�不在乎: Bùzàihū: Không để tâm, không để ý.
�无所谓: Wúsuǒwèi: Không thể nói là… / Không sao cả.
�不由得: Bùyóude: Khiến không thể / Bất giác, không kim nổi.
�别提了: Biétíle: Đừng nói đến nữa, đừng đề cập đến nữa.
�没说的: Méishuōde:Không cần phải nói, khỏi phải nói /
�可不/可不是: Kěbù/kě bùshì: Đúng vậy.
�可也是: Kě yěshì:Có lẽ thế. Có lẽ là.
�吹了: Chuīle: Hỏng rồi, thôi rồi.
�不见得: Bùjiàn dé: Không chắc, chưa hẳn.
�对得起: Duìdeqǐ: Xứng đáng.
�忍不住: Rěn bù zhù: Không nhịn đươc, không kìm được.
�不怎么样: Bù zě me yàng: Thường thôi, xoàng, không ra làm sao cả.
�跟……过不去:Gēn…… Guòbuqù: Gây phiền phức, làm phiền cản trở.
�左说右说: Zuǒ shuō yòu shuō: Nói đi nói lại.
�时好时坏: Shí hǎo shí huài: Lúc tốt lúc xấu.
�不大不小: Bù dà bù xiǎ: Không lớn không nhỏ, vừa vặn
�忽高忽低: Hū gāo hū dī:Lúc cao lúc thấp, thoắt lên thoắt xuống.
�老的老,小的小: Lǎo de lǎo, xiǎo de xiǎo: Có lớn có bé, có giá có trẻ, có đủ.
�东一句,西一句: Dōng yījù, xi yījù: Chỗ này một câu, chỗ kia một câu.
�说的来/说不来: Shuō de lái/shuōbulái: (Hai bên) hợp ý nhau / không hợp ý nhau.
�合得来/合不来: Hédelái/hébulái: Hợp nhau. / Không hợp nhau.
�划得来/划不来: Huádelái/huábùlái: Có hiệu quả, đáng giá / Không có hiệu quả, không đáng giá.
�靠的住/靠不住: Kào de zhù/kàobùzhù: Đáng tin / Không đáng tin.
�对得住/对不住: Duì de zhù/duì bù zhù: Xứng đáng / không xứng đáng , có lỗi.
�犯得着/犯不着: Fàndezháo/fànbuzhe: Đáng / không đáng.
�怪得着/怪不着: Guài dezháo/guài bùzháo: Dáng trách / không thể trách, chả trách.
�数得着/数不着: Shǔdezháo/shǔ bùzháo: Nổi bật / Không có gì nổi bật.
�遭透了: Zāo tòule: Hỏng bét, tồi tệ hết sức.
�看透了: Kàntòule: Nhìn thấu, hiểu thấu (kế sách, dụng ý của đối thủ).
�吃透了: Chītòule: Hiểu thấu, hiểu rõ.
�气得要死/要命: Qì dé yàosǐ/yàomìng: Giận muốn chết, giận điên người.
�困的不行: Kùn de bùxíng: Buồn ngủ díp cả mắt.
�算不得什么: Suàn bùdé shénme: Không đáng gì.
�恨不得: Hènbude:Hận chẳng được , hặn chẳng thể, chỉ mong.
�怪不得: Guàibùdé: Thảo nào, chả trách.
�不得了: Bùdéle:Nguy rồi, gay go rồi.
�谈不到一块儿去:Tán bù dào yīkuài er qù: Không cùng chung tiếng nói.
�一个劲儿: Yī ge jìn er: Một mạch, không ngớt, không ngứng.
�说风凉话: Shuō fēngliánghuà:Nói mát, nói kháy.
�说梦话:Shuō mènghuà: Nói mê, nói viển vông.
�说不上: Shuōbushàng: Không nói ra được, nói không xong.
�好得不能再好/再好也没有了:Hǎo dé bùnéng zài hǎo/zài hǎo yě méiyǒule: (Tốt đến nỗi) không thể tốt hơn được nữa.
�是我自己的不是: Shì wǒ zìjǐ de bùshì: Là tôi sai, là tôi không phải, là tôi không đúng.
�来劲儿: Láijìn er: Có sức mạnh, tich cực
�开快车:Kāi kuàichē: Tốc hành / Cấp tốc.
�吃后悔药: Chī hòuhuǐyào: Ray rứt hối hận.
�吹牛: Chuīniú: Thổi phồng, nói khoác, khoác lác.
�看中/看上: Kàn zhòng/kàn shàng: Vừa mắt, ưng ý.
�说的比唱的还好听: Shuō de bǐ chàng de hái hǎotīng: Nói còn hay hơn hát, nói như rót vào tai (có ý châm biếm).
�太阳从西边出来了: Tàiyáng cóng xībian chūláile: Mặt trời mọc đằng Tây.
�戴高帽(子):Dài gāo mào (zi): Nịnh bợ, phỉnh nịnh.
�倒胃口: Dǎo wèikǒu: Ngán tận cổ.
�赶时髦: Gǎnshímáo: Chạy teo mốt.
�赶得上: Gǎndeshàng: Đuổi kịp, theo kịp, kịp.
�家常便饭: Jiāchángbiànfàn: Chuyện thường ngày, chuyện cơm bữa.
�喝西北风: Hē xīběi fēng: Ăn không khí.
�开绿灯: Kāilǜdēng:Bật đèn xanh.
�拿手戏: Náshǒu xì: Trò tủ, ngón ruột.
�露一手/露两手: Lòuyīshǒu/lù liǎngshǒu: Lộ ngón nghề.
�留后手/留后路: Liú hòu shǒu/liú hòu lù: Có biện pháp dự phòng / Để lối thoát, để lối rút lui.
�热门(儿): Rèmén (er): (Sự vật…) hấp dẫn, ăn khách, được ưa chuộng.
�冷门(儿): Lěngmén (er):(Công viẹc, sự nghệp…) it được để ý, ít được ưa chuộng, ít hấp dẫn.
�马大哈: Mǎdàhā: Đểnh đoảng, sơ ý / Người đẻnh đoảng, sơ ý.
�拍马屁: Pāimǎpì: Tâng bốc,nịnh bợ.
�交白卷: Jiāobáijuàn:Nộp giấy trắng.
�泼冷水: Pōlěngshuǐ: Xối nước lạnh, tat nước lạnh.
�妻管严: Qī guǎn yán: Vợ quản chặt.Ví bị vợ quản lý quá chặt chẽ
�走老路: Zǒu lǎolù: Đi đường mòn.
�走下坡路: Zǒu xiàpōlù: Đi xuống dốc, tuột dốc.
�走着瞧: Zǒuzhe qiáo: Để rồi xem.
�纸老虎: Zhǐlǎohǔ:Con cọp giấy.
�竹篮打水一场空/泡汤 :Zhú lán dǎ shuǐ yīchǎngkōng/pàotāng : Rổ tre đựng nước cũng bằng không, bong bóng nươc, Xôi hỏng bỏng không.
�便宜无好货,好货不便宜:Piányi wú hǎo huò, hǎo huò bù piányi: Đồ rẻ thì không tốt, đồ tốt thì không rẻ; Của rẻ của ôi, thền nào của đó.
�我让他往东走,他偏要往西行:(不听话) Wǒ ràng tā wǎng dōng zǒu, tā piān yào wǎng xīxíng: Bù tīnghuà :Chỉ một đằng, làm một nẻo (Để ngoài tai).
�从一个耳朵进去,从另一个耳朵出来: Cóng yīgè ěrduo jìnqù, cóng lìng yīgè ěrduo chūlái: Từ tai này ra tai kia. Bỏ ngoài tai
�扔在脑后/扔在脖子后:Rēng zài nǎo hòu/rēng zài bózi hòu: Bỏ ngoài
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét