Thứ Hai, 25 tháng 2, 2019

Từ vựng tiếng Trung về Tết Trung thu

Từ vựng tiếng Trung về Tết Trung thu
1. 中秋节 Zhōngqiū jié: Tết Trung thu
2. 望月节Wàngyuè jié: Tết trông trăng
3. 农历 Nónglì:Âm lịch
4. 月饼 Yuèbǐng: Bánh Trung thu
5. 迷你月饼 Mínǐ yuèbǐng:Bánh Trung thu mini
6. 肉馅/果仁/蛋黄月饼  Ròu xiàn/guǒ rén/dànhuáng yuèbǐng:   Bánh  trung thu nhân thịt/ hạt lạc /nhân trứng
7. 秋高气爽qiūgāoqìshuǎng: Trời Thu trong xanh mát mẻ
8. 明亮míngliàng: sáng tỏ, sáng ngời
9. 嫦娥奔月cháng'é bēn yuè: Hằng nga bay lên cung trăng
10. 榕树róngshù: Cây đa
11. 阿贵的传说ā  guì de chuánshuō:  Truyền thuyết chú cuội
12. 中秋夜zhōngqiū yè: Đêm trung thu
13. 观星灯guān xīng dēng: Ngắm đèn ngôi sao
14. 提鲤鱼灯出游玩耍tí lǐyú dēng chūyóu wánshuǎ: Rước đèn lồng cá chép chơi đùa
15. 中秋节玩具Zhōngqiū jié wánjù: Đồ chơi tết trung thu
16. 拜祭祖先bài jì zǔ xiān: Thờ cúng tổ tiên
17. 中秋集市zhōngqiū jí shì: chợ tết trung thu
18. 文艺表演wényì biǎoyǎn: Biểu diễn văn nghệ
19. 人们纷纷涌上街头rénmen fēnfēn yǒng shàng jiētóu: Người dân nô nức đổ ra đường
20. 舞龙wǔ long: Múa rồng
21. 舞狮子wǔ shīzi: Múa sư tử
22. 柚子 Yòuzi:  Quả bưởi
23. 香蕉  xiāngjiāo:  Chuối
24. 灯笼  Dēnglóng:  Đèn lồng
25. 嫦娥Cháng'é:  Hằng Nga
26. 玉兔Yùtù: Thỏ ngọc
27. 玩花灯Wán huādēng:  Rước đèn
28. 火龙舞Huǒlóng wǔ: Múa lân
29. 拜月的习俗Bài yuè de xí sú:   Tập tục cúng trăng
30. 赏月shǎng yuè: Ngắm trăng
31. 家庭团聚 / 圆 jiātíng tuánjù/ yuán: Gia đình đoàn tụ/viên
32. 传统节日chuántǒng jiérì:  Tết truyền thống
33. 合家团聚 héjiā tuánjù: Cả nhà đoàn tụ
34. 花好月圆huāhǎoyuèyuán: Đoàn tụ sum vầy
35. 联欢晚会liánhuān wǎnhuì: Bữa tiệc liên hoan
KÊNH Youtube : TIẾNG TRUNG HOA HUY 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Ngôn ngữ mạng Trung Quốc