Chủ Nhật, 17 tháng 6, 2018

TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ VỀ GỌI ĐIỆN THOẠI



1. Gọi điện thoại: 打电话 Dǎ diànhuà
2. Nghe điện thoại: 接电话 jiē diànhuà
3. Cuộc gọi lỡ/ không nhấc máy: 未接电话 wèi jiē diànhuà
4. Nháy máy: 响一声 xiǎng yīshēng
5. Nấu cháo điện thoại: 泡电话粥 pào diànhuà zhōu
6. Cúp điện thoại: 挂电话 guà diànhuà
7. Sạc điện thoại: 手机充电器 shǒujī chōngdiàn qì
8. Tiếng chuông: 铃声 língshēng
9. Tín hiệu: 信号 xìnhào
10. Tin nhắn: 短信 duǎnxìn
11. Gửi tin nhắn: 发短信 fā duǎnxìn
12. Điện thoại: 电话 diànhuà
13. Điện thoại công cộng: 公用电话 gōngyòng diànhuà
14. Di động: 手机 shǒujī
15. Sim điện thoại:sim 卡 sim kǎ
16. Thẻ nạp điện thoại: 充值卡 chōngzhí kǎ
17. Mất tín hiệu: 信号中断 xìnhào zhōngduàn
18. Hết pin: 没电 méi diàn
19. Quay số: 拨号 bōhào
20. Gọi lại: 回拨 huí bō
21. Tắt nguồn: 关机 guānjī
22. Mở nguồn: 开机 kāijī
23. Lưu lời nhắn: 留口信 liú kǒuxìn
24. Lưu lời nhắn: 留言 liúyán
25. Danh bạ điện thoại: 电话簿 diànhuà bù
26. Không gọi được: 打不通 dǎ bùtōng
27. Gọi nhầm số: 打错电话 dǎ cuò diànhuà
28. Mã số vùng: 区号 qūhào
29. Pin : 电池 diànchí
30. Điện thoại kinh doanh: 商务电话 shāngwù diànhuà
31. Máy chủ: 总机 zǒngjī
32. may nội bộ, máy con: 分机 fēnjī
33. Mã vùng quốc tế: 国家代码 guójiā dàimǎ
34. Tra cứu só điện thoại: 电话号码查询 diànhuà hàomǎ cháxún
35. Đường dây bận,máy bận: 占线 zhànxiàn
36. Nhiễu sóng tín hiệu: 信号干扰 xìnhào gānrǎo
37. Ngoại mạng: 外线 wàixiàn
38. Nội mạng: 内线 nèixiàn
39. Số điện thoại: 电话号码 diànhuà hàomǎ
40. Sai số: 号码错误 hàomǎ cuòwù
41. Điện thoại đường dài: 长途电话 chángtú diànhuà
42. Đang thực hiện cuộc gọi: 通电话中 tōng diànhuà zhōng
打电话 Dǎ diànhuà: Mẫu câu gọi điện thoại tiếng Trung

1. 我是王兰 wǒ shì wáng lán: Tôi là Vương Lan
2. 喂,是红英吗? wèi, shì hóng yīng ma?: Alo, Hồng Anh phải không?
3. 喂, 请问是赵先生吗? Wèi, qǐngwèn shì zhào xiānshēng ma?: Alo, xin hỏi có phải là Ông Triệu không?
4. 请问是财务科吗? Qǐngwèn shì cáiwù kē ma?: Xin hỏi có phải phòng tài vụ không?
5. 请问是李医生的办公室吗? Qǐngwèn shì lǐ yīshēng de bàngōngshì ma?: Xin hỏi có phải là văn phòng của bác sĩ Lý không?
6. 我能借用一下您的电话吗? Wǒ néng jièyòng yīxià nín de diànhuà ma?: Tôi có thể mượn điện thoại của bạn một chút không?
7. 可以,请用吧。 Kěyǐ, qǐng yòng ba.: Được, anh gọi đi
8. 我想找王先生。 Wǒ xiǎng zhǎo wáng xiānshēng.: Tôi muốn tìm ông Vương
9. 小明在吗? Xiǎomíng zài ma?: Minh có ở đó không?
10. 真对不起,这么晚了还给您打电话。 Zhēn duìbùqǐ, zhème wǎnle hái gěi nín dǎ diànhuà.: Thật xin lỗi, muộn thế này còn gọi điện thoại cho anh
11. 我希望我没打扰您。 Wǒ xīwàng wǒ méi dǎrǎo nín.: Tôi hi vọng là không làm phiền ông
12. 但愿没吵醒您。 Dàn yuàn méi chǎo xǐng nín.: Mong là không làm ông mất giấc
13. 没有,你没吵醒我。 Méiyǒu, nǐ méi chǎo xǐng wǒ.: Không ảnh hưởng gì đâu
14. 我有急事要找赵先生。 Wǒ yǒu jíshì yào zhǎo zhào xiānshēng.: Tôi có việc gấp cần tìm Ông Triệu
15. 有关明天开会的事给您打电话。 Yǒuguān míngtiān kāihuì de shì gěi nín dǎ diànhuà.: Tôi gọi điện thoại cho Ông liên quan tới buổi họp ngày mai
16. 我给您回电话。 Wǒ gěi nín huí diànhuà.: Tôi gọi điện thoại lại cho Ông
接电话 Jiē diànhuà: Mẫu câu nghe điện thoại/ nhận điện thoại tiếng Trung

1. 喂! wèi!: Alo
2. 对,我就是。 Duì, wǒ jiùshì.: Vâng, đúng là tôi
3. 对,我是赵生。 Duì, wǒ shì zhào shēng: Đúng, tôi là Triệu Sinh
4. 是我呀。 Shì wǒ ya.: Đúng rồi
5. ABC商务学院。您有什么事? ABC shāngwù xuéyuàn. Nín yǒu shé me shì?: Học viện thương mại ABC. Ông gọi tới có việc gì ạ?
6. 您是哪位? Nín shì nǎ wèi?: Bà là vị nào ạ?
7. 您想找哪位接电话? Nín xiǎng zhǎo nǎ wèi jiē diànhuà?: Cô muốn gặp ai?
8. 他一直在等您的电话。 Tā yīzhí zài děng nín de diànhuà.: Anh ấy vẫn chờ điện thoại của chị
9. 您要找哪个俊英? Nín yào zhǎo nǎge jùnyīng?: Cô muốn tìm anh Tuấn Anh nào?
10. 这儿有三位俊英的。 Zhè'er yǒusān wèi jùnyīng de.: Chỗ chúng tôi có 3 người tên Tuấn Anh
11. 您能过会儿再打吗? Nín néngguò huì er zài dǎ ma?: Một lát nữa anh gọi lại được không?
12. 请转103。 Qǐng zhuǎn 103.: Xin chuyển tới số máy 103
13. 我给您接103分机。 Wǒ gěi nín jiē 103 fēnjī.: Tôi sẽ nối tới số máy 103
14. 请稍等一下。 Qǐng shāo děng yīxià.: Xin chờ một chút
15. 我让他接电话。 Wǒ ràng tā jiē diànhuà.: Tôi sẽ bảo cô ấy nghe máy
16. 我把电话转给负责人。 Wǒ bǎ diànhuà zhuǎn gěi fùzé rén.: Tôi sẽ chuyển cuộc gọi tới người phụ trách
17. 我把您的电话接到营业部去。 Wǒ bǎ nín de diànhuà jiē dào yíngyè bù qù.: Tôi sẽ chuyển cuộc gọi tới bộ phận kinh doanh
18. 您要找的人来接电话了。 Nín yào zhǎo de rén lái jiē diànhuàle.: Người anh tìm đang tới nghe điện thoại rồi
Kỹ năng gọi điện thoại trong tiếng Trung

无法接电话时 Wúfǎ jiē diànhuà shí: Không gọi/ nhận được điện thoại

1. 她正在接电话。 tā zhèngzài jiē diànhuà.: Cô ấy đang nghe điện thoại rồi
2. 好的。那我过一会儿再打。 Hǎo de. Nà wǒguò yīhuǐ'er zài dǎ.: Ok, vậy lát nữa tôi gọi lại
3. 对不起,她正在接待客人。 Duìbùqǐ, tā zhèngzài jiēdài kèrén.: Xin lỗi, anh ấy đang tiếp khách hàng
4. 您等会儿行吗? Nín děng huì er xíng ma?: Chị chờ một chút được không?
5. 不用了,过会儿我再打吧。谢谢。 Bùyòngle,guò huì er wǒ zài dǎ ba. Xièxiè.: Không cần đâu, lát nữa tôi gọi lại, cảm ơn anh!
6. 他在公司,但现在不在座位上。 Tā zài gōngsī, dàn xiànzài bùzài zuòwèi shàng.: Anh ấy đang ở công ty, nhưng không đang ở bàn làm việc
7. 对不起,他出去了。 Duìbùqǐ, tā chūqùle.: Xin lỗi, anh ấy đi ra ngoài rồi
8. 他现在不在这儿。 Tā xiànzài bùzài zhè'er.: Bây giờ anh ấy không ở đây
9. 他什么时候能回来? Tā shénme shíhòu néng huílái?: Khi nào anh ấy quay về?
10. 他大概10分钟后回来。 Tā dàgài 10 fēnzhōng hòu huílái.: Khoảng 10 phút nữa anh ấy về
11. 他应该下个星期来上班。 Tā yīnggāi xià gè xīngqí lái shàngbān.: Có lễ tuần sau anh ấy mới đi làm
12. 他休假到下个星期。 Tā xiūjià dào xià gè xīngqí.: Anh ấy nghỉ phép tới tuần sau
13. 他打电话来说病了。 Tā dǎ diànhuà lái shuō bìngle.: Anh ấy gọi điện thoại tới thông báo ốm rồi
14. 他现在出差去了。 Tā xiànzài chūchāi qùle.: Anh ấy đang đi công tác rồi
15. 他现在吃午饭去了。 Tā xiànzài chī wǔfàn qùle.: Anh ấy đang đi ăn trưa rồi
16. 他现在正在开会。 Tā xiànzài zhèngzài kāihuì.: Anh ấy đang họp
17. 他今天休息。 Tā jīntiān xiūxí.: Anh ấy hôm nay nghỉ làm
留言、接受留言 Liúyán, jiēshòu liúyán: Lưu lại lời nhắn, tiếp nhận lời nhắn

