[15 CỤM TỪ ĐỘC ĐÁO]
1. 不管怎样 ( bù guǎn zěn yàng ) : cho dù thế nào đi nữa
2. 不能做得更好 ( bù néng zuò de gèng hǎo ) : không thể làm tốt hơn được nữa
3. 死定了 ( sǐ dìng le ) : chết chắc rồi
4. 不知道是好好还是坏的 ( bù zhī dào shì hǎo hái shì huài de ): không biết là tốt hay là xấu nữa
5. 彼此彼此 ( bǐ cǐ bǐ cǐ ) : cũng như nhau thôi
6. 联系不通 ( lián xì bù tōng ): không liên lạc được
7. 用不了这个办法就想别的吧 ( yòng bù liǎo zhè ge bàn fǎ jiù xiǎng bié de ba ): không dùng được cách này thì nghĩ cách khác
8. 真没想到 ( zhēn méi xiǎng dào ) : thật không ngờ…
8. 真没想到 ( zhēn méi xiǎng dào ) : thật không ngờ…
9. 不像你的话 ( bú xiàng nǐ de huà ) : không giống lời bạn nói
10. 我已经尽力了 ( wǒ yǐ jīng jìn lì le ): tôi đã cố gắng hết sức rồi.
11. 我看错人了 ( wǒ kàn cuò rén le ) : tôi nhìn nhầm người rồi
12. 还是算了吧 ( hái shì suàn le ba ) : hay là thôi đi
13. 气喘如牛 ( qì chuān rú niú ) thở như trâu
14. 平时的你去哪了 ( píng shí de nǐ qù nǎ le ): con người thường ngày của bạn đi đâu rồi?
15. 有什么好说的 ( yǒu shén me hǎo shuō de ) có gì đáng nói đâu
华辉网络汉语课程班
Học đường HOA HUY : http://bit.ly/hocduonghoahuy
Facebook : http://bit.ly/giaovienhoahuy
FB Group : http://bit.ly/nhomhoahuy
FB Fanpage : http://bit.ly/tranghoahuy
Blogger : http://bit.ly/bloghoahuy
Youtube : http://bit.ly/videohoahuy
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét