Thứ Năm, 21 tháng 2, 2019

Từ Vựng Chuyên Ngành Lễ Tân Khách Sạn

Từ Vựng Chuyên Ngành Lễ Tân Khách Sạn

1. 登记表Dēngjì biǎo: mẫu đăng kí

2. 喷水池Pēnshuǐchí: bể phun nước

3. 楼梯Lóutī: cầu thang

4. 电梯Diàntī: thang máy

5. 钥匙Yàoshi: chìa khóa

6. 房间钥匙Fángjiān yàoshi: chìa khóa phòng

7. 大门口Dà ménkǒu: cửa lớn

8. 宾馆经理Bīnguǎn jīnglǐ: giám đốc khách sạn

9. 空调Kòngtiáo: máy điều hòa không khí

10. 搬运工Bānyùn gong: nhân viên bốc vác

11. 服务员Fúwùyuán: nhân viên phục vụ

12. 接待员Jiēdài yuan: nhân viên tiếp tân

13. 值班服务员Zhíbān fúwùyuán: nhân viên trực ban

14. 气温表Qìwēn biǎo: nhiệt kế

15. 热水瓶Rèshuǐpíng: phích nước nóng

16. 小餐厅Xiǎo canting: phòng ăn nhỏ

17. 咖啡室Kāfēi shì: phòng cafe

18. 弹子房Dànzǐ fang: phòng chơi bida

19. 衣帽间Yīmàojiān: phòng để áo, mũ

20. 双人房间Shuāngrén fángjiān: phòng đôi

21. 单人房间Dān rén fángjiān: phòng đơn

22. 豪华套间Háohuá tàojiān: phòng ở cao cấp

23. 宾馆接待厅Bīnguǎn jiēdài tīng: phòng tiếp tân của khách sạn

24. 问讯处Wènxùn chù: quầy thông tin

25. 房间号码Fángjiān hàomǎ: số phòng

26. 门厅Méntīng: tiền sảnh

27. 箱子Xiāngzi: va ly

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Ngôn ngữ mạng Trung Quốc