1 tháng 1 Tết Dương Lịch: 元旦 Yuándàn
1 tháng 1 Âm lịch Tết Nguyên Đán: 春节 Chūnjié
10 tháng 3 Âm lịch Giỗ Tổ Hùng Vương: 雄王祭 Xióng wáng jì
30 tháng 4 Ngày Giải phóng miền Nam: 南方解放日 Nánfāng jiěfàng rì
1 tháng 5 Ngày Quốc tế Lao động:国际劳动节 Guójì láodòng jié
2 tháng 9 Ngày Quốc khánh: 国庆节 Guóqìng jié
8 tháng 3 Quốc tế phụ nữ 妇女节(3月8日)Fùnǚ jié
1 tháng 4 Cá tháng tư 愚人节(4月1日)Yúrén jié
1 tháng 6 Tết thiếu nhi 儿童节(6月1日)Értóng jié (6 yuè 1 rì)
7 tháng 7 Âm lịch Lễ thất tịch 七夕节(农历七月初七公历8月23日)Qīxì jié (nónglì qī yuèchū qī gōnglì 8 yuè 23 rì)
22 tháng 12 Ngày thành lập quân đội 越南建军节 Yuènán jiàn jūn jié
25 tháng 12 Giáng sinh 圣诞节(12月25日)(24日是平安夜)Shèngdàn jié (12 yuè 25 rì)(24 rì shì píng’ān yè)
3 tháng 2: Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam 越南共产党出生 Yuènán gòngchǎndǎng chūshēng
27 tháng 2: Ngày Thầy thuốc Việt Nam 越南医生节 Yuènán yīshēng jié
27 tháng 7: Ngày Thương binh Liệt sĩ 残疾人的烈士节 Cánjí rén de lièshì jié
1 tháng 9: Ngày Sinh viên – Học sinh Việt Nam 学生节 Xuéshēng jié
20 tháng 10: Ngày Phụ nữ Việt Nam 越南妇女节 Yuènán fùnǚ jié
20 tháng 11: Ngày Nhà giáo Việt Nam 越南教师节 Yuènán jiaoshī jié
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét