NGỮ PHÁP BỔ TRỢ HSK4 (PHẦN THI SẮP XẾP ABC) – 🙂
1. Câu phức song song
(一) 边 … (一) 边 … : vừa … vừa …
(yī) biān … (yī) biān
例如 :他一边喝茶一边看报纸。
Anh ấy vừa uống trà vừa xem báo.
(一) 边 … (一) 边 … : vừa … vừa …
(yī) biān … (yī) biān
例如 :他一边喝茶一边看报纸。
Anh ấy vừa uống trà vừa xem báo.
一面 … 一面 … : vừa … vừa …
Yīmiàn … yīmiàn …
例如:他们一面喝酒一面聊天。
Họ vừa uống rượu vừa nói chuyện phiếm.
Yīmiàn … yīmiàn …
例如:他们一面喝酒一面聊天。
Họ vừa uống rượu vừa nói chuyện phiếm.
一方面 … (另)一方面 … : một mặt …, một mặt / mặt khác
yīfāngmiàn … (lìng) yīfāngmiàn …
例如:领导一方面肯定了他优点,(另)一方面也指出了他的缺点。
Lãnh đạo một mặt khẳng định những ưu điểm của anh ta, mặt khác chỉ ra những khuyết điểm của anh ta.
yīfāngmiàn … (lìng) yīfāngmiàn …
例如:领导一方面肯定了他优点,(另)一方面也指出了他的缺点。
Lãnh đạo một mặt khẳng định những ưu điểm của anh ta, mặt khác chỉ ra những khuyết điểm của anh ta.
又 … 又 … : vừa… lại / vừa …
yòu … yòu …
例如:这个商场的东西价格又贵,质量又差。
Hàng hóa ở chợ này giá vừa đắt, chất lượng lại kém.
yòu … yòu …
例如:这个商场的东西价格又贵,质量又差。
Hàng hóa ở chợ này giá vừa đắt, chất lượng lại kém.
也… 也 … : cũng …. cũng …
yě … yě …
例如:他总是觉得这也不好,那也不好。
Anh ta luôn luôn cảm thấy cái này cũng không được, cái kia cũng không được.
yě … yě …
例如:他总是觉得这也不好,那也不好。
Anh ta luôn luôn cảm thấy cái này cũng không được, cái kia cũng không được.
既 … 又/也 … : đã … lại … / vừa … vừa …
jì … yòu / yě …
例如:老王既当爹又当妈,好不容易才把孩子养到这么大。
Ông Vương vừa làm bố lại vừa làm mẹ, khó khăn lắm mới nuôi đứa bé lớn ngần này.
jì … yòu / yě …
例如:老王既当爹又当妈,好不容易才把孩子养到这么大。
Ông Vương vừa làm bố lại vừa làm mẹ, khó khăn lắm mới nuôi đứa bé lớn ngần này.
2. Câu phức biểu hiện quan hệ nối tiếp
(首)先 … 然后/再(又/还)… : (đầu tiên … sau đó / lại (vừa / còn)…)
shǒuxiān … ránhòu/ zài (yòu / hái) …
例如:首先制定一个计划,然后再实施。
Đầu tiên định ra kế hoạch, sau đó thực hiện.
shǒuxiān … ránhòu/ zài (yòu / hái) …
例如:首先制定一个计划,然后再实施。
Đầu tiên định ra kế hoạch, sau đó thực hiện.
先 … 接着… : (Đầu tiên … tiếp theo / tiếp đó …)
xiān … jiēzhe …
例如:他先资助小燕上了小学,接着又资助她上了中学。
Anh ta đầu tiên tài trợ cho Tiểu Yến học tiểu học, tiếp đó lại tài trợ cho cô bé học Trung học.
xiān … jiēzhe …
例如:他先资助小燕上了小学,接着又资助她上了中学。
Anh ta đầu tiên tài trợ cho Tiểu Yến học tiểu học, tiếp đó lại tài trợ cho cô bé học Trung học.
…,于是… (…, vì vậy / thế là …)
…, yúshì …
例如:他俩不想草率地离婚,于是决定先分居。
Hai người họ không muốn ly hôn một cách vội vàng, vì vậy trước tiên quyết định ra ở riêng.
…, yúshì …
例如:他俩不想草率地离婚,于是决定先分居。
Hai người họ không muốn ly hôn một cách vội vàng, vì vậy trước tiên quyết định ra ở riêng.
…, 就 … (…, bèn / liền …)
…, jiù …
例如:孩子要什么,父母就买什么。
Đứa trẻ đòi thứ gì, bố mẹ liền mua thứ đó.
…, jiù …
例如:孩子要什么,父母就买什么。
Đứa trẻ đòi thứ gì, bố mẹ liền mua thứ đó.
…, 又 … : (…, lại …)
…, yòu …
例如:同样的话,爸爸说了一遍,妈妈又说了一遍。
Cùng một câu nói, bố đã nói rồi, mẹ lại nói nữa.
…, yòu …
例如:同样的话,爸爸说了一遍,妈妈又说了一遍。
Cùng một câu nói, bố đã nói rồi, mẹ lại nói nữa.
3. Câu phức tăng tiến
不但 …,还 / 也 …(không những …, còn / cũng …)
bùdàn …,hái/yě …
不但/不仅/不只/不光 … 而且/并且/甚至于(还/也)…
Bùdàn/bùjǐn/bùzhǐ/bùguāng … érqiě/bìngqiě/shènzhìyú (hái/yě) …
(không những/không chỉ/không riêng … mà còn, đồng thời còn/thậm chí (còn/những)…)
例如 :他不但平时不休息,甚至于周末也工作。
Anh ta không những lúc bình thường không nghỉ ngơi mà thậm chí cuối tuần cũng làm việc.
bùdàn …,hái/yě …
不但/不仅/不只/不光 … 而且/并且/甚至于(还/也)…
Bùdàn/bùjǐn/bùzhǐ/bùguāng … érqiě/bìngqiě/shènzhìyú (hái/yě) …
(không những/không chỉ/không riêng … mà còn, đồng thời còn/thậm chí (còn/những)…)
例如 :他不但平时不休息,甚至于周末也工作。
Anh ta không những lúc bình thường không nghỉ ngơi mà thậm chí cuối tuần cũng làm việc.
…,更 …(…, lại …)
…, gèng …
… , 况且 (也/还/又)… (…, hơn nữa (cũng, còn, lại)…)
…, kuàngqiě (yě/hái/yòu) …
例如 :这件衣服很漂亮,况且又不贵,你买吧。
Bộ quần áo này rất đẹp, hơn nữa lại không đắt, bạn mua đi.
…, gèng …
… , 况且 (也/还/又)… (…, hơn nữa (cũng, còn, lại)…)
…, kuàngqiě (yě/hái/yòu) …
例如 :这件衣服很漂亮,况且又不贵,你买吧。
Bộ quần áo này rất đẹp, hơn nữa lại không đắt, bạn mua đi.
Website : 华辉网络汉语课程班 Học đường HOA HUY
Facebook : Ths. Chí Huy ( 吴老师 ) Steven Wu
FB Group : Tự Học Tiếng Trung Quốc 学习汉语 (學習漢語)
FB Fanpage : 每天学汉语 - 中文 好 Học mỗi ngày - tiếng Trung giỏi
KÊNH Youtube : TIẾNG TRUNG HOA HUY
Blogger : 学习汉语 - Học Tiếng Trung Quốc (Hoa Huy)
Facebook : Ths. Chí Huy ( 吴老师 ) Steven Wu
FB Group : Tự Học Tiếng Trung Quốc 学习汉语 (學習漢語)
FB Fanpage : 每天学汉语 - 中文 好 Học mỗi ngày - tiếng Trung giỏi
KÊNH Youtube : TIẾNG TRUNG HOA HUY
Blogger : 学习汉语 - Học Tiếng Trung Quốc (Hoa Huy)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét