Thứ Sáu, 14 tháng 10, 2022

Ngôn ngữ mạng Trung Quốc

 Ngôn ngữ mạng GenZ Trung Quốc 

1/ 摸鱼【mōyú】:Làm biếng

2/ 收到【shòudào】:Nhận được rồi

3/ 不晓得【bù xiǎodé】: Không biết ( Tiếng địa phương vùng Tứ Xuyên )

4/ 我懵了【wǒ měngle】:Tôi ngớ/lú rồi

5/ 咦【yí】:Eo~ , gì dị trời, rùng mình á

6/ 小甜瓜【xiǎo tiánguā】:Con gái yêu/nhỏ của bố mẹ

7/ 戳手【chuō shǒu】:

8/ 扭【niǔ】: Lắc mông, vặn vẹo người

9/ 吃我一锤【chī wǒ yī chuí】: Ăn bố m 1 gậy

10/ 抓屁屁【zhuā pì pì】:Gãi dit

11/ 白眼【báiyǎn】:Trợn trắng mắt

12/ 哼【hēng】:Hứ

13/ 咋不上天【zǎ bù shàngtiān】:Sao m không đòi lên trời luôn đi? 

14/ 么么哒【mēmē dá】:Moazzz

15/ 瘫【tān】:Nằm lười

16/ 怪我咯【guàiwǒ gē】:Trách t à? 

17/ 拉粑粑 = 拉屎 【lā bābā = lā shǐ】:

18/ 别瞧看【bié qiáo kàn】:Đừng coi thường

19/ 菜狗【càigǒu】:Chơi ngu như 

20/ 麻了【mále】:Phục rồi

21/ yue了:Ói ( yue là mô phỏng âm thanh oẹ của người Trung )

22/ 我K 【wǒkào】:D*m*, chửi thề

23/ 嗯嗯【ēnēn】:Ừm ừm :v

24/ 切切切【qièqièqiè】:Xía xía xía

25/ 666 = 牛逼【níubī】:Đỉnh dữ

26/ 立刻有 = li ke you : Thích iem rùi đó

27/ 嗨起来【hāi qǐlái】:High lên bro 

28/ 柠檬精【níngméng jīng】:Ghen ăn tức ở

29/ 坑人【kēngrén】:Lừa người

30/ 咋啦 = 怎么了【zǎla = zěnmele】:Gì z, gì nữa, vụ chi?

31/ 憨憨 = 萌呆 【hān hān = méng dāi】:À ừ, ừm

32/ 哎 = 诶【āi = éi】:aizzz

33/ 害~【hài~】:haizzz

34/ 蹦沙卡拉卡【bèng shā kǎ lā kǎ】:Bom sha ka la kà

35/ 呐 = 嗯呐 【nà = ēnnà】:Ừm, ừm nè 

36/ 呴呴【xǔxǔ】:Hơ hơ (Cười khinh)

37/ 哇 = 哇塞 【wā = wāsāi】:Wa, tuyệt dời~

38/ 哭哭唧唧【kūkū jījī】:Khóc không ngừng

39/ 奈斯【nài sī】:Nice

40/ 比心【bǐxin】:Bắn tim

Thứ Hai, 5 tháng 9, 2022

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Phụ tùng ô tô

 Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Phụ tùng ô tô


1 离合器 líhéqì Bộ tiếp hợp, bộ li hợp

2 变速器 biàn sùqì Hộp số

3 万向节 wàn xiàng jié Trục các đăng

4 球头 qiú tóu Khớp cầu

5 横拉杆 héng lāgǎn Đòn kéo dọc

6 转向节 zhuǎnxiàng jié Bộ khống chế (số vòng quay)

