Thứ Năm, 8 tháng 10, 2020

LƯƠNG BỔNG PHÚC LỢI 工资福利 GŌNG ZĪ FÚLÌ

 LƯƠNG BỔNG PHÚC LỢI

工资福利 GŌNG ZĪ FÚLÌ


1 Phúc lợi 福利fú lì 

2 Phúc lợi của nhân viên 员工福利 yuán gōng fúlì

3 Trợ cấp chữa bệnh 医疗补助 yī liáo bǔ zhù

4 Trợ cấp sinh đẻ 生育补助 shēng yù bǔ zhù

5 Thưởng chuyên cần 全勤奖 quán qín jiǎng

6 Thưởng vuợt kế hoạch 超产奖 chāo chǎn jiǎng

7 Lương và tiền lương 红利工资 hónglì gōng zī

8 Tiền lương tăng ca 加班工资 jiābān gōng zī

9 Nâng cao mức lương 提高工资 tígāo gōng zī

10 Hạ thấp mức lương 减低工资 jiǎndī gōng zī

11 Phong tỏa tiền lương 工资冻结 gōng zī dòng jié

12 Sai biệt về tiền lương 工资差额 gōng zī chā’é

13 Bậc lương 工资等级 gōng zī děng jí

14 Tiền trợ cấp津贴 jīn tiē

15 Tiền trợ cấp về nhà ở 房帖 fáng tiē

16 Tiền trợ cấp ngoại ngạch 额外津贴 éwài jīn tiē

17 Tiền trợ cấp về giáo dục 教育津贴 jiào yù jīntiē

18 Tiền trợ cấp về ăn uống 伙食补贴 huǒ shí bǔtiē

19 Tiền trợ cấp đi công tác 出差补贴 chū chāi bǔtiē

20 Tiền trợ cấp chức vụ 职务津贴 zhíwù jīntiē



TỪ VỰNG PHẬT GIÁO TIẾNG TRUNG

 TỪ VỰNG PHẬT GIÁO TIẾNG TRUNG

====================

1.Phật tổ 佛祖 /fó zǔ/

2.Bồ tát 菩萨 /pú sà./

3.nhà ở của người trụ trì 方丈室 /fāng zhàng shì/

4.điện thờ La hán 罗汉堂 /luó hàn táng/

5.phòng thiền 禅室 /chán shì/

6.nhà ở của sư 僧寮 /sēng liáo/

7.phòng khách 客房 /kè fáng/

8.phòng công đức 功德堂 /gōng dé táng/

9.đại điện 大殿 /dà diàn/

10.bảo tháp 宝塔 /bǎo tǎ/

11.nhà sư 浮屠 /fú tú/

12.tháp 7 bậc 七级浮屠 qī jí fú tú

13.đài hoa sen 莲花座 lián huà zuò

14.thí chủ 施主 shī zhǔ

15.cư sĩ 居士 jū shì

16.lễ tạ thần 还原 huán yuàn

17.ăn chay 吃素 chī sù

18.Phật, Bụt 佛陀 fó tuó

19.18 vị La hán 十八罗汉 shí bā luó hàn

20.thần hộ pháp 护法神 hù fǎ shén

21..Thích Ca Mâu Ni Phật 释迦穆尼佛 shì jiā mù ní fó

22.A Di Đà Phật 阿弥陀佛 ē mí tuó fó

23.Phật Dược Sư 药师佛 yàu shī fó

24.Phật Đại Nhật Như Lai 大日如来佛 dà rì rú lái fó

25.Di Lặc Bồ tát 弥勒菩萨 mǐ lè pú sà

26.Ban Thiền lạt ma 达赖喇嘛 dá lài lǎ ma

27.tượng Phật 佛像 fó xiàng

28.tín đồ Phật giáo 佛教徒 fó jiào tú

29.phương trượng 方丈 fāng zhàng

30.pháp sư 法师 fǎ shī

31.cao tăng 高僧 gāo sēng

32.hòa thượng 和尚 hé shàng

33.ni cô 尼姑 ní gū

34.thầy tu đi vãn du bốn phương 游方僧 yóu fāng sēng

35.người khổ hạnh 苦行者 kǔ xíng zhě

36.niệm Phật 念佛 niàn fó

37.đọc kinh 念经 niàn jīng

38.thụ giới 受戒 shòu jiè

39.chắp tay trước ngực 合十 hé shí

40.hóa duyên 化缘 huà yuán

41.tĩnh tọa 打坐 dǎ zuò

42.giảng kinh 讲经 jiǎng jīng

43.tu hành 修行 xiū xíng


Thứ Tư, 7 tháng 10, 2020

LƯƠNG BỔNG PHÚC LỢI: 工资福利 GŌNG ZĪ FÚLÌ

 LƯƠNG BỔNG PHÚC LỢI:  工资福利 GŌNG ZĪ FÚLÌ


1 Phúc lợi 福利fú lì 

2 Phúc lợi của nhân viên 员工福利 yuán gōng fúlì

3 Trợ cấp chữa bệnh 医疗补助 yī liáo bǔ zhù

4 Trợ cấp sinh đẻ 生育补助 shēng yù bǔ zhù

5 Thưởng chuyên cần 全勤奖 quán qín jiǎng

6 Thưởng vuợt kế hoạch 超产奖 chāo chǎn jiǎng

7 Lương và tiền lương 红利工资 hónglì gōng zī

8 Tiền lương tăng ca 加班工资 jiābān gōng zī

9 Nâng cao mức lương 提高工资 tígāo gōng zī

10 Hạ thấp mức lương 减低工资 jiǎndī gōng zī

11 Phong tỏa tiền lương 工资冻结 gōng zī dòng jié

12 Sai biệt về tiền lương 工资差额 gōng zī chā’é

13 Bậc lương 工资等级 gōng zī děng jí

14 Tiền trợ cấp津贴 jīn tiē

15 Tiền trợ cấp về nhà ở 房帖 fáng tiē

16 Tiền trợ cấp ngoại ngạch 额外津贴 éwài jīn tiē

17 Tiền trợ cấp về giáo dục 教育津贴 jiào yù jīntiē

18 Tiền trợ cấp về ăn uống 伙食补贴 huǒ shí bǔtiē

19 Tiền trợ cấp đi công tác 出差补贴 chū chāi bǔtiē

20 Tiền trợ cấp chức vụ 职务津贴 zhíwù jīntiē




Ngôn ngữ mạng Trung Quốc