1. 您能过会儿再打来吗? nín néngguò huì er zài dǎ lái ma?: Anh có thể lát nữa gọi lại không?
2. 请10分钟后再打。 Qǐng 10 fēnzhōng hòu zài dǎ.: Xin gọi lại trong 10 phút nữa
3. 您要给他留言吗? Nín yào gěi tā liúyán ma?: Chị muốn gửi lại lời nhắn cho anh ấy không?
4. 不用了,谢谢。 Bùyòngle, xièxiè.: Không cần đâu, cảm ơn anh
5. 过会儿我再打。 Guò huì er wǒ zài dǎ.: Lát nữa tôi sẽ gọi lại
6. 能留个口信吗? Néng liú gè kǒuxìn ma?: Tôi có thể lưu lại lời nhắn không?
7. 我给你打电话了,可是占线。 Wǒ gěi nǐ dǎ diànhuàle, kěshì zhànxiàn.: Tôi gọi điện thoại cho anh rồi, nhưng mà máy bận
8. 请告诉王经理给他打过电话。 Qǐng gàosù wáng jīnglǐ gěi tā d.Guò diànhuà.: Xin thông báo là Giám đốc Vương đã gọi điện thoại cho ông ấy
9. 请转告他让他给我回个电话。 Qǐng zhuǎngào tā ràng tā gěi wǒ huí gè diànhuà.: Xin nói với ông ấy gọi điện thoại lại cho tôi
10. 请让他给我打电话。 Qǐng ràng tā gěi wǒ dǎ diànhuà.: Xin báo ông ấy gọi điện thoại cho tôi
11. 他怎么跟您联系呢? Tā zěnme gēn nín liánxì ne?: Anh ấy có thể liên hệ với chị qua số điện thoại nào?
12. 请告诉我您的电话号码。 Qǐng gàosù wǒ nín de diànhuà hàomǎ.: Xin nói cho tôi biết số điện thoại của ông
13. 我的电话号码是1234-1234。 Wǒ de diànhuà hàomǎ shì 1234-1234.: Số điện thoại của tôi là 1234-1234。
14. 请6点以前打1234-1234跟我联系。 Qǐng 6 diǎn yǐqián dǎ 1234-1234 gēn wǒ liánxì.: Xin gọi cho tôi theo số 1234-1234 trước 6h
15. 你的号码是1234-1234,对吗? Nǐ de hàomǎ shì 1234-1234, duì ma?: Số điện thoại của chị là 1234-1234, đúng không?
16. 好的,我转告他您来电话了。 Hǎo de, wǒ zhuǎngào tā nín lái diànhuàle.: Vâng,tôi đã thông báo anh ấy chị gọi điện thoại tới rồi
17. 我将转告您的口信。 Wǒ jiāng zhuǎngào nín de kǒuxìn.: Tôi sẽ chuyển lời nhắn của chị
18. 您开会的时候李先生给您来电话了。 Nín kāihuì de shí hòu lǐ xiānshēng gěi nín lái diànhuàle.: Lúc ông họp, Ông Lý có gọi điện thoại tới
19. 我让他给您回电话好了。 Wǒ ràng tā gěi nín huí diànhuà hǎole.: Tôi bảo anh ấy gọi điện thoại lại cho ông rồi
20. 他回来后,让他给您回电话吗? Tā huílái hòu, ràng tā gěi nín huí diànhuà ma?: Lát anh ấy quay về, ông có cần anh ấy gọi điện thoại lại cho ông không?
挂断电话 Guà duàn diànhuà: Mẫu câu khi Cúp điện thoại

1. 谢谢您打来电话。 xièxiè nín dǎ lái diànhuà.: Cảm ơn anh đã gọi điện thoại tới
2. 那,明天见。 Nà, míngtiān jiàn.: Vậy hẹn gặp lại ngày mai
3. 那,我得挂电话了。 Nà, wǒ dé guà diànhuàle.: Vậy tôi phải cúp điện thoại đây
4. 请随时来电话。 Qǐng suíshí lái diànhuà.: Xin cứ gọi lại cho tôi bất kì lúc nào
5. 我该挂电话了。 Wǒ gāi guà diànhuàle.: Có lẽ tôi phải cúp máy rồi
6. 能跟您通上话,我非常高兴,再见。 Néng gēn nín tōng shàng huà, wǒ fēicháng gāoxìng, zàijiàn.: Được nói chuyện với ông qua điện thoại tôi rất vui, hẹn gặp lại
7. 请挂电话吧。 Qǐng guà diànhuà ba.: Mời ông cúp điện thoại trước
8. 您能挂上电话吗? Nín néng guà shàng diànhuà ma?: Anh có thể cúp điện thoại được không?
9. 电话断了。 Diànhuà duànle.: Cúp máy rồi
10. 我还没说完呢,她就把电话挂上了。 Wǒ hái méi shuō wán ne, tā jiù bǎ diànhuà guà shàngle.: Tôi vẫn chưa nói hết, anh ta đã tắt điện thoại rồi
11. 电话不通。 Diànhuà bùtōng.: Điện thoại không kết nối nữa
12. 谢谢你给我回电话。 Xièxiè nǐ gěi wǒ huí diànhuà.: Cảm ơn anh đã gọi lại
打错电话 Dǎ cuò diànhuà: Gọi nhầm số điện thoại

1. 您好像打错电话了。 nín hǎoxiàng dǎ cuò diànhuàle.: Hình như anh gọi nhầm rồi ạ
2. 您可能打错电话了。 Nín kěnéng dǎ cuò diànhuàle.: Chắc anh gọi sai số rồi ạ
3. 哦,对不起,打扰您了。 Ó, duìbùqǐ, dǎrǎo nínle.: Ôi, xin lỗi, làm phiền chị rồi
4. 您拨的电话号码是多少? Nín bō de diànhuà hàomǎ shì duōshǎo?: Số điện thoại anh gọi là bao nhiêu?
5. 您找哪位呀? Nín zhǎo nǎ wèi ya?: Anh tìm ai ạ?
6. 这儿没有您说的这个人。 Zhè'er méiyǒu nín shuō de zhège rén.: Ở đây không có ai là người anh tìm
7. 我们公司没有叫王强的。 Wǒmen gōngsī méiyǒu jiào wángqiáng de.: Công ty tôi không có ai tên Cường
8. 这儿没有叫王强的。 Zhè'er méiyǒu jiào wángqiáng de.: Ở đây không có ai tên là Cường
9. 对不起,我好像打错了。 Duìbùqǐ, wǒ hǎoxiàng dǎ cuòle.: Xin lỗi, hình như tôi gọi nhầm số rồi
电话留言 Diànhuà liúyán: Lời nhắn của điện thoại

1. 我是王强,请尽快跟我联络。 wǒ shì wángqiáng, qǐng jǐnkuài gēn wǒ liánluò.: Tôi là Cường, xin liên lạc lại với tôi ngay
2. 这是电话录音。 Zhè shì diànhuà lùyīn.: Đây là lời ghi âm của điện thoại
打电话遇到困难时 Dǎ diànhuà yù dào kùnnán shí: Tình huống gặp khó khăn khi gọi điện thoại

1. 您能说慢一点儿吗? nín néng shuō màn yīdiǎn er ma?: Anh có thể nói chậm một chút không?
2. 我听不清楚。 Wǒ tīng bù qīngchǔ.: Tôi nghe không rõ
3. 我一点儿都听不见。 Wǒ yīdiǎn er dōu tīng bùjiàn.: Tôi không nghe thấy gì
4. 我听不太清楚。 Wǒ tīng bù tài qīngchǔ.: Tôi nghe không rõ lắm
5. 电话线好像有毛病。 Diànhuà xiàn hǎoxiàng yǒu máobìng.: Tín hiệu hình như có vấn đề rồi
6. 您能再大点儿声吗? Nín néng zài dà diǎn er shēng ma?: Anh có thể nói to hơn không?
7. 肯定是串线了。 Kěndìng shì chuànxiànle.: Chắc chắn kết nối được rồi
8. 你给我的电话号码是错的。 Nǐ gěi wǒ de diànhuà hàomǎ shì cuò de.: Số điện thoại anh gửi tôi bị sai rồiTiếng Trung chủ đề gọi điện thoại
1. Gọi điện thoại: 打电话 Dǎ diànhuà
2. Nghe điện thoại: 接电话 jiē diànhuà
3. Cuộc gọi lỡ/ không nhấc máy: 未接电话 wèi jiē diànhuà
4. Nháy máy: 响一声 xiǎng yīshēng
5. Nấu cháo điện thoại: 泡电话粥 pào diànhuà zhōu
6. Cúp điện thoại: 挂电话 guà diànhuà
7. Sạc điện thoại: 手机充电器 shǒujī chōngdiàn qì
8. Tiếng chuông: 铃声 língshēng
9. Tín hiệu: 信号 xìnhào
10. Tin nhắn: 短信 duǎnxìn
11. Gửi tin nhắn: 发短信 fā duǎnxìn
12. Điện thoại: 电话 diànhuà
13. Điện thoại công cộng: 公用电话 gōngyòng diànhuà
14. Di động: 手机 shǒujī
15. Sim điện thoại:sim 卡 sim kǎ
16. Thẻ nạp điện thoại: 充值卡 chōngzhí kǎ
17. Mất tín hiệu: 信号中断 xìnhào zhōngduàn
18. Hết pin: 没电 méi diàn
19. Quay số: 拨号 bōhào
20. Gọi lại: 回拨 huí bō
21. Tắt nguồn: 关机 guānjī
22. Mở nguồn: 开机 kāijī
23. Lưu lời nhắn: 留口信 liú kǒuxìn
24. Lưu lời nhắn: 留言 liúyán
25. Danh bạ điện thoại: 电话簿 diànhuà bù
26. Không gọi được: 打不通 dǎ bùtōng
27. Gọi nhầm số: 打错电话 dǎ cuò diànhuà
28. Mã số vùng: 区号 qūhào
29. Pin : 电池 diànchí
30. Điện thoại kinh doanh: 商务电话 shāngwù diànhuà
31. Máy chủ: 总机 zǒngjī
32. may nội bộ, máy con: 分机 fēnjī
33. Mã vùng quốc tế: 国家代码 guójiā dàimǎ
34. Tra cứu só điện thoại: 电话号码查询 diànhuà hàomǎ cháxún
35. Đường dây bận,máy bận: 占线 zhànxiàn
36. Nhiễu sóng tín hiệu: 信号干扰 xìnhào gānrǎo
37. Ngoại mạng: 外线 wàixiàn
38. Nội mạng: 内线 nèixiàn
39. Số điện thoại: 电话号码 diànhuà hàomǎ
40. Sai số: 号码错误 hàomǎ cuòwù
41. Điện thoại đường dài: 长途电话 chángtú diànhuà
42. Đang thực hiện cuộc gọi: 通电话中 tōng diànhuà zhōng
打电话 Dǎ diànhuà: Mẫu câu gọi điện thoại tiếng Trung

1. 我是王兰 wǒ shì wáng lán: Tôi là Vương Lan
2. 喂,是红英吗? wèi, shì hóng yīng ma?: Alo, Hồng Anh phải không?
3. 喂, 请问是赵先生吗? Wèi, qǐngwèn shì zhào xiānshēng ma?: Alo, xin hỏi có phải là Ông Triệu không?
4. 请问是财务科吗? Qǐngwèn shì cáiwù kē ma?: Xin hỏi có phải phòng tài vụ không?
5. 请问是李医生的办公室吗? Qǐngwèn shì lǐ yīshēng de bàngōngshì ma?: Xin hỏi có phải là văn phòng của bác sĩ Lý không?
6. 我能借用一下您的电话吗? Wǒ néng jièyòng yīxià nín de diànhuà ma?: Tôi có thể mượn điện thoại của bạn một chút không?
7. 可以,请用吧。 Kěyǐ, qǐng yòng ba.: Được, anh gọi đi
8. 我想找王先生。 Wǒ xiǎng zhǎo wáng xiānshēng.: Tôi muốn tìm ông Vương
9. 小明在吗? Xiǎomíng zài ma?: Minh có ở đó không?
10. 真对不起,这么晚了还给您打电话。 Zhēn duìbùqǐ, zhème wǎnle hái gěi nín dǎ diànhuà.: Thật xin lỗi, muộn thế này còn gọi điện thoại cho anh
11. 我希望我没打扰您。 Wǒ xīwàng wǒ méi dǎrǎo nín.: Tôi hi vọng là không làm phiền ông
12. 但愿没吵醒您。 Dàn yuàn méi chǎo xǐng nín.: Mong là không làm ông mất giấc
13. 没有,你没吵醒我。 Méiyǒu, nǐ méi chǎo xǐng wǒ.: Không ảnh hưởng gì đâu
14. 我有急事要找赵先生。 Wǒ yǒu jíshì yào zhǎo zhào xiānshēng.: Tôi có việc gấp cần tìm Ông Triệu
15. 有关明天开会的事给您打电话。 Yǒuguān míngtiān kāihuì de shì gěi nín dǎ diànhuà.: Tôi gọi điện thoại cho Ông liên quan tới buổi họp ngày mai
16. 我给您回电话。 Wǒ gěi nín huí diànhuà.: Tôi gọi điện thoại lại cho Ông
接电话 Jiē diànhuà: Mẫu câu nghe điện thoại/ nhận điện thoại tiếng Trung

1. 喂! wèi!: Alo
2. 对,我就是。 Duì, wǒ jiùshì.: Vâng, đúng là tôi
3. 对,我是赵生。 Duì, wǒ shì zhào shēng: Đúng, tôi là Triệu Sinh
4. 是我呀。 Shì wǒ ya.: Đúng rồi
5. ABC商务学院。您有什么事? ABC shāngwù xuéyuàn. Nín yǒu shé me shì?: Học viện thương mại ABC. Ông gọi tới có việc gì ạ?
6. 您是哪位? Nín shì nǎ wèi?: Bà là vị nào ạ?
7. 您想找哪位接电话? Nín xiǎng zhǎo nǎ wèi jiē diànhuà?: Cô muốn gặp ai?
8. 他一直在等您的电话。 Tā yīzhí zài děng nín de diànhuà.: Anh ấy vẫn chờ điện thoại của chị
9. 您要找哪个俊英? Nín yào zhǎo nǎge jùnyīng?: Cô muốn tìm anh Tuấn Anh nào?
10. 这儿有三位俊英的。 Zhè'er yǒusān wèi jùnyīng de.: Chỗ chúng tôi có 3 người tên Tuấn Anh
11. 您能过会儿再打吗? Nín néngguò huì er zài dǎ ma?: Một lát nữa anh gọi lại được không?
12. 请转103。 Qǐng zhuǎn 103.: Xin chuyển tới số máy 103
13. 我给您接103分机。 Wǒ gěi nín jiē 103 fēnjī.: Tôi sẽ nối tới số máy 103
14. 请稍等一下。 Qǐng shāo děng yīxià.: Xin chờ một chút
15. 我让他接电话。 Wǒ ràng tā jiē diànhuà.: Tôi sẽ bảo cô ấy nghe máy
16. 我把电话转给负责人。 Wǒ bǎ diànhuà zhuǎn gěi fùzé rén.: Tôi sẽ chuyển cuộc gọi tới người phụ trách
17. 我把您的电话接到营业部去。 Wǒ bǎ nín de diànhuà jiē dào yíngyè bù qù.: Tôi sẽ chuyển cuộc gọi tới bộ phận kinh doanh
18. 您要找的人来接电话了。 Nín yào zhǎo de rén lái jiē diànhuàle.: Người anh tìm đang tới nghe điện thoại rồi
Kỹ năng gọi điện thoại trong tiếng Trung

无法接电话时 Wúfǎ jiē diànhuà shí: Không gọi/ nhận được điện thoại

1. 她正在接电话。 tā zhèngzài jiē diànhuà.: Cô ấy đang nghe điện thoại rồi
2. 好的。那我过一会儿再打。 Hǎo de. Nà wǒguò yīhuǐ'er zài dǎ.: Ok, vậy lát nữa tôi gọi lại
3. 对不起,她正在接待客人。 Duìbùqǐ, tā zhèngzài jiēdài kèrén.: Xin lỗi, anh ấy đang tiếp khách hàng
4. 您等会儿行吗? Nín děng huì er xíng ma?: Chị chờ một chút được không?
5. 不用了,过会儿我再打吧。谢谢。 Bùyòngle,guò huì er wǒ zài dǎ ba. Xièxiè.: Không cần đâu, lát nữa tôi gọi lại, cảm ơn anh!
6. 他在公司,但现在不在座位上。 Tā zài gōngsī, dàn xiànzài bùzài zuòwèi shàng.: Anh ấy đang ở công ty, nhưng không đang ở bàn làm việc
7. 对不起,他出去了。 Duìbùqǐ, tā chūqùle.: Xin lỗi, anh ấy đi ra ngoài rồi
8. 他现在不在这儿。 Tā xiànzài bùzài zhè'er.: Bây giờ anh ấy không ở đây
9. 他什么时候能回来? Tā shénme shíhòu néng huílái?: Khi nào anh ấy quay về?
10. 他大概10分钟后回来。 Tā dàgài 10 fēnzhōng hòu huílái.: Khoảng 10 phút nữa anh ấy về
11. 他应该下个星期来上班。 Tā yīnggāi xià gè xīngqí lái shàngbān.: Có lễ tuần sau anh ấy mới đi làm
12. 他休假到下个星期。 Tā xiūjià dào xià gè xīngqí.: Anh ấy nghỉ phép tới tuần sau
13. 他打电话来说病了。 Tā dǎ diànhuà lái shuō bìngle.: Anh ấy gọi điện thoại tới thông báo ốm rồi
14. 他现在出差去了。 Tā xiànzài chūchāi qùle.: Anh ấy đang đi công tác rồi
15. 他现在吃午饭去了。 Tā xiànzài chī wǔfàn qùle.: Anh ấy đang đi ăn trưa rồi
16. 他现在正在开会。 Tā xiànzài zhèngzài kāihuì.: Anh ấy đang họp
17. 他今天休息。 Tā jīntiān xiūxí.: Anh ấy hôm nay nghỉ làm
留言、接受留言 Liúyán, jiēshòu liúyán: Lưu lại lời nhắn, tiếp nhận lời nhắn

1. 您能过会儿再打来吗? nín néngguò huì er zài dǎ lái ma?: Anh có thể lát nữa gọi lại không?
2. 请10分钟后再打。 Qǐng 10 fēnzhōng hòu zài dǎ.: Xin gọi lại trong 10 phút nữa
3. 您要给他留言吗? Nín yào gěi tā liúyán ma?: Chị muốn gửi lại lời nhắn cho anh ấy không?
4. 不用了,谢谢。 Bùyòngle, xièxiè.: Không cần đâu, cảm ơn anh
5. 过会儿我再打。 Guò huì er wǒ zài dǎ.: Lát nữa tôi sẽ gọi lại
6. 能留个口信吗? Néng liú gè kǒuxìn ma?: Tôi có thể lưu lại lời nhắn không?
7. 我给你打电话了,可是占线。 Wǒ gěi nǐ dǎ diànhuàle, kěshì zhànxiàn.: Tôi gọi điện thoại cho anh rồi, nhưng mà máy bận
8. 请告诉王经理给他打过电话。 Qǐng gàosù wáng jīnglǐ gěi tā d.Guò diànhuà.: Xin thông báo là Giám đốc Vương đã gọi điện thoại cho ông ấy
9. 请转告他让他给我回个电话。 Qǐng zhuǎngào tā ràng tā gěi wǒ huí gè diànhuà.: Xin nói với ông ấy gọi điện thoại lại cho tôi
10. 请让他给我打电话。 Qǐng ràng tā gěi wǒ dǎ diànhuà.: Xin báo ông ấy gọi điện thoại cho tôi
11. 他怎么跟您联系呢? Tā zěnme gēn nín liánxì ne?: Anh ấy có thể liên hệ với chị qua số điện thoại nào?
12. 请告诉我您的电话号码。 Qǐng gàosù wǒ nín de diànhuà hàomǎ.: Xin nói cho tôi biết số điện thoại của ông
13. 我的电话号码是1234-1234。 Wǒ de diànhuà hàomǎ shì 1234-1234.: Số điện thoại của tôi là 1234-1234。
14. 请6点以前打1234-1234跟我联系。 Qǐng 6 diǎn yǐqián dǎ 1234-1234 gēn wǒ liánxì.: Xin gọi cho tôi theo số 1234-1234 trước 6h
15. 你的号码是1234-1234,对吗? Nǐ de hàomǎ shì 1234-1234, duì ma?: Số điện thoại của chị là 1234-1234, đúng không?
16. 好的,我转告他您来电话了。 Hǎo de, wǒ zhuǎngào tā nín lái diànhuàle.: Vâng,tôi đã thông báo anh ấy chị gọi điện thoại tới rồi
17. 我将转告您的口信。 Wǒ jiāng zhuǎngào nín de kǒuxìn.: Tôi sẽ chuyển lời nhắn của chị
18. 您开会的时候李先生给您来电话了。 Nín kāihuì de shí hòu lǐ xiānshēng gěi nín lái diànhuàle.: Lúc ông họp, Ông Lý có gọi điện thoại tới
19. 我让他给您回电话好了。 Wǒ ràng tā gěi nín huí diànhuà hǎole.: Tôi bảo anh ấy gọi điện thoại lại cho ông rồi
20. 他回来后,让他给您回电话吗? Tā huílái hòu, ràng tā gěi nín huí diànhuà ma?: Lát anh ấy quay về, ông có cần anh ấy gọi điện thoại lại cho ông không?
挂断电话 Guà duàn diànhuà: Mẫu câu khi Cúp điện thoại

