Chủ Nhật, 17 tháng 6, 2018

KHẨU NGỮ THƯỜNG DÙNG TRONG BỮA CƠM GIA ĐÌNH



多 吃 点。 Duō chī diǎn.
Ăn nhiều vào.

这 菜 有 点 咸。 Zhè cài yǒudiǎn xián.
Món này hơi mặn.

再 给 我 一 碗。   Zài gěi wǒ yī wǎn.
Cho anh bát nữa.

妈 妈 做 的 菜 最 好 吃 了。   Māmā zuò de cài zuì hào chīle.
Cơm mẹ nấu ăn ngon nhất.

该 吃 早 饭 了。  Gāi chī zǎofànle.
Phải ăn sáng thôi.

我 们 什 么 时 候 吃 饭?    Wǒmen shénme shíhòu chīfàn?
Khi nào chúng ta ăn cơm.

晚 饭 吃 什 么?     Wǎnfàn chī shénme?
Bữa tối ăn món gì?

晚 饭 快 要 做 好 了。     Wǎnfàn kuàiyào zuò hǎole.
Cơm tối sắp làm xong rồi.

吃 饭 时 间 到 了。    Chīfàn shíjiān dàole.
Đến giờ ăn cơm rồi.

晚 饭 准 备 好 了。   Wǎnfàn zhǔnbèi hǎole.
Cơm tối chuẩn bị xong rồi.   

请 给 我 添 点 菜, 行 吗?    Qǐng gěi wǒ tiān diǎn cài, xíng ma?
Cho anh thêm ít thức ăn được không?

这 个 菜 再 来 一 点 吗?    Zhè gè cài zàilái yīdiǎn ma?
Có ăn thêm món này nữa không?

那 个 辣 椒 酱 再 来 点 好 吗?    Nàgè làjiāo jiàng zàilái diǎn hǎo ma?
Cho anh thêm ít tương ớt được không?

小 心 , 这 很 烫。     Xiǎoxīn, zhè hěn tàng
Coi chừng, món này nóng lắm. 

你 去 摆 餐 桌 好 吗?     Nǐ qù bǎi cānzhuō hǎo ma?
Anh đi bày bàn ăn được không?

去 坐下, 晚 饭 做 好 了。    Qù zuò xià, wǎnfàn zuò hǎole.
Ngồi vào đi, cơm tối làm xong rồi.


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Ngôn ngữ mạng Trung Quốc