Thứ Năm, 2 tháng 5, 2019

KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI

KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI
========================


1. 我要订货Tôi muốn đặt hàng
Wǒ yào dìnghuò
2. 数量多少?Số lượng bao nhiêu
Shùliàng duōshǎo?
3. 质量怎么样?Chất lượng ntn
Zhìliàng zěnme yàng?
4. 有三种,好的,一般,便宜的。.Có 3 loại : loại tốt, loại bình thường, loại rẻ
Yǒusān zhǒng, hǎo de, yībān, pián yi de.
5. 我要真品?Tôi muốn mua hàng chính hãng
Wǒ yào zhēnpǐn?
6. 真品很贵,很难卖。Hàng chính hãng rất đắt, rất khó bán
Zhēnpǐn hěn guì, hěn nán mai4.
7. 这是超 A, 超B, 超 C Đây là hàng fake1, fake2, fake3.
Zhè shì chāo A, chāo B, chāo C
8. 这个价钱是成本和运费。Giá tiền này là giá của hàng hóa và giá vận chuyển
Zhège jiàqián shì chéngběn hé yùnfèi.
9. 还没保险费和附加费用Chưa có phí bảo hiểm và phụ phí.
Hái méi bǎoxiǎn fèi hé fùjiā fèiyòng
10. 什么时候有货你给我打电话。Khi nào có hàng bạn gọi ddt cho tôi
Shénme shíhòu yǒu huò nǐ gěi wǒ dǎ diànhuà.
11. 现在没有现货,要订货,3到5天。 Bây giờ không có hàng sẵn, order từ 3-5 ngày.
Xiànzài méiyǒu xianhuò, yào dìnghuò,3 dào 5 tiān.
12. 这些货,国内包邮。Hàng này freeship(bao ship) nội địa(toàn quốc)
Zhèxiē huò, guónèi bāo yóu.
13. 这是免税货物。Hàng này miễn thuế.
Zhè shì miǎnshuì huòwù.
14. 你要怎么付款方式?用现金还是刷卡。Bạn muốn thanh toán theo hình thức nào? Dùng tiền mặt hay dùng thẻ?
Nǐ yào zěnme fùkuǎn fāngshì? Yòng xiànjīn háishì shuākǎ.
15. 你有没有银行卡?我给你专款。Bạn có thẻ ngân hàng không? Tôi chuyển khoản cho bạn.
Nǐ yǒu méiyǒu yínháng kǎ? Wǒ gěi nǐ zhuānkuǎn.
16. 我还没收到信息 Tôi vẫn chưa nhận được tin nhắn báo. 
Wǒ hái mei2 shōu dào xìnxī
17. 你先付百分之三十 (30%),收到货后再付剩下的钱。. Bạn trả trước 30%sau khi nhậnđược hàng bạn thanh toán nốt số còn lại
Nǐ xiān fù bǎi fēn zhī sānshí (30%), shōu dào huò hòu zài fù shèng xià de qián.
18. 我要跟你们公司合作。. Tôi muốn hợp tác với công ty của các bạn.
Wǒ yào gēn nǐmen gōngsī hézuò.
19. 已经签合同了Đã ký hợp đồng rồi.
Yǐjīng qiān hétóngle
20. 你要数量大点,免费送货。Bạn mua số lượng lớn miễn phí vận chuyển .
Nǐ yào shùliàng dà diǎn, miǎnfèi sòng huò.
21. 100个以上,打9折。100 cái trở lên. Giảm 10%.
100 Gè yǐshàng, dǎ 9 zhé.
22. 买一送一,不讨价还价( 不减价)Mua 1 tặng 1 ,không mặc cả.
Mǎi yī sòng yī, bù tǎojiàhuánjià (bù jiǎn jià)
23. 货送到门付钱。Nhận được hàng mới trả tiền (gửi hàng đến nhà mới trả tiền)
Huò sòng dào mén fù qián.
24. 到岸,港口,集装箱,吨?Cập bến, bến cảng, công hàng, tấn.
Dào àn, gǎngkǒu, jízhuāngxiāng, dūn?
25. 货物什么时候到岸?. Khi nào hàng cập bến?
Huòwù shénme shíhòu dào àn?
