Thứ Tư, 27 tháng 2, 2019

CẤU TRÚC NGƯ PHÁP CẦN NHỚ


CẤU TRÚC NGƯ PHÁP CẦN NHỚ
=========================

1、 为(为了)…… wèi ( wèi le ) …. để , vì….
为了学好汉语,他来到了中国。
Wèi le xué hǎo hàn yǔ , tā lái dào le zhōng guó .
Nó đến Trung Quốc để có thể học giỏi tiếng Hán hơn.
2、 ……,是为了,(为的是)….., shì wèi le , ( wèi de shì ) … là vì….
他正在积极准备,为的是顺利地通过考试。
tā zhèng zài jī jí zhǔn bèi , wèi de shì shùn lì de tōng guò kǎo shì
Nó đang tích cự chuẩn bị để có thể thông qua vòng kiểm tra thuận lợi
3、 ……,好……(口语)…. , hǎo ….. ( kǒu yǔ )…….
晚上你一定要来,我们好一起去看电影。
Wǎn shàng nǐ yào lái , wǒ men hǎo yì qǐ qù kàn diàn yǐng .
Tối nay mày nhất định phải đến, bọn mình cùng đi xem phim.
4、 ……,以便(以,以求,用以)……
yǐ biàn ( yǐ , yǐ qiú , yòng yǐ )….. để…..
我们要抓紧时间,以提高学习成绩。
wǒ men yào zhuā jǐn shí jiān , yǐ tí gāo xué xí chéng jì .
Chúng ta phải biết nắm bắt thời gian để nâng cao thành tích học tập
5、 ……,使…… shǐ ….. làm cho….
这种学习方法,使我的学习成绩有了很大的提高。
zhè zhǒng xué xífāng fǎ , shǐ wǒ de xué xí yǒu hěn dà de tí gāo .
Cách học này làm cho thành tích học tập của tôi được nâng cao rất nhiều.
6、 ……,省得(免得)……(口语)…. shěng de ( miǎn de )….
….. Tránh….
我在说明一下儿,免得引起误会。
tā zài cōng míng yí xià r , miǎn de yǐn qǐ wù huì .
Nó đang thông minh hơn 1 chút để tránh khỏi sự hiểu lầm
7、 ……,以免(以防)……(书面语)…. , yǐ miǎn ( yǐ fáng )
…. Để tránh…..
请不要带危险品,以免发生意外。
qǐng bú yào dài wēi xiǎn pǐn , yǐ miǎn fā shēng yì wài .
Xin đừng mang theo những sản phẩm nguy hiểm để tránh xảy ra chuyện ngoài ý muốn.
8、 虽然(虽说,虽)……,但是(可是)……
suī rán ( suī shuō , suī )….. , dàn shì ( kě shì )…..
Mặc dù …. Nhưng ….
天气虽然这么冷,但是我身上还在出汗呢。
Tiān qì suī rán zhè me lěng , dàn shì wǒ shēn shàng hái zài chū hàn ne .
Mặc dù thời tiết rét như vậy nhưng tôi lại toát mồ hôi hết người.
9、 虽然(虽说,虽)……,只是(不过)……
suī rán ( suī shuō , suī …… , zhǐ shì ( bú guò ) ……
Mặc dù… nhưng…
汉语虽然难学,不过我一定要坚持。
Hàn yǔ suī rán nán xué , bú guò wǒ yí dìng yào jiān chí .
Tiếng Hán mặc dù rất khó học nhưng tôi nhất định sẽ kiền trì
10、 尽管……,然而…… jín guǎn ….. , rán ér …..
Cho dù…. Nhưng ….
尽管他住得比较远,然而却来得最早。
Jǐn guǎn tā zhù de bǐ jiào yuǎn , rán ér què lái de zuì zǎo .
Cho dù anh ta ở rất xa nhưng lại đến rất sớm.
11、 ……,但是(可是)……则(却、倒)……
…… , dàn shì ( kě shì ) ….. zé ( què , dào )…… nhưng lại…..
她身体不好,但是精神却不错。tā shēn tǐ bù hǎo , dàn shì jīng shén què bú cuò .
Trong người nó không được khỏe nhưng tinh thần lại rất tốt.
12、 ……,而…… ér ….. mà….
广州很热,而北京很冷。
Guǎng zhōu hěn rè , ér běi jīng hěn lěng .
Quảng Đông rất nóng mà Bắc Kinh lại rất lạnh


KÊNH Youtube : TIẾNG TRUNG HOA HUY 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Ngôn ngữ mạng Trung Quốc