多 吃 点。 Duō chī diǎn.
Ăn nhiều vào.
Ăn nhiều vào.
这 菜 有 点 咸。 Zhè cài yǒudiǎn xián.
Món này hơi mặn.
Món này hơi mặn.
再 给 我 一 碗。 Zài gěi wǒ yī wǎn.
Cho anh bát nữa.
Cho anh bát nữa.
妈 妈 做 的 菜 最 好 吃 了。 Māmā zuò de cài zuì hào chīle.
Cơm mẹ nấu ăn ngon nhất.
Cơm mẹ nấu ăn ngon nhất.
该 吃 早 饭 了。 Gāi chī zǎofànle.
Phải ăn sáng thôi.
Phải ăn sáng thôi.
我 们 什 么 时 候 吃 饭? Wǒmen shénme shíhòu chīfàn?
Khi nào chúng ta ăn cơm.
Khi nào chúng ta ăn cơm.
晚 饭 吃 什 么? Wǎnfàn chī shénme?
Bữa tối ăn món gì?
Bữa tối ăn món gì?
晚 饭 快 要 做 好 了。 Wǎnfàn kuàiyào zuò hǎole.
Cơm tối sắp làm xong rồi.
Cơm tối sắp làm xong rồi.
吃 饭 时 间 到 了。 Chīfàn shíjiān dàole.
Đến giờ ăn cơm rồi.
Đến giờ ăn cơm rồi.
晚 饭 准 备 好 了。 Wǎnfàn zhǔnbèi hǎole.
Cơm tối chuẩn bị xong rồi.
Cơm tối chuẩn bị xong rồi.
请 给 我 添 点 菜, 行 吗? Qǐng gěi wǒ tiān diǎn cài, xíng ma?
Cho anh thêm ít thức ăn được không?
Cho anh thêm ít thức ăn được không?
这 个 菜 再 来 一 点 吗? Zhè gè cài zàilái yīdiǎn ma?
Có ăn thêm món này nữa không?
Có ăn thêm món này nữa không?
那 个 辣 椒 酱 再 来 点 好 吗? Nàgè làjiāo jiàng zàilái diǎn hǎo ma?
Cho anh thêm ít tương ớt được không?
Cho anh thêm ít tương ớt được không?
小 心 , 这 很 烫。 Xiǎoxīn, zhè hěn tàng
Coi chừng, món này nóng lắm.
Coi chừng, món này nóng lắm.
你 去 摆 餐 桌 好 吗? Nǐ qù bǎi cānzhuō hǎo ma?
Anh đi bày bàn ăn được không?
Anh đi bày bàn ăn được không?
去 坐下, 晚 饭 做 好 了。 Qù zuò xià, wǎnfàn zuò hǎole.
Ngồi vào đi, cơm tối làm xong rồi.
Ngồi vào đi, cơm tối làm xong rồi.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét