麼這樣。 wéi shén me zhè yàng /Why does it turn out to be like this?/ tại sao lại như vậy?
12。因为什么/因為什麼。 yīn wéi shén me /because of what/ bởi vì cái gì
13。原因是/ yuán yīn shì/the reason is/ nguyên nhân là
14。什么原因/ 什麼原因。shén me yuán yīn/ what are the reasons/ Nguyên nhân gì
15。原因可能是/ yuán yīn kě néng shì/maybe this is because/ nguyên nhân khả năng là
16。之所以……是因为/ 之所以。。。。是因為。zhīsuǒ yǐ ……shì yīn wéi/ ... because/ Nguyên nhân của…. chính là vì…
17。既然这样/ 既然這樣。jì rán zhè yang/ since this/ Đã như vậy, đã như thế
18。结果是/ 結果是。jié guǒ shì/the result is/ Kết quả là
19。推测结果/推測結果。 tuī cè jié guǒ/it is predicted that/ Kết quả suy đoán
20。由此可知/ yóu cǐ kě zhī/it can be seen/ Do đó có thể biết
21。什么结果/ 什麼結果。shén me jié guǒ/what is the result/ Kết quả thế nào
22。同理可知/ tóng lǐ kě zhī/similarly, we can see/ tương tự có thể biết
23。可以得出/ kě yǐ dé chū/ can be inferred/ có thể rút ra
24。可以推断/ 可以推斷。kě yǐ tuī duàn/ can be inferred/ có thể suy luận
Website : 华辉网络汉语课程班 Học đường HOA HUY
Facebook : Ths. Chí Huy ( 吴老师 ) Steven Wu
FB Group : Tự Học Tiếng Trung Quốc 学习汉语 (學習漢語)
FB Fanpage : 每天学汉语 - 中文 好 Học mỗi ngày - tiếng Trung giỏi