Chủ Nhật, 17 tháng 6, 2018

TỪ VỰNG VĂN PHÒNG PHẨM CHO NHÂN VIÊN VĂN PHÒNG.



1 )文具Wén jù : Văn Phòng phẩm 
2):铅笔Qiān bǐ : Bút chì 
3):大头笔Dà tóu bǐ(毛笔) : Bút lông
4):橡皮 Xiàng pí : Cục gôm , cục tẩy 
5):圆珠笔 Yuán zhū bǐ : Bút bi
6):订书机 Dìng shū jī : Đồ bấm kim
7):订书针 Dìng shū zhēn : Kim bấm
8):尺子 Chǐ zi : Thước kẻ
9):卷筒纸 Juǎn tǒng zhǐ : giấy vệ sinh(loại giấy cuộn)
10):荧光笔 Yíng guāng bǐ : Bút dạ quang(để đánh dấu phần cần ghi nhớ)
11):剪刀 Jiǎn dāo : Cái kéo
12):打孔机 Dǎ kǒng jī : Máy bấm lỗ.
13):文件夹 Wén jiàn jiā : file kẹp
14):蜡笔 Là bǐ : Bút sáp
15):伞子 Sǎn zi : Cái ô , ô dù , cây dù
16):计钞机 Jì chāo jī : Máy đếm tiền
17):涂改笔 Tú gǎi bǐ : Bút xóa
18):杯子 Bēi zi : Cái ly
19):生胶带 Shēng jiāo dài : Băng keo non
20):表格 Biǎo gé : Biểu mẫu
21):拆针器 Chāi zhēn qì : Dụng cụ gỡ kim
22):电脑 Diàn nǎo : Máy vi tính
23):计算器 Jì suàn qì : Máy tính tay
24):打印机(影印机) Dǎ yìn jī : Máy in
25):复印机 Fù yìn jī : Máy phô tô
26):扫描机 Sǎo miáo jī : Máy Scanner
27):美纹胶带 Měi wén jiāo dài : Băng keo giấy
28):透明胶 Tòu míng jiāo : Băng keo trong
29):滑鼠 Huá shǔ : Con chuột (Dùng cho máy tính )
30):键盘Jiàn pán : Bàn phím
31):屏幕 Píng mù (荧幕): Màn hình
32):按键 Àn jiàn : Phím nhấn
33):U盘 U pán : USB
34):电缆线 Diàn lǎn xiàn : Dây cáp
35):电线 Diàn xiàn : Dây điện
36):电话 Diàn huà : Điện thoại
37):座机 Zuò jī (固定电话,室内电话): Điện thoại bàn
38):对讲机 Duì jiǎng jī : Bộ đàm
39):粉笔 Fěn bǐ : Phấn , cây phấn
40):本子 Běn zi : Quyển vở
41):笔记本 Bǐ jì běn : Tập ghi chép
42):A4纸 A4 zhǐ(Ây pho zhǐ): giấy A4

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Ngôn ngữ mạng Trung Quốc