7 排气尾管 pái qì wěi guǎn Ống xả khói

8 滑动轴承 huádòng zhóuchéng Ổ trượt

9 气泵瓦 qìbèng wǎ Bạc biên bơm hơi

10 止推片 zhǐ tuī piàn Căn dơ dọc

11 一轴(变速箱四挡头) yī zhóu (biànsù xiāng sì dǎng tóu) Trục A cơ

12 变速箱副轴 biànsù xiāng fù zhóu Trục thứ cấp

13 飞轮 fēilún Vành gài to

14 各种相关的轴承 gè zhǒng xiāngguān de zhóuchéng Bi rọ các loại

15 变速箱盖附带变速杆 biànsù xiāng gài fùdài biànsù gǎn Nắp hộp số cả càng

16 喷油嘴 pēn yóu zuǐ Kim phun

17 柱塞(喷油嘴里面) zhù sāi (pēn yóu zuǐ lǐmiàn) Pít tông long giơ

18 液(高)压油管 yè (gāo) yā yóuguǎn Ti ô cao áp

19 连杆 lián gān Tay biên

20 差速器 chà sù qì Vỏ vi sai

21 牙的齿轮 yá de chǐlún Bánh răng cấu răng

22 差速器总成 chà sù qì zǒng chéng Ruột vi sai com lê

23 前轮鼓 qián lún gǔ May ơ trước

24 前轮刹车鼓 qián lún shāchē gǔ Tăng bua trước

25 刹车(磨檫)片 shāchē (mó chá) piàn Má phanh

26 离合器(磨檫)片 líhéqì (mó chá) piàn Lá côn

27 传动轴吊耳 chuándòng zhóu diào ěr Bi quang treo com lê

28 气泵 qìbèng Bơm hơi

29 拖头 tuō tóu Đầu kéo

30 混凝土搅拌车 hùn níng tǔ jiǎobàn chē Xe trộn bê tông

31 自卸载货车 zì xièzài huòchē Xe tải tự đổ

32 马力,功率 mǎlì, gōnglǜ Mã lực, công suất

33 备用胎 bèiyòng tāi Săm lốp dự

34 车外壳片 chē wàiké piàn Phòng ca bin

35 车轮 chēlún Bánh xe

36 车厢 chēxiāng Thùng xe

37 车架 chē jià Khung xe

38 转向机 zhuǎnxiàng jī Máy chuyển hướng

39 后桥 hòu qiáo Cầu sau

40 发动机油 fā dòngjī yóu Dầu máy

41 底盘油 dǐpán yóu Dầu cầu

42 油泵 yóubèng Bơm dầu

43 方向盘助力 fāng xiàng pán zhùlì Bơm trợ lực tay lái

44 超重低音喇叭 chāozhòng dīyīn lǎbā Loa siêu trầm

45 监听音箱 jiāntīng yīnxiāng Loa kiểm tra

46 底光灯 dǐ guāng dēng Đèn chiếu dưới

47 汽缸(四配套) qìgāng (sì pèitào) Hơi kẹp thép

48 活塞环 huósāi huán Hơi séc măng

49 变速箱同步器 biànsù xiāng tóngbù qì Đồng hốc Đồng tốc

50 雨刮 yǔ guā Cần gạt nước

51 自行车零件的名称 zì xíng chē língjiàn de míngchēng Tên gọi linh kiện xe đạp

52 外胎 wàitāi Lốp

53 内胎 nèitāi Xăm

54 辐线 fú xiàn Đũa

55 把手 bǎshǒu Vành tay cầm

56 铁轮圈 tiě lún quān Vành xe

57 车架 chē jià Khung xe

58 líng Chuông

59 前刹 qián shā Phanh trước

60 后刹 hòu shā Phanh sau

61 链条 liàntiáo Xích

62 滚珠 gǔnzhū Bi

63 轴承 zhóuchéng Trục

64 货架工具 huòjià gōngjù Găc đèo pu

65 锤子 chuízi Búa

66 板手 bǎn shǒu Cà lê

67 螺丝批 luósī pī Tô vít

68 手泵 shǒu bèng Bơm tay

69 气门芯 qìmén xīn Bi van

70 螺栓垫片 luóshuān diàn piàn Bu lông tắc kê sau

71 前钢板插销 qián gāngbǎn chāxiāo Ắc nhíp trước

72 前照灯 qián zhào dēng đèn pha

73 左右后挡泥板 zuǒyòu hòu dǎng ní bǎn ghế lái, đệm ghế lái

74 散热器带导风照 sànrè qì dài dǎo fēng zhào bộ tản nhiệt

75 格棚 gé péng ca lăng

76 方向盘/转向盘 fāng xiàng pán / zhuǎn xiàng pán vô lăng

77 安全带 ānquán dài dây an toàn

78 手刹架 shǒushā jià cần phanh tay

79 制动分泵 zhì dòng fēn bèng phanh

80 垫板 diàn bǎn đệm

81 司机坐椅 sījī zuò yǐ ghế lái

82 空压机 kōng yā jī máy nén

83 尖尾螺钉 jiān wěi luódīng đinh vít đuôi nhỏ

84 汽车音响 qìchē yīnxiǎng còi xe

85 轮胎 lúntāi lốp xe

86 汽车发动机 qìchē fā dòngjī động cơ/ mô tơ

87 制动鼓 zhì dòng gǔ tăng bua

88 六角螺栓 liùjiǎo luóshuān bu lông lục giác

89 除雾风管 chú wù fēng guǎn ống gió khử sương

90 一字形起子 yī zìxíng qǐzi Tua vít 4 cạnh

91 六角开槽螺母 liùjiǎo kāi cáo luómǔ Êcu lục giác có rãnh

92 防水薄膜 fángshuǐ bómó màng mỏng chắn nước

93 过渡风道 guòdù fēng dào đường ống gió

94 水泵 shuǐbèng máy bơm nước

95 离合器 líhéqì bộ côn

96 消声器 xiāoshēngqì bình giảm thanh

97 楔形锁销 xiēxíng suǒ xiāo chốt cavét

98 收放机喇叭带连接线 shōu fàng jī lǎbā dài liánjiē xiàn loa đài và dây

99 里程表 lǐchéng biǎo đồng hồ công tơ mét

100 手制动软轴线 shǒu zhì dòng ruǎn zhóuxiàn dây phanh tay

101 前转向灯灯泡 qián zhuǎnxiàng dēng dēngpào bóng đèn xi nhan

102 发动机水泵 fādòngjī shuǐbèng bơm nước động cơ có trợ lực

103 顶盖 dǐng gài tấm đậy nắp

104 蒸发器 zhēngfā qì giàn lạnh

105 冷凝器 lěngníng qì giàn nóng

106 防尖罩 fáng jiān zhào chụp chắn bụi

107 六角头推形螺塞 Liùjiǎo tóu tuī xíng luó sāi Nút ren côn lục giác

108 汽油机 qìyóujī động cơ ga dầu

109 进风管 jìn fēng guǎn ống dẫn gió vào

110 发动机气缸 fā dòngjī qìgāng bộ hơi động cơ

111 顶盖 dǐng gài nắp trần



Chủ Nhật, 13 tháng 2, 2022

寄语 🙏 2022 - 02 - 13



单身也好,恋爱也罢   dānshēn yě hǎo, liàn'ài yě bà

其实都不重要   qíshí dōu bù chóng yào

如果有人陪着   rúguǒ yǒurén péizhe

就认真去爱   jiù rènzhēn qù ài

一个人时就照顾好自己   yígè rén shí jiù zhàogù hǎo zìjǐ


 ㊗️㊗️㊗️    祝福    ㊗️㊗️㊗️     

单身 [dānshēn] độc thân; đơn thâ

也 [yě] Hán Việt: DÃ; cũng

好 [hǎo] Hán Việt: HẢO; tốt; hay; được

恋爱 [liànài] yêu đương; luyến ái; yêu nhau

也罢 [yě bà] cũng được; thôi được (biểu thị ý như nhau) 

其实 [qíshí] thực ra

都 [dōu] Hán Việt: ĐÔ; đều 

不 [bù] Hán Việt: BẤT; không 

重要 [zhòngyào] 

如果 [rúguǒ] nếu như; nếu mà

有 [yǒu] Hán Việt: HỮU; có 

人 [rén] Hán Việt: NHÂN; người

陪 [péi] Hán Việt: BỒI; cùng (bên cạnh) 

着 [zhe] Hán Việt: TRƯỚC; đang (đặt sau động từ chỉ sự việc đang tiến hành)。 

就 [jiù] Hán Việt: TỰU; thì 

认真 [rènzhēn] nghiêm túc; hẳn hoi 

去 [qù] Hán Việt: KHỨ; đi

爱 [ài] Hán Việt: ÁI; yêu 

一个人 [yígè rén] một người; một mình 

时 [shí] Hán Việt: THỜi, THÌ; lúc; khi  

照顾 [zhàogù] chăm sóc; săn sóc; trông nom

自己 [zìjǐ] tự mình; bản thân


Thứ Hai, 24 tháng 1, 2022

TỪ VỰNG NGÀY ÔNG CÔNG ÔNG TÁO

 TỪ VỰNG NGÀY ÔNG CÔNG ÔNG TÁO


1.灶君节 zào jūn jié: Tết ông Công ông Táo

2.农历12月23日 Nónglì 12 yuè 23 rì: Ngày 23 tháng chạp

3.送 Sòng: Đưa, tiễn

4.上天 shàngtiān: Chầu trời

5.玉皇大帝 Yùhuángdàdì: Ngọc hoàng đại đế

6.男曹星 Nán cáo xīng: Nam Tào

7. 北斗星 Běidǒuxīng: Bắc Đẩu

8. 鲤鱼 Lǐyú: Cá chép

9. 烧香/上香 Shāoxiāng/shàng xiāng: Đốt hương/thắp hương

10. 放生 Fàngshēng: Phóng sinh

11. 拜谒 Bàiyè: Bái kiến 

12. 烧纸钱 Shāo zhǐqián: Đốt vàng mã

13. 保佑 Bǎoyòu: Phù hộ

14. 供奉 Gòngfèng: Cúng

15. 恳求 Kěnqiú: Cầu xin

16. Hạt dưa 瓜子 guāzǐ

17. Quất vàng 金桔 jīn jú 

18. Táo tàu 红枣 hóngzǎo 

19. Nem cuốn 春卷 chūnjuǎn 

20. Hồ lô ngào đường 冰糖葫芦 bīngtánghúlu 

21. Bánh kẹp thịt lừa 驴肉火烧 lǘ ròu huǒshāo 

22. Lạp xườn 腊肠 làcháng 

23. Rượu gạo 米酒 mǐjiǔ 

24. Thịt gác bếp 腊肉 làròu

25. Thịt mỡ 肥肉 féi ròu 

26. Dưa hành 酸菜 suāncài

27. Bánh chưng  越南方粽子 yuènán fāng zòngzi 

28. Bánh dày 糍粑 cíbā 

29. Xôi 糯米饭 nuòmǐ fàn 

30. Thịt gà 鸡肉 jīròu 

31. Giò 肉团 ròu tuán 

32. Thịt đông 肉冻 ròu dòng

Thứ Hai, 27 tháng 12, 2021

CHỦ ĐỀ TIẾNG TRUNG TÍNH CÁCH CON NGƯỜI

 CHỦ ĐỀ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI

1. 和善 hé shàn Vui tính

2. 勇敢 yǒng gǎn Dũng cảm

3. 顽皮 wán pí Bướng bỉnh, cố chấp

4. 淡漠 dàn mò Lạnh lùng

5. 刁蛮 diāo mán Ngổ ngáo

6. 暴力 bào lì Tính bạo lực

7. 生词 /拼音/意思/ 内在心 nèi zài xīn Nội tâm, khép kín

8. 积极 jī jí Tích cực

9. 负面 fù miàn Tiêu cực

10. 扭捏 niǔ niē Ngại ngùng, thiếu tự tin

11. 不孝 bú xiào Bất hiếu

12. 斯文 sī wén Lịch sự,lịch thiệp

13. 聪明 cōng míng Thông minh

14. 笨拙 bèn zhuō Đần độn

15. 丑陋 chǒu lòu Xấu

16. 好看 hǎo kàn Đẹp

17. 恶毒 è dú Độc ác

18. 善良 shàn liáng Lương thiện

19. 周到 zhōu dào Chu đáo

20. 安适 ān shì Ấm áp

21. 开朗 Kāilǎng:Vui tính, cởi mở

22. 乐观 Lèguān: Lạc quan

23. 悲观 Bēiguān: Bi quan

24. 外向 Wàixiàng: Hướng ngoại

25. 内向 Nèixiàng: Hướng nội

26. 果断 Guǒduàn; Quả quyết, quyết đoán

27. 犹豫 Yóuyù: Ngập ngừng, do dự, phân vân

28. 温和 Wēnhé: Hòa nhã, ôn hòa

29. 暴躁 Bàozào: Nóng nảy

30. 马虎/粗心 Mǎhǔ/cūxīn: Qua loa, cẩu thả

31. 细心 Xìxīn: Tỉ mỉ

32. 沉默 Chénmò: Trầm lặng, im lặng

33. 大胆 Dàdǎn: Mạnh dạn

34. 腼腆 Miǎn tiǎn: Xấu hổ, e thẹn

35. 任性 Rènxìng: Ngang bướng

Thứ Năm, 9 tháng 12, 2021

Từ vựng tiếng Trung chủ đề hôn lễ

 Từ vựng tiếng Trung chủ đề hôn lễ


Lễ cưới: 婚礼 hūnlǐ

1. Kết hôn: 结婚 jiéhūn

2. Hứa hôn lúc còn trong bụng mẹ: 指腹为婚 zhǐ fù wéi hūn

3. Tám chữ số mệnh (năm, tháng, ngày, giờ sinh theo âm lịch): 生辰八字 shēngchén bāzì

4. Kết thân: 相亲 xiāngqīn

5. Cầu hôn: 求婚 qiúhūn

6. Đính hôn: 订婚 dìnghūn

7. Ăn hỏi: 订亲 dìng qīn

8. Sính lễ: 聘礼 pìnlǐ

9. Quà cưới: 彩礼 cǎilǐ

10. Nhẫn cưới: 订婚戒指 dìnghūn jièzhǐ

11. Chồng chưa cưới: 未婚夫 wèihūnfū

12. Vợ chưa cưới: 未婚妻 wèihūnqī

13. Chú rể tương lai: 准新郎 zhǔn xīnláng

14. Cô dâu tương lai: 准新娘 zhǔn xīnniáng

15. Cưới thử: 试婚 shì hūn

16. Cưỡng hôn: 抢婚 qiǎng hūn

17. Nam nữ tư thông đi lại với nhau: 私奔 sībēn

18. Hôn nhân do sắp đặt: 包办婚姻 bāobàn hūnyīn

19. Tự do hôn nhân: 自由婚姻 zìyóu hūnyīn

20. Tảo hôn: 早婚 zǎohūn

21. Lập gia đình muộn: 晚婚 wǎnhūn

22. Tái hôn: 再婚 zàihūn

23. Người mai mối: 婚姻介绍人 hūnyīn jièshào rén

24. Phòng môi giới hôn nhân: 婚姻介绍所 hūnyīn jièshào suǒ

25. Hướng dẫn hôn nhân: 婚姻指导 hūnyīn zhǐdǎo

26. Tuổi kết hôn: 婚龄 hūnlíng

27. Kiểm tra sức khỏe trước khi cưới: 婚前体检 hūnqián tǐjiǎn

28. Giấy phép kết hôn: 结婚许可证 jiéhūn xǔkě zhèng

29. Đăng ký kết hôn: 结婚登记 jiéhūn dēngjì

30. Giấy hôn thú: 结婚证书 jiéhūn zhèngshū

31. Trùng hôn (lấy 2 vợ hoặc lấy 2 chồng): 重婚 chónghūn

32. Ly hôn: 离婚 líhūn

33. Giấy xác nhận tài sản của vợ chồng: 夫妻财产协议 fūqī cáichǎn xiéyì

34. Giấy chứng nhận ly hôn: 离婚证书 líhūn zhèngshū

35. Cô dâu: 新娘 xīnniáng

36. Chú rể: 新郎 xīnláng

37. Người kết hôn: 结婚者 jiéhūn zhě

38. Vợ chồng mới cưới: 新婚夫妇 xīnhūn fūfù

39. Phù rể: 男傧相 nán bīn xiàng

40. Người nâng váy cưới cho cô dâu: 挽新娘裙裾者 wǎn xīnniáng qún jū zhě

41. Phù dâu: 女傧相 nǚ bīn xiàng

42. Cô gái ôm hoa: 女花童 nǚ huā tóng

43. Chủ hôn: 主婚人 zhǔ hūn rén

44. Người điều khiển buổi lễ: 司仪 sīyí

45. Người đón khách: 迎宾员 yíng bīn yuán

46. Khách đến chúc mừng: 贺客 hè kè

47. Ông mai bà mối: 媒人 méirén

48. Bà mai: 媒婆 méipó

49. Bố chồng: 公公 gōnggōng

50. Mẹ chồng: 婆婆 pópo

51. Bố vợ: 岳父 yuèfù

52. Mẹ vợ: 岳母 yuèmǔ

53. Nhà trai: 男方 nánfāng

54. Nhà gái: 女方 nǚfāng

55. Nhà chồng: 婆家 pójiā

56. Nhà vợ: 岳家 yuèjiā

57. Thông gia: 亲家 qìngjiā

58. Thiệp cưới: 喜帖 xǐtiě

59. Lễ cưới: 婚礼 hūnlǐ

60. Hôn lễ ở nhà thờ: 教堂婚礼 jiàotáng hūnlǐ

61. Phòng tiệc cưới: 婚宴厅 hūnyàn tīng

62. Tiệc cưới: 喜酒 xǐjiǔ

63. Bánh cưới: 喜饼 xǐ bǐng

64. Chữ song hỉ đỏ: 红双喜字 hóngshuāngxǐ zì

65. Trướng mừng: 喜幛 xǐ zhàng

66. Kiệu hoa: 花轿 huājiào

67. Hoa giấy vụn ngũ sắc: 五彩碎纸 wǔcǎi suì zhǐ

68. Rắc gạo: 撒米 sǎ mǐ

69. Bánh ga tô trong lễ cưới: 婚礼蛋糕 hūnlǐ dàngāo

70. Xe đón dâu: 婚礼用车 hūnlǐ yòng chē

71. Bài ca trong hôn lễ: 婚礼颂歌 hūnlǐ sònggē

72. Vợ chồng vái lạy nhau: 夫妻对拜 fūqī duì bài

73. Động phòng: 洞房 dòngfáng

74. Hoa chúc (nến, hoa trong phòng tân hôn): 花烛 huāzhú

75. Động phòng: 闹新房 nàoxīnfáng

76. Nhẫn cưới: 结婚戒指 jiéhūn jièzhǐ

77. Quần áo mặc trong ngày cưới: 结婚礼服 jiéhūnlǐfú

78. Khăn đội đầu của cô dâu: 红盖头 hóng gàitou

79. Áo cưới: 嫁衣 jià yī

80. Mạng che mặt: 婚纱 hūnshā

81. Giày cưới: 婚礼鞋 hūn lǐ xié

82. Quần áo của phù dâu: 女傧相服 nǚ bīn xiàng fú

83. Quần áo của phù rể: 男傧相服 nán bīn xiàng fú

84. Cưới vợ: 娶媳妇 qǔ xífù

85. Lấy chồng: 嫁人 jià rén

86. Hòm đồ cưới: 嫁装箱 jiàzhuāng xiāng

87. Đồ cưới: 嫁妆 jià zhuāng

88. Quà cưới: 贺礼 hèlǐ

89. Quà cưới: 结婚礼品 jiéhūn lǐpǐn

90. Tuần trăng mật: 蜜月 mìyuè

91. Lễ cưới giấy (lễmột năm tròn sau khi cưới): 结婚一周年纸婚 jiéhūn yī zhōunián zhǐ hūn

92. Lễ cưới vải bông (2 năm): 结婚二周年棉婚 jiéhūn èr zhōunián mián hūn

93. Lễ cưới da (3 năm): 结婚三周年皮革婚 jiéhūn sān zhōunián pígé hūn

94. Lễ cưới gỗ (5 năm): 结婚五周年木婚 jiéhūn wǔ zhōunián mù hūn

95. Lễ cưới pha lê(15 năm): 结婚十五周年水晶婚 jiéhūn shíwǔ zhōunián shuǐjīng hūn

96. Lễ cưới bạc (25 năm): 结婚二十五周年银婚 jiéhūn èrshíwǔ zhōunián yín hūn

97. Lễ cưới vàng (50 năm): 结婚五十周年金婚 jiéhūn wǔshí zhōunián jīnhūn

98. Lễ cưới kim cương (60 năm): 结婚六十周年钻石婚 jiéhūn liùshí zhōunián zuànshí hūn

Chủ Nhật, 28 tháng 11, 2021

200 Từ vựng tiếng Trung ngành điện tử, linh kiện điện tử [CÓ PHIÊN ÂM]

 200 Từ vựng tiếng Trung ngành điện tử

linh kiện điện tử 


các thiết bị điện tử thông dụng

1 Điện thoại 3G 3G shǒu jī 3G手机

2 Điện thoại cố định gù dìng diàn huà 固定电话

3 Điện thoại di động shǒu jī 手机

4 Điện thoại di động dạng thanh zhí bǎn shǒu jī 直板手机

5 Điện thoại di động nắp bật fān bǎn shǒu jī 翻版手机

6 Điện thoại di động nắp trượt huá gài shǒu jī 滑盖手机

7 Điện thoại di động sản xuất trong nước guó chǎn shǒu jī 国产手机

8 Điện thoại Iphone píng guǒ shǒu jī 苹果手机

9 Điện thoại thông minh zhì néng shǒu jī 智能手机

10 Đĩa cứng, máy nghe nhạc yìng pán, wǎng luò bò fàng qì 硬盘、网络播放器

11 Máy ảnh kỹ thuật số shùmǎ shè xiàng tóu 数码摄像头

12 Máy ảnh số shùmǎ xiàng jī 数码相机

13 Máy chơi điện tử đĩa cầm tay biàn xié shì DVD yóuxì jī 便携式DVD游戏机

14 Máy nhắn tin xiǎo líng tōng 小灵通

15 Máy quay video shè xiàng jī 摄像机

16 Máy tính bảng píngbǎn diàn nǎo 平板电脑

17 Máy tính xách tay bǐ jì běn diàn nǎo 笔记本电脑

18 Máy tính xách tay và phụ kiện bǐ jì běn diàn nǎo jí pèi jiàn 笔记本电脑及配件

19 Wi-fi wú xiàn bǎo zhēn 无线保真

20 Thiết bị kiểm tra mạng wǎng luò cè shì shè bèi 网络测试设备

21 Thiết bị mạng wǎng luò shè bèi 网络设备


linh kiện điện tử (nói chung)

1 Sản phẩm kỹ thuật số shùmǎ chǎnpǐn 数码产品

2 Bộ đàm duì jiǎng jī 对讲机

3 Bo mạch chủ zhǔ bǎn 主板

4 Bộ nhớ trong (RAM) nèicún 内存

5 Bộ nhớ ngoài wài cún 外存

6 CPU bǐ jì běn 笔记本

7 Ổ cứng yìng pán 硬盘

8 Ổ cứng cố định gùtài yìng pán 固态硬盘

9 Ổ đĩa mềm Ruǎn cípán qū dòngqì, ruǎnqū 软磁盘驱动器、软驱

10 Modem wǎng luò jiāo huàn jī 网络交换机

11 Tường lửa fáng huǒ qiáng 防火墙

12 USB U pán U盘

13 Bluetooth lányá jìshù 蓝牙技术

14 Bộ phát wifi zhōng jì qì 中继器

15 Các thiết bị mạng khác qítā wǎng luò shè bèi 其他网络设备

16 Cáp quang guāng xiān shè bèi 光纤设备

17 Card hình màn hình xiǎn kǎ 显卡

18 Chuột quang guāng diàn shǔ biāo 光电鼠标

19 Dịch vụ Chuyển vùng Quốc tế (Roaming) màn yóu 漫游

20 Đồ dùng máy tính diàn nǎo xiāngguān yòngpǐn 电脑相关用品

21 Giao thức ứng dụng không dây (WAP) wú xiàn yìngyòng xiéyì 无线应用协议

22 Dịch vụ vô tuyến gói tổng hợp (GPRS) tōngyòng fēnzǔ wú xiàn yèwù 通用分组无线业务

23 Hệ thống Định vị Toàn cầu (GPS) quánqiú dìngwèi xìtǒng 全球定位系统

24 Khung ảnh kỹ thuật số shùmǎ xiàng kuāng 数码相框

25 Lưu trữ mạng wǎng luò cún chú 网络存储

26 Màn hình CRT CRT xiǎn shì qì CRT显示器

27 Màn hình LCD yè jīng xiǎn shì qì 液晶显示器

28 Mạng không dây wú xiàn wǎng luò 无线网络

29 Mạng Kỹ thuật wǎng luògōng chéng 网络工程

30 Dịch vụ nhắn tin đa phương tiện (MMS) duō méi tǐ xìn xī fúwù 多媒体信息服务

31 Modem wǎng luò jiāo huàn jī 网络交换机

32 Ổ cứng di động yí dòng yìng pán 移动硬盘

33 Ổ cứng laptop bǐ jì běn yìng pán 笔记本硬盘

34 Phụ kiện điện thoại di động shǒu jī pèi jiàn 手机配件

35 Phụ kiện máy tính diàn nǎo pèi jiàn 电脑配件

36 Pin laptop bǐ jì běn diàn chí 笔记本电池

37 RAM laptop bǐ jì běn nèi cún 笔记本内存

38 SMS (dịch vụ tin nhắn ngắn) duǎn xìn fúwù 短信服务

39 Thẻ điện thoại diàn huàkǎ 电话卡


Tiếng Trung linh kiện máy tính

1 Sản phẩm kỹ thuật số Shùmǎ chǎnpǐn 数码产品

2 Máy tính xách tay và phụ kiện Bǐjìběn diànnǎo jí pèijiàn 笔记本电脑及配件

3 Phụ kiện máy tính Diànnǎo pèijiàn 电脑配件

4 Ổ cứng laptop Bǐjìběn yìngpán 笔记本硬盘

5 RAM laptop Bǐjìběn nèicún 笔记本内存

6 Bộ đàm Duìjiǎngjī 对讲机

7 Khe cắm USB Tōng yòng chuàn háng zǒngxiàn duānkǒu 通用串行总线端口

8 Đĩa cứng Yìngpán 硬盘

9 CPU bộ nhớ trong CPU nèicún CPU内存

10 Bo mạch chủ Zhǔbǎn 主板

11 Modem wǎngluò jiāohuànjī 网络交换机

12 Đĩa cứng, máy nghe nhạc Yìngpán, wǎngluò bòfàng qì 硬盘、网络播放器

13 Ổ đĩa CD Guāngqū 光驱

14 Ổ cứng di động Yídòng yìngpán 移动硬盘

15 Pin laptop Bǐjìběn diànchí 笔记本电池

16 Màn hình LCD Yèjīng xiǎnshìqì 液晶显示器

17 Màn hình CRT CRT xiǎnshìqì CRT显示器

18 Card hình màn hình Xiǎnkǎ 显卡

19 DVD-ROM Gāo mìdù zhǐ dú guāngpán 高密度只读光盘

20 Dung lượng thanh ghi Jìcúnqì róngliàng 寄存器容量

21 Dung lượng bộ nhớ Cúnchú liàng 存储量

22 Đĩa VCD, đĩa hình Shìpín yāsuō guāng pán 视频压缩光盘

23 Đĩa từ Cípán 磁盘

24 Đĩa mềm Ruǎn cípán, ruǎnpán 软磁盘、软盘

25 Đĩa DVD Shùzì shìpán, shùzì 数字视盘、数字

26 Đĩa cứng Yìngcípán, yìngpán 硬磁盘、硬盘

27 Địa chỉ Dìzhǐ 地址

28 Đĩa CD-RW Kě chóng xiě guāngpán 可重写光盘

29 Đĩa CD-R Kě lù guāngpán 可录光盘

30 Đĩa CD, đĩa compact Guāngpán, guāngdié 光盘、光碟

31 Đầu đọc thẻ nhớ Dú kǎ qì 读卡器

32 Đầu cắm USB Tōng yòng chuàn háng zǒng xiàn jiēkǒu 通用串行总线接口

33 Cơ sở dữ liệu, ngân hàng dữ liệu Shùjùkù 数据库

34 CD-ROM Zhǐ dú guāngpán 只读光盘

35 Card, thẻ Kǎpiàn 卡片

36 Card mạng Wǎngkǎ 网卡

37 Card màn hình Shìpín kǎ 视频卡

38 Card âm thanh Shēngkǎ 声卡

39 Cáp điện máy tính Jì suàn jī diànlǎn 计算机电缆

40 Bộ xử lý văn bản Wénzì xìnxī chǔlǐ jī 文字信息处理机

41 Bộ xử lý trung tâm (CPU) Zhōngyāng chǔlǐ qì 中央处理器

42 Bộ vi xử lý Wéi chǔlǐ jī 微处理机

43 Bộ nhớ đĩa từ Cípán cúnchú zhuāngzhì 磁盘存储装置

44 Bộ nhớ cực nhanh (flash memory) Shǎncún 闪存

45 Bộ nhớ Cúnchúqì 存储器

46 Bộ nguồn liên tục (UPS) Bù jiànduàn diànyuán 不间断电源

47 Bộ dữ liệu, tập (hợp) dữ liệu Shùjù jí 数据集

48 Bộ điều khiển Kòngzhì qì 控制器

49 Bộ chỉ thị hoạt động Cāozuò zhǐshì qì 操作指示器

50 Bộ chỉ báo lỗi Wùchā zhǐshì qì 误差指示器

51 Biến đổi thông tin Xìnxī biànhuàn 信息变换

52 Biến đổi mã, chuyển đổi mã Dàimǎ zhuǎnhuàn 代码转换

53 Bandwidth (Bảng thông) Dàikuān 带宽

54 Con chuột Shǔbiāo 鼠标

55 Chuột cố định Gùtài shǔbiāo 固态鼠标

56 Chuột quang Guāngdiàn shǔbiāo 光电鼠标

57 Thiết bị mạng Wǎngluò shèbèi 网络设备

58 Thiết bị kiểm tra mạng Wǎngluò cèshì shèbèi 网络测试设备

59 Mạng không dây Wúxiàn wǎngluò 无线网络

60 Lưu trữ mạng Wǎngluò cúnchú 网络存储

61 Mạng Kỹ thuật Wǎngluò gōngchéng 网络工程

62 Cáp quang Guāngxiān shèbèi 光纤设备

63 Tường lửa Fánghuǒqiáng 防火墙

64 Bộ phát wifi Zhōng jì qì 中继器

65 Nguồn điện Diànyuán 电源

66 Người làm công tác máy tính Jìsuànjī gōng zuò zhě 计算机工作者

67 Máy chủ Zhǔjī 主机

68 Lưu giữ thông tin Xìnxī cúnchú 信息存储

69 Lượng thông tin Xìnxī liàng 信息量

70 Loa Yáng shēng qì, lǎbā 扬声器、喇叭

71 Lệnh Zhǐlìng 指令

72 Lên mạng Shàng wǎng 上网

73 Lập trình Chéngxù shèjì 程序设计

74 Ký tự Zìfú 字符

75 Ký hiệu phần trăm Bǎi fēn bǐ fúhào 百分比符号

76 Kiến thức máy tính Jì suàn jī zhīshì 计算机知识

77 Khoa học máy tính Jìsuàn jī kēxué 计算机科学

78 Hợp ngữ Huìbiān yǔyán 汇编语言

79 PDA (Hỗ trợ kỹ thuật số cá nhân) Gèrén shùzì zhùlǐ 个人数字助理

80 Máy vô tuyến (Hệ thống truyền tin nội bộ bằng loa) Nèibù tōnghuà xìtǒng (duìjiǎngjī) 内部通话系统(对讲机)

81 Hệ thống thông tin Xìnxī xìtǒng 信息系统

82 Hệ thống nguồn điện Diànyuán xìtǒng 电源系统

83 Hệ điều hành Windows Shìchuāng cāozuò xìtǒng 视窗操作系统

84 Hệ điều hành Cāozuò xìtǒng 操作系统

85 Gỡ rối, hiệu chỉnh lỗi Tiáoshì 调试


Tiếng Trung linh kiện điện thoại

1 Linh kiện điện thoại Shǒujī zǔjiàn 手机组件

2 Bàn phím điện thoại Bōhào pán 拨号盘

3 Pin điện thoại Diànchí 电池

4 Màn hình Píngmù 屏幕

5 Camera, Máy ảnh số Xiàngjī 相机

6 Vỏ điện thoại Shǒujī ké 手机壳

7 Cáp điện Qīpí diànlǎn 漆皮电缆

8 Đầu lọc thẻ Dú kǎ qì 读卡器

9 Phụ kiện điện thoại Shǒujī pèijiàn 手机配件

10 Sim điện thoại Diànhuàkǎ 电话卡

11 Ốp điện thoại, ốp lưng Shǒujī tào 手机套

12 Thẻ điện thoại Chōngzhí kǎ 充值卡

13 Cào guā kāi 刮开

14 Bộ sạc Chōngdiàn qì 充电器

15 Dây sạc Chōngdiàn xiàn 充电线

16 Sạc dự phòng điện thoại Bèiyòng shǒujī chōngdiàn qì 备用手机充电器

17 Kính cường lực (miếng dán màn hình) Shǒujī bǎohù mó 手机保护膜

18 Tai nghe Ěrjī 耳机

19 Thẻ nhớ Nèicún kǎ 内存卡

20 Mạng Wǎngluò 网络

21 Cài đặt Shèzhì 设置

22 Danh bạ Diànhuà bù 电话簿

23 Tin nhắn Xìnxī 信息

24 Đồng hồ Shízhōng 时钟

25 Ứng dụng Yìngyòng 应用

26 Điện thoại 3G, 4G, 5G Shǒujī sān jī, sì jī, wǔ jī 手机 三基, 四基, 五基


Tiếng Trung đồ dùng điện

1 Cực âm yīnjí 阴极

2 Cực dương Yángjí 阳极

3 Ampe kế Diànliúbiăo 电流表

4 Vôn kế Fútè biǎo 伏特表

5 Mạch điện Xiànlùtú 线路图

6 Kính hiển vi điện tử Diànzǐ xiǎnwēijìng 电子显微镜


Tiếng Trung một số thương hiệu máy tính, điện thoại, đồ điện tử nổi tiếng

1 BenQ Míngjī 明基

2 Lenovo Liánxiǎng 联想

3 Motorola Mótuōluōlā 摩托罗拉

4 Netbook Shàngwǎngběn 上网本

5 Nokia Nuòjīyà 诺基亚

6 Samsung Sānxīng 三星

7 Siemens Xīménzi 西门子

8 Sony Ericsson Suǒní àilìxìn 索尼爱立信

9 Xiaomi Xiǎomĭ Kējì 小米科技

10 Apple Píngguǒ 苹果

11 HUAWEI Huáwèi 华为

12 Dell Dài’ěr 戴尔

13 Acer Hóngqí 宏碁

14 Asus Huáshuò 华硕

15 HP Huìpǔ 惠普

16 Google Gǔgē 谷歌


Tên tiếng Trung của các vật dụng đồ dùng điện tử

1 Bếp điện diàn rèlú 电热炉

2 Bếp điện từ diàn cílú 电磁炉

3 Cục sạc chōngdiànqì 充电器

4 Đồng hồ điện tử đeo tay diànzishŏubiăo 电子手表

5 Khoan điện diànzuàn 电钻

6 Kính hiển vi điện tử diànzǐ xiǎnwēijìng 电子显微镜

7 Linh kiện língjiàn 零件

7 Loa yángshēngqì 扬声器

8 Mạch điện tử xiànlùtú 线路图

9 Máy ghi âm lùyīnjī 录音机

10 Máy hút bụi xīchénqì 吸尘器

11 Pin diànchí 电池

12 Pin mặt trời tàiyángnéng diànchí 太阳能电池

13 Quạt điện diànshàn 电扇

14 Radio diànchàn shōuyīnjī 电唱收音机

15 Tai nghe ěrjī 耳机

16 Thiết bị đun nóng nước bằng điện diàn rèshuǐqì 电热水器

17 Trò chơi điện tử diànnǎo yóuxì 电脑游戏

18 Ampe kế diànliúbiăo 电流表

19 Ampli fàngdàqì 放大器

20 Bàn chải (đánh) răng điện diàndòngyáshuā 电动牙刷

21 Bàn ren điện cầm tay shŏuchíshì diàndòng chōng mǎo jī 手持式电动冲铆机

22 Bếp hâm bằng điện diànrè bǎn 电热板

23 Camera tivi diànshì shèxiàngjī 电视摄像机

24 Cối xay cà phê (chạy bằng) điện diàndòng kāfēi mó 电动咖啡磨

25 Cưa máy diànjù 电锯

26 Phích cắm chātóu 插头

27 Ổ cắm chāzuò 插座

28 Công tắc kāiguān 开关

29 Dây điện diànxiàn 电线

30 Tivi diànshì 电视

31 Tủ lạnh bīngxiāng 冰箱

32 Máy vi tính diànnǎo 电脑

33 Điện thoại diànhuà 电话

34 Đài shōuyīnjī 收音机

35 Bút điện diànbǐ 电笔

36 Kìm điện diàngōng qián 电工钳

37 Cầu chì róngduàn qì 熔断器

38 Cầu dao duànlù qì 断路器

39 Máy bơm tua bin wōlún bèng 涡轮泵

40 Máy phát điện fādiàn jī 发电机


Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành điện tử

Đoạn hội thoại 1: Mẫu câu giao tiếp thường gặp

1. Này, mấy hôm nay bạn có nghe qua về một khái niệm mới không?

喂,这几天你听说过 一个新兴的概念吗?

Wèi, zhè jǐ tiān nǐ tīng shuōguò yí gè xīnxīng de gàiniàn ma?


2. Là cái gì thế? 

是什么呀? 

Shì shénme ya?


3. Đó là Internet Of Everything, Internet của vạn vật, cũng có

那是万物互联网,也 有人把它叫做万物 网

Nà shì wànwù hùliánwǎng, yěyǒu rén bǎ tā jiàozuò wànwù wǎng


4. Ồ, cái mà bạn nói là cái này à

哦,你说的是这个呀。

Ó, nǐ shuō de shì zhège ya


5.Tôi nghe qua rồi, đây là một sản phẩm công nghệ cao trong tương lai

我听过,这是一个将 来的高技术产品。

Wǒ tīngguò, zhè shì yí gè jiānglái de gāo jìshù chǎnpǐn


6. Hay có thể nói là mọi thứ đều có thể trao đổi và truyền tải thông tin cho nhau thông qua Internet của vạn vật

就是说以后通过万物互联网所有的东西都可以连接在一起以便传输和交换信息

Jiùshì shuō yǐhòu tōngguò wànwù hùliánwǎng suǒyǒu de dōngxī dōu kěyǐ liánjiē zài yì qǐ yǐbiàn chuánshū hé jiāohuàn xìnxī


7. Khái niệm này là do ai nghĩ ra thế nhỉ?

这个概念是谁想出来 的呀?

Zhège gàiniàn shì shuí xiǎng chūlái de ya?


8. Tôi không biết, chắc là một nhân viên kỹ thuật trình độ cao của Google

我不知道,没准儿是谷歌的某一名高水平的技术员

Wǒ bù zhīdào, méizhǔnr shìgǔgē de mǒu yì míng gāoshuǐpíng de jìshùyuán


9.Google giỏi thật đấy

谷歌简直太厉害了

Gǔgē jiǎnzhí tài lìhàile.


10. Đúng mà, bây giờ Google là công ty lớn nổi tiếng khắp thế giới mà

是啊,现在谷歌是全世界有名的大公司 啊

Shì a, xiànzài gǔgē shì quán shìjiè yǒumíng de dà gōngsī a


11. Bạn thường sử dụng dịch vụ của Google không?

你常常用谷歌的业务吗?

Nǐ chángcháng yòng gǔgē de yèwù ma?


12. Tất nhiên là có chứ, cuộc sống vàcông việc của tôi không thể tách rời Google được

那当然了,我的生活 和工作都离不开谷 歌

Nà dāngránle, wǒ de shēnghuó hé gōngzuò dōu lí bù kāi gǔgē


13. Thế à? Bạn đã coi Google là vợ của mình rồi đó.

是吗?你都把谷歌当成自己的爱人了吧

Shì ma? Nǐ dōu bǎ gǔgē dàngchéng zìjǐ de àirénle ba


14. Cũng có thể nói như vậy, bởi vì Google đối với tôi mà nói là một công cụ tìm kiếm vô cùng tiện lợi

也可以这么说,因为谷歌对我来说是一个非常方便的搜索工具

Yě kěyǐ zhème shuō, yīnwègǔgē duì wǒ lái shuō shì yí gèfēi cháng fāngbiàn de sōusuǒ gōngjù


15. Nếu như tôi cần tìm thông tin gì thì tôi sẽ nghĩ ngay đến Google.

如果我需要查找什么 信息的话我都会想到谷歌。

Rúguǒ wǒ xūyào cházhǎo shénme xìnxī dehuà wǒ dōu huìxiǎngdào gǔgē


16. Tôi cũng vậy, tôi thường xuyên dùng công cụ tìm kiếm của Google để tìm các tài liệu học Tiếng Trung

我也是,我经常用谷 歌的搜索工具查找学习汉语资料

Wǒ yěshì, wǒ jīngcháng yòng gǔgē de sōusuǒ gōngjù cházhǎo xuéxí hànyǔ zīliào


17. Tôi thấy là thông tin gì đều có thể tìm được ở trên Google

我觉得什么需要的信息都可以通过谷歌找得到。

Wǒ juéde shénme xūyào de xìnxī dōu kěyǐ tōngguò gǔgē zhǎo de dào


18. Ừ, chức năng tìm kiếm của Google quá mạnh rồi.

恩,谷歌的搜索功能 太强了。

Ēn, gǔgē de sōusuǒ gōngnéng tài qiángle.


19. Ngoài công cụ tìm kiếm của Google ra, bạn thấy có cái nào khác không?

除了谷歌的搜索工具,你看有没有其他的呢?

Chúle gǔgē de sōusuǒ gōngjù, nǐ kàn yǒu méiyǒu qítā de ne?


20.Trước mắt chỉ có hai công cụ tìm kiếm, đó chính là công cụ tìm kiếm Bing của Microsoft và Yahoo

目前只有两个搜索工具,那就是微软的必应和雅虎的搜索工具。

Mùqián zhǐyǒu liǎng gè sōu suǒgōngjù, nà jiùshì wēiruǎn de bì yìng hé yǎhǔ de sōusuǒ gōngjù


21. Tôi khá là thích dùng bộ máy tìm kiếm của Google

我比较喜欢用谷歌的搜索引擎。

Wǒ bǐjiào xǐhuān yòng gǔgē de sōusuǒ yǐnqíng.


22. Tôi cũng giống bạn thích bộ máy tìm kiếm của Google

我也跟你一样喜欢用谷歌的搜索引擎。

Wǒ yě gēn nǐ yí yàng xǐhuān yòng gǔgē de sōusuǒ yǐnqíng


23. Bạn có website riêng không?

你有自己的网站吗? 

Nǐ yǒu zìjǐ de wǎngzhàn ma?


24. Tất nhiên là có rồi

当然有啊

Dāngrán yǒu a


25. Bây xây dựng website mấy năm rồi?

你建立网站几年了? 

Nǐ jiànlì wǎngzhàn jǐ niánle?


26. Gần 10 năm rồi. 

差不多二十年了。 

Chàbùduō èr shí niánle.


Mẫu hội thoại giao tiếp tiếng Trung mua đồ điện gia dụng

今天一定得买一台液晶电视了。

Nhất định hôm nay phải mua một cái ti vi màn hình tinh thể lỏng.

Jīntiān yīdìng děi mǎi yī tái yèjīng diànshìle.


对。今天是周末,说不定会有促销活动。

Đúng. Hôm nay là cuối tuần, chưa biết chừng sẽ có chương trình khuyến mại.

Duì. Jīntiān shì zhōumò, shuō bu dìng huì yǒu cùxiāo huódòng.


我还是喜欢三菱的,毕竟是专门生产电视的厂家,质量信得过。

Tôi vẫn thích ti vi samsung, samsung là hãng chuyên sản xuất ti vi, chất lượng rất đáng tin cậy.

Wǒ háishì xǐhuān sānlíng de, bìjìng shì zhuānmén shēngchǎn diànshì de chǎngjiā, zhìliàng  xìndéguò.


那可是越南的。  

Nhưng nó được sản xuất ở Việt Nam.

Nà kěshì yuènán de.


咱们看看性价比。  

Chúng ta đi xem giá cả thế nào.

Zánmen kàn kàn xìngjiàbǐ.


好的,买多少寸的啊?  

Được, mua cái bao nhiêu inch?

Hǎo de, mǎi duōshǎo cùn de a?


三十六寸或四十寸的。  

36 inch hay 40 inch.

Sānshíliù cùn huò sìshí cùn de.


四十寸有点大了吧,而且又贵。我觉得三十六寸就够用了。

40 inch hơi to, hơn nữa lại đắt. Tôi nghĩ 36 inch là dùng được rồi.

Sìshí cùn yǒudiǎn dàle ba, érqiě yòu guì. Wǒ juédé sānshíliù cùn jiù gòu yòngle.


欢迎光临品可。想买什么电器?我可以帮您介绍一下。是液晶电视,等离子电视,还是其他的?

Pinco xin chào quý khách. Ông muốn mua đồ điện gì vậy? Tôi có thể giới thiệu giúp ông. Ông muốn mua ti vi màn hình tinh thể lỏng, ti vi PDP hay loại khác?

Huānyíng guānglín pǐn kě. Xiǎng mǎi shénme diànqì? Wǒ kěyǐ bāng nín jièshào yīxià. Shì yèjīng diànshì, děnglízǐ diànshì, háishì qítā de?


我们想买液晶电视。您能推荐几款好点儿的吗?

Chúng tôi muốn mua ti vi màn hình tinh thể lỏng. Anh có thể giới thiệu vài mẫu tốt một chút được không?

Wǒmen xiǎng mǎi yèjīng diànshì. Nín néng tuījiàn jǐ kuǎn hǎo diǎnr de ma?


好的。品可液晶电视这个周末有三款参加打折促销活动,满一千万返五百万现金,同时还可以参加抽奖。

Được. Có 3 kiểu ti vi tinh thể lỏng của pinco tham gia chương trình khuyến mại hạ giá cuối tuần này, khách hàng nào mua từ 10 triệu đồng trở lại đến 5 triệu đồng thì được tham gia bốc thăm may mắn.

Hǎo de. Pǐn kě yèjīng diànshì zhège zhōumò yǒusān kuǎn cānjiā dǎzhé cùxiāo huódòng, mǎn yīqiān wàn fǎn wǔbǎi wàn xiànjīn, tóngshí hái kěyǐ cānjiā chōujiǎng.


真好。  

Hay quá.

Zhēn hǎo.


你就知道抽奖,也不问问质量,价格什么的。

Anh chỉ biết bốc thăm trúng thưởng thôi, mà không hỏi xem chất lượng, giá cả thế nào à.

Nǐ jiù zhīdào chōujiǎng, yě bù wèn wèn zhìliàng, jiàgé shénme de.

对,对,都有什么型号的呀?

Đúng, đúng, chỗ các anh còn có kiểu nào nữa?

Duì, duì, dōu yǒu shén me xínghào de ya?


这两个型号都是今年新推出的,用的是国外的技术,国内组装,保修两年。这边这个原价一千万,现在只卖八百万了,很合算的。

Hai kiểu này đều là kiểu mới ra của năm nay, vận dụng kỹ thuật của nước ngoài, lắp ráp trong nước, bảo hành 2 năm. Giá gốc của cái này là 10 triệu đồng nhưng bây giờ chỉ bán 8 triệu thôi, rất kinh tế.

Zhè liǎng gè xínghào dōu shì jīnnián xīn tuīchū de, yòng de shì guówài de jìshù, guónèi zǔzhuāng, bǎoxiū liǎng nián. Zhè biān zhège yuánjià yīqiān wàn, xiànzài zhǐ mài bābǎi wànle, hěn hésuàn de.


关送货吗?

Có giao hàng tận nhà không?

Guān sòng huò ma?


管。您只需付钱,其他的由我们负责。

Có. anh chỉ cần trả tiền những thứ khác do chúng tôi phụ trách.

Guǎn. Nín zhǐ xū fù qián, qítā de yóu wǒmen fùzé.


那万一你们送去的电视有毛病怎么办?

Thế ngộ nhỡ ti vi của các anh chuyển đến có vấn đề thì làm thế nào?

Nà wàn yī nǐmen sòng qù de diànshì yǒu máobìng zěnme bàn?


不可能。如果有毛病的话我们包换。七天之内有任何问题,您都可以直接来换货或退货。我们也会上门服务,您打个电话就成了。

Không đâu. Nếu có vấn đề gì chúng tôi sẽ đổi hàng. Có bất cứ vấn đề gì, trong vòng 7 ngày, anh có thể trực tiếp đến đổi hàng hoặc trả hàng. Chúng tôi cũng có thể phục vụ tận nhà, anh chỉ cần gọi điện là được.

Bù kěnéng. Rúguǒ yǒu máobìng dehuà wǒmen bāo huàn. Qītiān zhī nèi yǒu rènhé wèntí, nín dōu kěyǐ zhíjiē lái huàn huò huò tuìhuò. Wǒmen yě huì shàngmén fúwù, nín dǎ gè diànhuà jiù chéngle.


那还成。

Vậy cũng được.

Nà hái chéng.


咳,你不是一直喜欢这个牌子吗?就买这个得了。再说品可也算是大品牌,出了问题不怕他们不给咱们退。

Này, chẳng phải là anh vẫn thích nhãn hiệu này sao? Vậy thì mua cái này được rồi. Hơn nữa pinco cũng là thương hiệu lớn, có vấn đề gì chúng ta cũng không sợ họ không đổi cho chúng ta.

Hāi, nǐ bùshì yīzhí xǐhuān zhège páizi ma? Jiù mǎi zhège déliǎo. Zàishuō pǐn kě yě suànshì dà pǐnpái, chūle wèntí bùpà tāmen bù gěi zánmen tuì.


那好吧。

Vậy cũng được.

Nà hǎo ba.


咱们看看性价比。

Chúng ta đi xem giá cả thế nào.

zánmen kàn kàn xìngjiàbǐ.


我可以帮您介绍一下。

Tôi có thể giới thiệu giúp anh.

Wǒ kěyǐ bāng nín jièshào yīxià.


我们想买。。。

Chúng tôi muốn mua…

Wǒmen xiǎng mǎi…


你能推荐几款好点儿的吗?

Ông có thể giới thiệu một số mặt hàng tốt một chút không?

Nǐ néng tuījiàn jǐ kuǎn hǎo diǎnr de ma?


那个最便宜?

Cái nào rẻ nhất?

Nàgè zuì piányi?


想买哪个牌子的?

Muốn mua nhãn hiệu nào?

Xiǎng mǎi nǎge páizi de?


相比之下,。。。的更便宜一些。

So với,…rẻ hơn một chút.

Xiāng bǐ zhī xià,… De gèng piányí yīxiē.


送货

Giao hàng

Sòng huò


保修

Bảo hành

bǎoxiū


买不买你做主。

Mua hay không là do anh.

mǎi bú mǎi nǐ zuòzhǔ.






















Ngôn ngữ mạng Trung Quốc