Thứ Hai, 2 tháng 12, 2019

100 CÂU CỬA MIỆNG THƯỜNG DÙNG

100 CÂU CỬA MIỆNG THƯỜNG DÙNG
***************************

1. 你说的没错. Nǐ shuō de méi cuò.: Bạn nói rất đúng!
2. 就这样了. Jiù zhèyàngle.: Cứ như vậy nhé!
3. 干的好. Gàn de hǎo.: Làm tốt đấy!
4. 喔. 我的老天. Ō. Wǒ de lǎo tiān.: Ôi, trời ơi
5. 天啊. Tiān a.: Trời ơi!
6. 不会吧! Bú huì ba! : Không phải chứ!
7. 废话. Fèihuà.: Nói nhảm, nói thừa!
8. 什么事? Shénme shì?: Cái gì?
9. 神经病 Shénjīngbìng: Đồ thần kinh
10. 随便 suíbiàn: Tùy bạn
11. 真的假的? zhēn de jiǎ de?: Thật không đó?
12. 毫无疑问! Háo wú yíwèn!: Không chút nghi ngờ!
13. 可爱极了! Kě'ài jíle!: Đáng yêu chết đi được!
14. 太神奇了! Tài shénqíle!: Quá thần kỳ, Kỳ diệu quá!
15. 随时吩咐! Suíshí fēnfù!: Cứ việc dặn dò!
16. 差不多了! Chàbùduōle!: Sắp xong rồi, gần ổn rồi!
17. 好可怕啊! Hǎo kěpà a!: Đáng sợ quá!
18. 让我来! Ràng wǒ lái!: Để tôi
19. 胡扯!荒谬! Húchě! Huāngmiù!: Nói bậy! Xằng bậy!
20. 中了! Zhòngle!: Trúng rồi!
21. 真无聊! Zhēn wúliáo!: Thật tẻ nhạt! Chán thật!
22. 太棒了! Tài bàngle!: Cừ quá! Tuyệt quá!
23. 胡说! Húshuō!: Nói bậy, nói bừa!
24. 对的! Duì de!: Đúng đấy! Chính xác!
25. 疯了! Fēngle!: Điên rồi!
26. 该死的! Gāisǐ de!: Đáng chết!
27. 一言为定! Yī yán wéi dìng!: Nhớ đấy nhé/ Nói là phải làm đấy!(Nhất ngôn cửu đỉnh)
28. 当然! Dāngrán!: Đương nhiên rồi!
29. 好恶心啊! Hào ě xīn a!: Buồn nôn quá!/ thật ghê tởm!
30. 讨厌! Tǎoyàn!: Đang ghét!
31. 完全正确! Wánquán zhèngquè!: Hoàn toàn chính xác
32. 我倒! Wǒ dǎo!: Bó tay! / Ngất!
33. 妙极了! Miào jíle!: Tuyệt diệu!
34. 一半对一半! Yībàn duì yībàn!: Năm ăn, năm thua!
35. 好有型!帅极了! Hǎo yǒu xíng! Shuài jíle!: Đẹp trai quá!
36. 美极了! Měi jíle!: Đẹp quá!
37. 太好了! Tài hǎole!: Hay qua! Tuyệt vời!
38. 希望如此! Xīwàng rúcǐ!: Hi vọng là như vậy
39. 好可怕! Hǎo kěpà!: Đáng sợ quá!
40. 好辣! Hǎo là!: Nóng bỏng quá!
41. 万岁! Wànsuì!: Muôn năm! Hoan hô!
42. 想想看! Xiǎng xiǎng kàn!: Tưởng tượng xem!
43. 不可能吧! Bùkěnéng ba!: Không thể nào chứ!
44. 很感人,永生难忘! Hěn gǎnrén, yǒngshēng nánwàng!: Thật ấn tượng, suốt đời không quên!
45. 不可思议! Bùkěsīyì!: Không thể tin được!
46. 真的? Zhēn de?: Thật không?
47. 听着! Tīngzhe!: Nghe này!
48. 差劲! Chàjìng!: Tồi tệ! Dở ẹc!
49. 现在就做! Xiànzài jiù zuò!: Làm ngay bây giờ!
50. 我抗议! Wǒ kàngyì!: Tôi phản đối
51. 不得了! Bùdéle!: Không được rồi! Chịu rồi!
52. 很完美! Hěn wánměi!: Thật hoàn hảo!
53. 拜托了! Bàituōle!: Làm ơn đi mà!
54. 很可能! Hěn kěnéng!: Rất có thể!
55. 放轻松! Fàng qīngsōng!: Cứ thư giãn đi!
56. 对的! Duì de!: Đúng rồi!
57. 满意了吗? Mǎnyìle ma?: Hài lòng chưa?
58. 马马虎虎! Mǎmǎhǔhǔ!: Cũng tàm tạm
59. 仍是这样? Réng shì zhèyàng?: Vẫn vậy à?
60. 小气鬼! Xiǎoqì guǐ!: Đồ keo kiệt! Đồ bủn xỉn
61. 一点没错. Yīdiǎn méi cuò.: Rất chính xác!
62. 我勒个去. Wǒ lēi gè qù.: Mẹ kiếp! Chết tiệt! Khốn khiếp!
63. 不用了. Bùyòngle.: Được rồi! Ok!
64. 我也是. Wǒ yěshì.: Tôi cũng vậy!
65. 我的天哪. Wǒ de tiān nǎ.: Trời ơi!
66. 神马东西. Shén mǎ dōngxī.: Cái quái gì thế!
67. 胡说八道. Húshuō bādào.: Nói bậy bạ! Nói vớ nói vẩn!
68. 闭嘴吧你. Bì zuǐ ba nǐ.: Ngậm cái miệng mày lại!
69. 傻了吧唧 Shǎle bāji: Đồ ngu ngốc
70. 我没有什么不可告人的秘密. Wǒ méiyǒu shé me bùkě gào rén de mìmì.: Tôi không có bí mật gì phải giấu cả.
71. 你确定你要帮我们制造机会吗? Nǐ quèdìng nǐ yào bāng wǒmen zhìzào jīhuì ma?: Bạn chắc chắn sẽ mai mối cho chúng tôi chứ?
72. 大概吧.但还不确定. Dàgài ba. Dàn hái bù quèdìng.: Có lẽ thế, nhưng cũng không chắc lắm đâu.
73. 我们需要先洗个澡吗? Wǒmen xūyào xiān xǐ gè zǎo ma?: Chúng ta có cần tắm trước không nhỉ?
74. 只不过是天时地利而已. Zhǐ bùguò shì tiānshí dìlì éryǐ.: Chẳng qua là thiên thời địa lợi ấy mà
75. 重点是,我们必须谈谈. Zhòngdiǎn shì, wǒmen bìxū tán tán.: Đây là mấu chốt, chúng ta cần bàn bạc chút
76. 她给我的感觉还不错. Tā gěi wǒ de gǎnjué hái bùcuò.: Tôi rất có cảm giác với cô ấy!
77. 一个巴掌拍不响. Yīgè bāzhang pāi bù xiǎng.: Một cây làm chẳng nên non; Tại anh tại ả, tại cả hai bên
78. 你同意吗? Nǐ tóngyì ma?: Bạn có đồng tình không?
79. 你简直是异想天开. Nǐ jiǎnzhí shì yìxiǎngtiānkāi.: Bạn thật là hão huyền\ viển vông
80. 你真蠢. Nǐ zhēn chǔn.: Mày thật là ngớ ngẩn!
81. 这就是结局. Zhè jiùshì jiéjú.: Rốt cuộc là vậy!
82. 这只是一个彩排. Zhè zhǐshì yīgè cǎipái.: Chỉ là diễn tập thôi!
83. 她正忙的不可开交. Tā zhèng máng de bù kě kāijiāo.: Cô ấy đang bận bù đầu
84. 好好表现吧. Hǎo hào biǎoxiàn ba.: Cố gắng mà thể hiện!
85. 随便猜吧. Suíbiàn cāi ba.: Mày thích nghĩ gì thì nghĩ/ cho đoán thoải mái!
86. 别太自责了. Bié tài zì zéle.: Đựng tự trách mình nữa!
87. 千万不要错失良机. Qiān wàn bùyào cuòshī liángjī.: Nhất định đừng bỏ qua cơ hội tốt!
88. 她让我眼睛为之一亮. Tā ràng wǒ yǎnjīng wéi zhī yī liàng.: Cô ấy hớp hồn tôi!
89. 我希望你真诚待我. Wǒ xīwàng nǐ zhēnchéng dài wǒ.: Tôi mong rằng bạn chân thành với tôi!
90. 让我们开始吧. Ràng wǒmen kāishǐ ba.: Em cho chúng mình cơ hội nhé!
91. 走开!我现在正忙着. Zǒu kāi! Wǒ xiànzài zhèng mángzhe.: Đi đi! Tôi đang bận!
92. 真是讨厌! Zhēnshi tǎoyàn!: Thật là đáng ghét
93. 你去死吧! Nǐ qù sǐ ba!: Mày đi chết đi!
94. 那个人真怪. Nàgè rén zhēn guài.: Người đó cứ kì kì ấy!
95. 这没什么大不了的. Zhè méi shénme dàbùliǎo de.: Không có gì là ghê gớm cả!
96. 他准时到了. Tā zhǔnshí dàole.: Anh ta đến đúng giờ rồi
97. 没问题. Méi wèntí.: Tôi sẵn sàng/ Không vấn đề
98. 付钱吧! Fù qián ba!: Mày trả tiền đi
99. 大胆的去做吧! Dàdǎn de qù zuò ba!: Mạnh dạn làm đi!

NGÔN NGỮ TEEN CỦA GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC

NGÔN NGỮ TEEN CỦA GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC


1. 拍砖 /Pāi zhuān / ném đá, ném gạch ( bình luận trên mạng)

网友有赞有弹,拍砖不断。

Wǎngyǒu yǒu zàn yǒu dàn, pāi zhuān bùduàn.

Bạn trên mạng có thích có ghét, ném đá không ngừng

2. 宅 / zhái / toàn ở nhà chẳng đi đâu cả, sống khép kín, ru rú trong nhà

她是一个真正的女宅,整天只呆在家

Tā shì yīgè zhēnzhèng de nǚ zhái, zhěng tiān zhǐ dāi zàijiā

Cô ấy là cô gái khép kín, suốt ngày chỉ ru rú trong nhà.

3. 土 / tǔ / Quê mùa

你真土,这么热的主题也不知道

Nǐ zhēn tǔ, zhème rè de zhǔtí yě bù zhīdào

Mày quê thật, chủ đề hot như vậy mà cũng không biết

4. 囧 /Jiǒng/ phiền muộn, âu sầu, không biết làm sao

别囧了,事情会越来越好的

Bié jiǒngle, shìqíng huì yuè lái yuè hǎo de

Đừng âu sầu nữa, mọi việc sẽ ngày một tốt đẹp hơn.

5. 冒泡 / Mào pào / Thảo luận xem, bàn bạc về

我们要开会,以便冒泡我们公司要面临的事情

Wǒmen yào kāihuì, yǐbiàn mào pào wǒmen gōngsī yào miànlín de shìqíng

Chúng ta cần họp, để thảo luận về việc mà công ty chúng ta đang đối mặt

6. 捞油水 / Lāo yóushui / vơ được con mồi béo bở, kiếm chác

这次经营他已经捞油水, 赚到很多钱

Zhècì jīngyíng tā yǐjīng lāo yóushui, zhuàn dào hěnduō qián

Lần kinh doanh này anh ấy đã vớ được con mồi béo bở, kiếm được rất nhiều tiền.

7.富二代(Fùèrdài) chỉ cậu ấm cô chiêu con nhà giàu.

小王是一个真正的富二代,习惯富有的生活了

Xiǎo wáng shì yīgè zhēnzhèng de fù èr dài, xíguàn fùyǒu de shēnghuóle

Tiểu Vương là một cậu ấm chính hiệu, quen với cuộc sống sung túc.

8.吹牛-chuīniú-chém gió (nói phét)

别吹牛了,这难以想象的事情谁能相信

Bié chuīniúle, zhè nányǐ xiǎngxiàng de shìqíng shuí néng xiāngxìn

Đừng chém gió nữa, việc khó tưởng tượng như thế này ai mà tin chứ

9.网虫/网迷-wǎng chóng-nghiện mạng

别把自己变成网虫,你应该多去外面探索

Bié bǎ zìjǐ biànchéng wǎngchóng, nǐ yīnggāi duō qù wàimiàn tànsuǒ

Đừng tự biến mình thành con nghiện mạng, bạn nên đi nhiều hơn ra ngoài để khám phá tìm tòi.

10.月光族-yuē guāng zú-chỉ người làm được bao nhiêu

tiêu bấy nhiêu

现在很多年轻人是月光族,三天打鱼,两天晒网

Xiànzài hěnduō niánqīng rén shì yuèguāng zú, sān tiān dǎ yú, liǎng tiān shài wǎng

Hiện nay rất nhiều người trẻ là người ăn tiêu chác táng, ba ngày bắt cá, hai ngày phơi

NHỮNG CÂU KHẨU NHỮ NGẮN TIẾNG TRUNG THƯỜNG NGHE THẤY

NHỮNG CÂU KHẨU NHỮ NGẮN 
TIẾNG TRUNG THƯỜNG NGHE

不在乎: Bùzàihū: Không để tâm, không để ý.
无所谓: Wúsuǒwèi: Không thể nói là… / Không sao cả.
不由得: Bùyóude: Khiến không thể / Bất giác, không kim nổi.
别提了: Biétíle: Đừng nói đến nữa, đừng đề cập đến nữa.
没说的: Méishuōde:Không cần phải nói, khỏi phải nói /
可不/可不是: Kěbù/kě bùshì: Đúng vậy.
可也是: Kě yěshì:Có lẽ thế. Có lẽ là.
吹了: Chuīle: Hỏng rồi, thôi rồi.

不见得: Bùjiàn dé: Không chắc, chưa hẳn.
对得起: Duìdeqǐ: Xứng đáng.
忍不住: Rěn bù zhù: Không nhịn đươc, không kìm được.
不怎么样: Bù zě me yàng: Thường thôi, xoàng, không ra làm sao cả.
跟……过不去:Gēn…… Guòbuqù: Gây phiền phức, làm phiền cản trở.
左说右说: Zuǒ shuō yòu shuō: Nói đi nói lại.
时好时坏: Shí hǎo shí huài: Lúc tốt lúc xấu.
不大不小: Bù dà bù xiǎ: Không lớn không nhỏ, vừa vặn
忽高忽低: Hū gāo hū dī:Lúc cao lúc thấp, thoắt lên thoắt xuống.
老的老,小的小: Lǎo de lǎo, xiǎo de xiǎo: Có lớn có bé, có giá có trẻ, có đủ.
东一句,西一句: Dōng yījù, xi yījù: Chỗ này một câu, chỗ kia một câu.

说的来/说不来: Shuō de lái/shuōbulái: (Hai bên) hợp ý nhau / không hợp ý nhau.
合得来/合不来: Hédelái/hébulái: Hợp nhau. / Không hợp nhau.
划得来/划不来: Huádelái/huábùlái: Có hiệu quả, đáng giá / Không có hiệu quả, không đáng giá.
靠的住/靠不住: Kào de zhù/kàobùzhù: Đáng tin / Không đáng tin.
对得住/对不住: Duì de zhù/duì bù zhù: Xứng đáng / không xứng đáng , có lỗi.
犯得着/犯不着: Fàndezháo/fànbuzhe: Đáng / không đáng.
怪得着/怪不着: Guài dezháo/guài bùzháo: Dáng trách / không thể trách, chả trách.
数得着/数不着: Shǔdezháo/shǔ bùzháo: Nổi bật / Không có gì nổi bật.
遭透了: Zāo tòule: Hỏng bét, tồi tệ hết sức.

看透了: Kàntòule: Nhìn thấu, hiểu thấu (kế sách, dụng ý của đối thủ).
吃透了: Chītòule: Hiểu thấu, hiểu rõ.
气得要死/要命: Qì dé yàosǐ/yàomìng: Giận muốn chết, giận điên người.
困的不行: Kùn de bùxíng: Buồn ngủ díp cả mắt.
算不得什么: Suàn bùdé shénme: Không đáng gì.
恨不得: Hènbude:Hận chẳng được , hặn chẳng thể, chỉ mong.
怪不得: Guàibùdé: Thảo nào, chả trách.
不得了: Bùdéle:Nguy rồi, gay go rồi.
谈不到一块儿去:Tán bù dào yīkuài er qù: Không cùng chung tiếng nói.
一个劲儿: Yī ge jìn er: Một mạch, không ngớt, không ngứng.
说风凉话: Shuō fēngliánghuà:Nói mát, nói kháy.

说梦话:Shuō mènghuà: Nói mê, nói viển vông.
说不上: Shuōbushàng: Không nói ra được, nói không xong.
好得不能再好/再好也没有了:Hǎo dé bùnéng zài hǎo/zài hǎo yě méiyǒule: (Tốt đến nỗi) không thể tốt hơn được nữa.
是我自己的不是: Shì wǒ zìjǐ de bùshì: Là tôi sai, là tôi không phải, là tôi không đúng.
来劲儿: Láijìn er: Có sức mạnh, tich cực
开快车:Kāi kuàichē: Tốc hành / Cấp tốc.
吃后悔药: Chī hòuhuǐyào: Ray rứt hối hận.
吹牛: Chuīniú: Thổi phồng, nói khoác, khoác lác.
看中/看上: Kàn zhòng/kàn shàng: Vừa mắt, ưng ý.

说的比唱的还好听: Shuō de bǐ chàng de hái hǎotīng: Nói còn hay hơn hát, nói như rót vào tai (có ý châm biếm).
太阳从西边出来了: Tàiyáng cóng xībian chūláile: Mặt trời mọc đằng Tây.
戴高帽(子):Dài gāo mào (zi): Nịnh bợ, phỉnh nịnh.
倒胃口: Dǎo wèikǒu: Ngán tận cổ.
赶时髦: Gǎnshímáo: Chạy teo mốt.
赶得上: Gǎndeshàng: Đuổi kịp, theo kịp, kịp.
家常便饭: Jiāchángbiànfàn: Chuyện thường ngày, chuyện cơm bữa.
喝西北风: Hē xīběi fēng: Ăn không khí.
开绿灯: Kāilǜdēng:Bật đèn xanh.
拿手戏: Náshǒu xì: Trò tủ, ngón ruột.

露一手/露两手: Lòuyīshǒu/lù liǎngshǒu: Lộ ngón nghề.
留后手/留后路: Liú hòu shǒu/liú hòu lù: Có biện pháp dự phòng / Để lối thoát, để lối rút lui.
热门(儿): Rèmén (er): (Sự vật…) hấp dẫn, ăn khách, được ưa chuộng.
冷门(儿): Lěngmén (er):(Công viẹc, sự nghệp…) it được để ý, ít được ưa chuộng, ít hấp dẫn.

马大哈: Mǎdàhā: Đểnh đoảng, sơ ý / Người đẻnh đoảng, sơ ý.
拍马屁: Pāimǎpì: Tâng bốc,nịnh bợ.
交白卷: Jiāobáijuàn:Nộp giấy trắng.
泼冷水: Pōlěngshuǐ: Xối nước lạnh, tat nước lạnh.
妻管严: Qī guǎn yán: Vợ quản chặt.Ví bị vợ quản lý quá chặt chẽ
走老路: Zǒu lǎolù: Đi đường mòn.
走下坡路: Zǒu xiàpōlù: Đi xuống dốc, tuột dốc.
走着瞧: Zǒuzhe qiáo: Để rồi xem.
纸老虎: Zhǐlǎohǔ:Con cọp giấy.

竹篮打水一场空/泡汤 :Zhú lán dǎ shuǐ yīchǎngkōng/pàotāng : Rổ tre đựng nước cũng bằng không, bong bóng nươc,
Xôi hỏng bỏng không.

便宜无好货,好货不便宜:Piányi wú hǎo huò, hǎo huò bù piányi: Đồ rẻ thì không tốt, đồ tốt thì không rẻ; Của rẻ của ôi, thền nào của đó.
我让他往东走,他偏要往西行:(不听话) Wǒ ràng tā wǎng dōng zǒu, tā piān yào wǎng xīxíng: Bù tīnghuà :Chỉ một đằng, làm một nẻo (Để ngoài tai).
从一个耳朵进去,从另一个耳朵出来: Cóng yīgè ěrduo jìnqù, cóng lìng yīgè ěrduo chūlái: Từ tai này ra tai kia. Bỏ ngoài tai
扔在脑后/扔在脖子后:Rēng zài nǎo hòu/rēng zài bózi hòu: Bỏ ngoài

Ngôn ngữ mạng Trung Quốc