Chủ Nhật, 31 tháng 3, 2019

KẺ NGỐC TRONG TIẾNG TRUNG

KẺ NGỐC TRONG TIẾNG TRUNG

1. 白痴 báichī: Ngớ ngẩn, thằng ngốc, bệnh down
2. 傻子 shǎzi: kẻ ngu si, kẻ dần độn
3. 呆子 dāizi = 傻子 shǎzi: kẻ ngu si, kẻ dần độn
4. 愚人 yúrén: kẻ ngốc (dùng trong văn viết)
5. 愚人节Yúrén jié:Ngày cá tháng tư
5. 蠢货 chǔnhuò: Đồ ngu, đồ đần độn
6. 蠢才 chǔncái = 蠢货 chǔnhuò: Đồ ngu, đồ đần độn
7. 傻瓜 shǎguā:Đồ ngốc (thường dùng để đùa cợt giữa những người bạn )
8. 呆瓜 dāiguā = 傻瓜 shǎguā: Đồ ngốc
9. 笨蛋 bèndàn: Đần độn, ngu si
10. 二百五 èrbǎiwǔ: Đồ ngu si ( dùng để chửi người khác)
11. 蠢人 chǔnrén: Tên ngu xuẩn, đồ ngu đần
12. 木头人 mùtourén: đần như khúc gỗ
13. 傻帽儿 / 傻帽 shǎmào[r]: Ngu ngốc
14. 草包 cǎobāo: Đồ bị thịt, đồ bao rơm, đồ ăn hại
15. 脑残 nǎocán: Đầu óc có vấn đề.
16. 饭桶 fàntǒng: Đồ ăn hại, kẻ vô dụng
17. 傻逼 shǎbī: Ngu ngốc
18. 蠢驴 chǔnlǘ: Đồ con lừa, đồ ngu
19. 低能儿 dīnéngr: Đồ ngốc, năng lực kém
20. 笨家伙 bènjiāhuo: Thằng ngốc

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Ngôn ngữ mạng Trung Quốc