1. 谢谢您打来电话。 xièxiè nín dǎ lái diànhuà.: Cảm ơn anh đã gọi điện thoại tới
2. 那,明天见。 Nà, míngtiān jiàn.: Vậy hẹn gặp lại ngày mai
3. 那,我得挂电话了。 Nà, wǒ dé guà diànhuàle.: Vậy tôi phải cúp điện thoại đây
4. 请随时来电话。 Qǐng suíshí lái diànhuà.: Xin cứ gọi lại cho tôi bất kì lúc nào
5. 我该挂电话了。 Wǒ gāi guà diànhuàle.: Có lẽ tôi phải cúp máy rồi
6. 能跟您通上话,我非常高兴,再见。 Néng gēn nín tōng shàng huà, wǒ fēicháng gāoxìng, zàijiàn.: Được nói chuyện với ông qua điện thoại tôi rất vui, hẹn gặp lại
7. 请挂电话吧。 Qǐng guà diànhuà ba.: Mời ông cúp điện thoại trước
8. 您能挂上电话吗? Nín néng guà shàng diànhuà ma?: Anh có thể cúp điện thoại được không?
9. 电话断了。 Diànhuà duànle.: Cúp máy rồi
10. 我还没说完呢,她就把电话挂上了。 Wǒ hái méi shuō wán ne, tā jiù bǎ diànhuà guà shàngle.: Tôi vẫn chưa nói hết, anh ta đã tắt điện thoại rồi
11. 电话不通。 Diànhuà bùtōng.: Điện thoại không kết nối nữa
12. 谢谢你给我回电话。 Xièxiè nǐ gěi wǒ huí diànhuà.: Cảm ơn anh đã gọi lại
打错电话 Dǎ cuò diànhuà: Gọi nhầm số điện thoại

1. 您好像打错电话了。 nín hǎoxiàng dǎ cuò diànhuàle.: Hình như anh gọi nhầm rồi ạ
2. 您可能打错电话了。 Nín kěnéng dǎ cuò diànhuàle.: Chắc anh gọi sai số rồi ạ
3. 哦,对不起,打扰您了。 Ó, duìbùqǐ, dǎrǎo nínle.: Ôi, xin lỗi, làm phiền chị rồi
4. 您拨的电话号码是多少? Nín bō de diànhuà hàomǎ shì duōshǎo?: Số điện thoại anh gọi là bao nhiêu?
5. 您找哪位呀? Nín zhǎo nǎ wèi ya?: Anh tìm ai ạ?
6. 这儿没有您说的这个人。 Zhè'er méiyǒu nín shuō de zhège rén.: Ở đây không có ai là người anh tìm
7. 我们公司没有叫王强的。 Wǒmen gōngsī méiyǒu jiào wángqiáng de.: Công ty tôi không có ai tên Cường
8. 这儿没有叫王强的。 Zhè'er méiyǒu jiào wángqiáng de.: Ở đây không có ai tên là Cường
9. 对不起,我好像打错了。 Duìbùqǐ, wǒ hǎoxiàng dǎ cuòle.: Xin lỗi, hình như tôi gọi nhầm số rồi
电话留言 Diànhuà liúyán: Lời nhắn của điện thoại

1. 我是王强,请尽快跟我联络。 wǒ shì wángqiáng, qǐng jǐnkuài gēn wǒ liánluò.: Tôi là Cường, xin liên lạc lại với tôi ngay
2. 这是电话录音。 Zhè shì diànhuà lùyīn.: Đây là lời ghi âm của điện thoại
打电话遇到困难时 Dǎ diànhuà yù dào kùnnán shí: Tình huống gặp khó khăn khi gọi điện thoại

1. 您能说慢一点儿吗? nín néng shuō màn yīdiǎn er ma?: Anh có thể nói chậm một chút không?
2. 我听不清楚。 Wǒ tīng bù qīngchǔ.: Tôi nghe không rõ
3. 我一点儿都听不见。 Wǒ yīdiǎn er dōu tīng bùjiàn.: Tôi không nghe thấy gì
4. 我听不太清楚。 Wǒ tīng bù tài qīngchǔ.: Tôi nghe không rõ lắm
5. 电话线好像有毛病。 Diànhuà xiàn hǎoxiàng yǒu máobìng.: Tín hiệu hình như có vấn đề rồi
6. 您能再大点儿声吗? Nín néng zài dà diǎn er shēng ma?: Anh có thể nói to hơn không?
7. 肯定是串线了。 Kěndìng shì chuànxiànle.: Chắc chắn kết nối được rồi
8. 你给我的电话号码是错的。 Nǐ gěi wǒ de diànhuà hàomǎ shì cuò de.: Số điện thoại anh gửi tôi bị sai rồi

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Ngôn ngữ mạng Trung Quốc