Chủ Nhật, 17 tháng 6, 2018

CÁC BỘ THỦ THƯỜNG DÙNG



1 人(亻) rén 2 nhân (nhân đứng) người
2 刀(刂) dāo 2 đao con dao, cây đao
3 力 lì 2 lực sức mạnh
4 口 kǒu 3 khẩu cái miệng
5 囗 wéi 3 vi vây quanh
6 土 tǔ 3 thổ đất
7 大 dà 3 đại to lớn
8 女 nǚ 3 nữ nữ giới, con gái, đàn bà
9 宀 mián 3 miên mái nhà, mái che
10 山 shān 3 sơn núi non
11 巾 jīn 3 cân cái khăn
12 广 ān 3 nghiễm mái nhà
13 彳 chì 3 xích bước chân trái
14 心 (忄) xīn 4 (3) tâm (tâm đứng) quả tim, tâm trí, tấm lòng
15 手 (扌) shǒu 4 (3) thủ (tài gảy) tay
16 攴 (攵) pù 4 phộc đánh khẽ
17 日 rì 4 nhật ngày, mặt trời
18 木 mù 4 mộc gỗ, cây cối
19 水 (氵) shǔi 4 (3) thuỷ (ba chấm thuỷ) nước
20 火(灬) huǒ 4 hỏa (bốn chấm hoả) lửa
21 牛( 牜) níu 4 ngưu trâu
22 犬 (犭) quǎn 4 khuyển con chó
23 玉 yù 5 ngọc đá quý, ngọc
24 田 tián 5 điền ruộng
25 疒 nǐ 5 nạch bệnh tật
26 目 mù 5 mục mắt
27 石 shí 5 thạch đá
28 禾 hé 5 hòa lúa
29 竹 zhú 6 trúc tre trúc
30 米 mǐ 6 mễ gạo
31 糸 (糹-纟) mì 6 mịch sợi tơ nhỏ
32 肉 ròu 6 nhục thịt
33 艸 (艹) cǎo 6 thảo cỏ
34 虫 chóng 6 trùng sâu bọ
35 衣 (衤) yī 6 (5) y áo
36 言 (讠) yán 7 (2) ngôn nói
37 貝 (贝) bèi 7 (4) bối vật báu
38 足 zú 7 túc chân, đầy đủ
39 車 (车) chē 7 (4) xa chiếc xe
40 辵(辶 ) chuò 7 (3) quai xước chợt bước đi chợt dừng lại
41 邑 (阝) yì 7 (2) ấp vùng đất, đất phong cho quan
42 金 jīn 8 kim kim loại; vàng
43 門 (门) mén 8 (3) môn cửa hai cánh
44 阜 (阝) fù 8 (2) phụ đống đất, gò đất
45 雨 yǔ 8 vũ mưa
46 頁 (页) yè 9 (6) hiệt đầu; trang giấy
47 食( 飠-饣) shí 9 (8 – 3) thực ăn
48 馬( 马) mǎ 10 (3) mã con ngựa
49 魚( 鱼) yú 11 (8) ngư con cá
50 鳥 (鸟) niǎo 11 (5) điểu

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Ngôn ngữ mạng Trung Quốc