Thứ Hai, 11 tháng 3, 2019

NHỮNG CÂU PHỎNG VẤN BẰNG TIẾNG TRUNG

NHỮNG CÂU PHỎNG VẤN BẰNG TIẾNG TRUNG

1.我是一个坚定的, 自信的, 积极的..
Wǒ shì yīgè jiāndìng de/zìxìn de/jījí de…
Tôi là một người kiên định/ tự tin/tích cực…

2.我可以适应任何环境,并随着环境的改变做出调整,可以在变化不定的环境中茁壮成长。
Wǒ kěyǐ shìyìng rènhé huánjìng, bìng suízhe huánjìng de gǎibiàn zuò chū tiáozhěng, kěyǐ zài biànhuà bùdìng de huánjìng zhōng zhuózhuàng chéngzhǎng.
Tôi có thể thích ứng với mọi hoàn cảnh, thích nghi với sự thay đổi của môi trường, và có thể trưởng thành trong mọi hoàn cảnh .

3.我是一个有创新能力的人, 关注细节, 我可以在别人不在意的地方发现价值。
Wǒ shì yīgè yǒu chuàngxīn nénglì de rén, guānzhù xìjié, wǒ kěyǐ zài biérén bù zàiyì dì dìfāng fāxiàn jiàzhí.
Tôi là một người có sức sáng tạo, lưu ý những chi tiết nhỏ, nhận thấy cơ hội ở những nơi mà người khác không để ý tới.

4.我是有领导能力的人。我可以让人们为了一个共同的目标而奋斗,并且激励一个团队取得成功。
wǒ shì yǒu lǐngdǎo nénglì de rén. Wǒ kěyǐ ràng rénmen wèile yīgè gòngtóng de mùbiāo ér fèndòu, bìngqiě jīlì yīgè tuánduì qǔdé chénggōng.
Tôi là một người có tố chất lãnh đạo. Tôi có thể dẫn dắt mọi người cùng nhau phấn đấu vì mục đích chung, khích lệ mọi người giành lấy thành công.

5.我是个专注于目标的人。每一次我都会及时地提供高质量的服务。
Wǒ shìgè zhuānzhù yú mùbiāo dì rén. Měi yīcì wǒ dūhuì jíshí de tígōng gāo zhìliàng de fúwù.
Tôi luôn tập trung vào mục tiêu, mỗi một lần đều kịp thời mang lại sự phục vụ tốt nhất.

6.充分了解这份工作的人。拥有多年相关工作经验的我,能为公司带来最好的效益。
Chōngfèn liǎojiě zhè fèn gōngzuò de rén. Yǒngyǒu duōnián xiāngguān gōngzuò jīngyàn de wǒ, néng wéi gōngsī dài lái zuì hǎo de xiàoyì.
Tôi luôn hiểu rõ công việc và có nhiều năm kinh nghiệm trong nghề, có thể mang đến ích lợi tốt nhất cho công ty.

7.我有很强动机在这儿工作的人。我认真研究过公司整个的发展历程,以及商业策略。
Wǒ yǒu hěn qiáng dòngjī zài zhè'er gōngzuò de rén. Wǒ rènzhēn yánjiūguò gōngsī zhěnggè de fǎ zhǎn lìchéng, yǐjí shāngyè cèlüè.
Tôi rất muốn làm việc ở đây. Tôi đã tìm hiểu kỹ về tất cả lịch sử phát triển cùng với chiến lược kinh doanh của công ty.

8.我能实际解决问题的人。我不会花时间谈理论或者讲些时髦的话。
Wǒ néng shíjì jiějué wèntí de rén. Wǒ bù huì huā shíjiān kōngtán lǐlùn huòzhě jiǎng xiē shímáo dehuà. 
Tôi là người giải quyết vấn đề một cách thực tế. Tôi sẽ không tốn thời gian vào lí thuyết suông hay những lời hoa mỹ.

9.我非常注重职业操守。
Wǒ fēicháng zhùzhòng zhíyè cāoshǒu.
Tôi rất coi trọng đạo đức nghề nghiệp.

10.我的优点就是能够灵活应对突发事件。
Wǒ de yōudiǎn jiùshì nénggòu línghuó yìngduì tú fā shìjiàn.
Ưu điểm lớn nhất của tôi chính là có thể linh hoạt ứng phó với những tình huống bất ngờ.



Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Ngôn ngữ mạng Trung Quốc