Thứ Tư, 26 tháng 8, 2020

Từ vựng về trường học P2

Từ vựng về trường học P2


151. Trốn học: 逃学 táoxué

152. Lưu ban: 留级 liújí

153. Học nhảy (cấp, lớp): 跳级 tiàojí

154. Dạy học: 教学 jiàoxué

155. Tài liệu giảng dạy: 教材 jiàocái

156. Đồ dùng dạy học: 教具 jiàojù

157. Giáo trình nghe nhìn: 视听教材 shìtīng jiàocái

158. Giáo cụ nghe nhìn: 视听教具 shìtīng jiàojù

159. Giáo án: 教案 jiào’àn

160. Giáo trình: 教程 jiàochéng

161. Sách giáo khoa: 教科书 jiàokēshū

162. Chương trình dạy học: 教学大纲 jiàoxué dàgāng

163. Chuẩn bị bài: 备课 bèikè

164. Giảng bài: 讲学 jiǎngxué

165. Giáo khoa: 教课 jiāo kè

166. Đánh kẻng: 打铃 dǎ líng

167. Bố trí bài tập: 布置作业 bùzhì zuòyè

168. Tan học: 下课 xiàkè

169. Thi: 考试 kǎoshì

170. Thể chế thi không có giám khảo: 无监考考试制 wú jiānkǎo kǎoshì zhì

171. Làm bài thi: 出卷 chū juàn

172. Đề thi: 试题 shìtí

173. Bài thi: 试卷 shìjuàn

174. Thi theo kiểu mô phỏng: 模拟考试 mónǐ kǎoshì

175. Kiểm tra: 测验 cèyàn

176. Thi giữa học kỳ: 期中考试 qízhōng kǎoshì

177. Thi học kỳ: 期末考试 qímò kǎoshì

178. Thi viết: 笔试 bǐshì

179. Thi nói: 口试 kǒushì

180. Thi cho sử dụng tài liệu, đề thi mở: 开卷考试 kāijuàn kǎoshì

181. Chọn đáp án: 选答题 xuǎn dā tí

182. Sát hạch kết quả: 成就测试 chéngjiù cèshì

183. Sát hạch năng lực: 能力测试 nénglì cèshì

184. Thí sinh: 考生 kǎoshēng

185. Giám khảo: 监考者 jiānkǎo zhě

186. Phòng thi: 考场 Kǎochǎng

187. Chấm thi: 批卷 pī juàn

188. Lịch làm việc của trường: 校历 xiào lì

189. Báo tường: 校报 xiào bào

190. Tập san của trường: 校刊 xiàokān

191. Lễ kỉ niệm thành lập trường: 校庆 xiàoqìng

192. Xe buýt đưa đón của trường: 校车 xiàochē

193. Nội quy nhà trường: 校规 xiàoguī

194. Vườn trường: 校园 xiàoyuán

195. Ký túc xá: 校舍 xiàoshè

196. Phòng học: 教室 jiàoshì

197. Phòng học lớn, giảng đường: 大教室 dà jiàoshì

198. Giảng đường: 阶梯教室 jiētī jiàoshì

199. Bảng đen: 黑板 hēibǎn

200. Khăn lau bảng: 黑板擦 Hēibǎn cā

201. Phấn: 粉笔 Fěnbǐ

202. Thước (dùng cho giáo viên): 教鞭 jiàobiān

203. Bàn và ghế của lớp học: 课桌椅 kè zhuō yǐ

204. Phòng luyện âm: 语言实验室 yǔyán shíyàn shì

205. Phòng thực nghiệm: 实验室 shíyàn shì

206. Phòng đọc: 阅览室 yuèlǎn shì

207. Thư viện: 图书馆 túshū guǎn

208. Hội trường: 大礼堂 dà lǐtáng

209. Sân luyện tập: 操场 cāochǎng

210. Sân vận động: 运动场 yùndòngchǎng

211. Phòng luyện tập: 运动房 yùndòng fáng

212. Bể bơi: 游泳池 yóuyǒngchí

213. Cột cờ: 旗杆 qígān

214. Câu lạc bộ sinh viên: 学生俱乐部 xuéshēng jùlèbù

215. Phòng làm việc của giáo viên: 教师办公室 jiàoshī bàngōngshì

216. Phòng nghỉ của giáo viên: 教员休息室 jiàoyuán xiūxí shì

217. Nhà ăn: 食堂 shítáng

218. Ký túc xá: 宿舍 sùshè

219. Phòng y tế: 医务室 yīwù shì

220. Đội thiếu niên tiền phong: 少先队 shàoxiānduì

221. Đội viên đội thiếu niên tiền phong: 少先队员 shàoxiānduì yuán

222. Khăn quàng đỏ: 红领巾 hónglǐngjīn

223. Phân đội đội thiếu niên tiền phong: 少先队小队 shàoxiānduì xiǎoduì

224. Trung đội thiếu niên tiền phong: 少先队中队 shàoxiānduì zhōngduì

225. Đại đội thiếu niên tiền phong: 少先队大队 shàoxiānduì dàduì

226. Khăn quàng: 领巾 lǐngjīn

227. Đội nhi đồng: 儿童团 értóngtuán

228. Khai giảng: 开学 kāixué

229. Nghỉ hè: 放假 fàngjià

230. Nghỉ đông: 寒假 hánjià

231. Nghỉ hè: 暑假 shǔjià

232. Nghỉ tết: 春假 chūnjià

233. Học kỳ: 学期 xuéqí

234. Năm học: 学年 xuénián

235. Chiêu sinh: 招生 zhāoshēng

236. Xin nhập học: 申请入学 shēnqǐng rùxué

237. Số học sinh nhập học: 就学人数 jiùxué rénshù

238. Thi đầu vào: 入学考试 rùxué kǎoshì

239. Thi đại học: 高校入学考试 gāoxiào rùxué kǎoshì

240. Đăng ký: 注册 zhùcè

241. Học phí: 学费 xuéfèi

242. Học bổng: 助学金 zhùxuéjīn

243. Học bổng: 奖学金 jiǎngxuéjīn

244. Thẻ học sinh: 学生证 xuéshēng zhèng

245. Huy hiệu trường, phù hiệu: 校徽 xiàohuī

246. Thôi học: 退学 tuìxué

247. Điểm số: 学分 xuéfēn

248. Hệ (10 năm, 12 năm): 学制 xuézhì

249. Học một môn học: 修一门课 xiūyī mén kè

250. Bỏ một môn học: 退选一门课 tuì xuǎn yī mén kè

251. Môn chính: 主课 zhǔkè

252. Môn phụ: 副课 fù kè

253. Môn học tự chọn: 选修课 xuǎnxiū kè

254. Môn học bắt buộc: 必修课 bìxiū kè

255. Môn học lại: 重修课 chóngxiū kè

256. Học phần: 学分课程 xuéfēn kèchéng

257. Đại số: 代数 dàishù

258. Số học: 算数 suàn shù

259. Ngữ văn: 语文 yǔwén

260. Tiếng anh: 英语 yīngyǔ

261. Ngoại ngữ: 外语 wàiyǔ

262. Hình học: 几何 jǐhé

263. Lịch sử: 历史 lìshǐ

264. Địa lý: 地理 dìlǐ

265. Vật lý: 物理 wùlǐ

266. Tự nhiên: 自然 zìrán

267. Âm nhạc: 音乐 yīnyuè

268. Hóa học: 化学 huàxué

269. Thể dục: 体育 tǐyù

270. Chính trị: 政治 zhèngzhì

271. Mỹ thuật: 美术 měishù

272. Đồ họa: 图画 túhuà

273. Sinh vật: 生物 shēngwù

274. Thường thức: 常识 chángshì

275. Sinh lý học: 生理卫生 shēnglǐ wèishēng

276. Môn quân sự: 军训课 jūnxùn kè

277. Khoa học xã hội: 文科 wén kē

278. Môn pháp luật: 法律学 fǎlǜ xué

279. Nhân loại học: 人类学 rénlèi xué

280. Tâm lý học: 心理学 xīnlǐ xué

281. Khảo cổ học: 考古学 kǎogǔ xué

282. Sử thế giới: 世界史 shìjiè shǐ

283. Thông sử thế giới: 世界通史 shìjiè tōngshǐ

284. Lịch sử quan hệ quốc tế: 国际关系史 guójì guānxì shǐ

285. Ngôn ngữ học: 语言学 yǔyán xué

286. Ngữ âm học: 语音学 yǔyīn xué

287. Phê bình văn học: 文学批评 wénxué pīpíng

288. Hán ngữ cổ đại: 古汉语 gǔ hànyǔ

289. Tu từ học: 修辞学 xiūcí xué

290. Quản lí xí nghiệp: 企业管理 qǐyè guǎnlǐ

291. Kinh tế học: 经济学 jīngjì xué

292. Kinh tế học chủ nghĩa mác: 马克思主义经济学 mǎkèsī zhǔyì jīngjì xué

293. Kinh tế chính trị học: 政治经济学 zhèngzhì jīngjì xué

294. Khoa học kế toán: 会计学 kuàijì xué

295. Khoa học tài vụ: 财务学 cáiwù xué

296. Ngân hàng tài chính quốc tế: 国际金融 guójì jīnróng

297. Thống kê học: 统计学 tǒngjì xué

298. Xã hội học: 社会学 shèhuì xué

299. Giáo dục học: 教育学 jiàoyù xué

300. Chính trị học: 政治学 Zhèngzhì xué


Ngôn ngữ mạng Trung Quốc