26. 有多少货柜?Có bao nhiêu công hàng?
Yǒu duōshǎo huòguì?
27. 每个货柜多少吨? Mỗi công hàng bao nhiêu tấn?
Měi gè huòguì duōshǎo dūn?
28. 这些货物有没有保修?Hàng này có bảo hành không?
Zhèxiē huòwù yǒu méiyǒu bǎoxiū?
29. 这些货有什么零件?Hàng này có linh kiện gì?
Zhèxiē huò yǒu shén me língjiàn?
30. 这张桌子高75厘米,长度1,2米,宽度60厘米。Chiếc bàn này cao 75 phân dài 1m2, rộng 60 phân.
Zhè zhāng zhuōzi gāo 75 límǐ, chángdù 1 mǐ 2 , kuāndù 60 límǐ.
31. 骆驼鸟皮,鳄鱼皮,牛皮。真皮,假的皮。Da đà điểu, da cá sấu, da bò, da thật, giả da.
Luòtuó niao2 pí, èyú pí, niúpí. Zhēnpí, jiǎ de pí.
32. 羊毛,狐狸毛,兔毛,鸟毛。Lông cừu, lông hồ ly, lông thỏ, lông chim.
Yángmáo, hú lí máo, tù máo, niǎo máo.
33. 这些货是什么品牌的?Hàng này của hãng nào?
Zhèxiē huò shì shénme pǐnpái de?
34. 这些货在哪制造?Hàng này sản xuất ở đâu?
Zhèxiē huò zài nǎ zhìzào?
35. 不换不退货Không đổi không trả.
Bù huàn bù tuì huò
36. 在这里吃还是带走。Zài zhèlǐ chī háishì dài zǒu.Dùng ở đây hay là mang đi
质料(棉布,花布,融,木才,铁,银子,塑料)Zhì liào (miánbù, huā bù, róng, mù cái , tiě, yínzi, sùliào) Chất liệu (cotton ,vải hoa ,nhung, gỗ,sắt,bạc,nhựa ) 
37. 特点(斑点,文化,同一个颜色,花节,隔壁,长款,宽松,Aline, 紧身)
Tèdiǎn (bāndiǎn, wénhuà, tóng yīgè yánsè, huā jié, gébì, cháng kuǎn, kuānsōng,Aline, jǐnshēn)
Đặc điểm, chấm bi, 1 màu,họa tiết, kẻ, dáng dài ,dáng rộng, dáng xòe, dáng bó.
38. 这个会不会皱纹?(容易破碎,退颜色)Zhège huì bù huì zhòuwén?(Róngyì pòsuì ,tuì yánsè)
Cái này có dễ bị nhàu không?(có dễ bị vỡ,dễ phai màu)
39. 这个有没有口袋?(拉链,帽子,要带,项链,手套,围巾) Zhège yǒu méiyǒu kǒudài?(Lāliàn, màozi, yào dài, xiàngliàn, shǒutào, wéijīn)
Cái này có túi không?(khóa,mũ, đai lưng,vòng cổ,găng tay,khăn)
40. 这个价钱打折了没有?Zhège jiàqián dǎzhéle méiyǒu? Giá này đã giảm chưa?
41. 这个只有一个号码。. Zhège zhǐyǒu yīgè hàomǎ Cái này freesize
42. 这个没有其他码了。. Zhège méiyǒu qítā mǎle.Cái này hết size
43. 男装还是女装?(年轻的还是中年的,旧款还是新款). Nánzhuāng háishì nǚzhuāng?(Niánqīng de háishì zhōng nián de, jiù kuǎn háishì xīnkuǎn)
Quần áo nam hay quần áo nữ? ( Trẻ hay trung niên, kiểu cũ hay kiểu mới?)
44. 你要预付(先付钱)
Nǐ yào yùfù (Xiān fù qián) Trả tiền trước


30 ĐIỀU NÊN LÀM TRONG ĐỜI NGƯỜI BẰNG TIẾNG TRUNG

30 ĐIỀU NÊN LÀM TRONG ĐỜI NGƯỜI
=======================

1. 成家立业 Chéngjiālìyè: Thành gia lập nghiệp
2. 拥有自己的事业 yǒngyǒu zìjǐ de shìyè: Có sự nghiệp của mình
3. 购买住房 gòumǎi zhùfáng: Mua được nhà ở
4. 至少恋爱一次 zhìshǎo liàn'ài yīcì: Ít nhất yêu một lần
5. 交若干个朋友 jiāo ruògān gè péngyǒu: Kết được vài người bạn
6. 学会烹调 xuéhuì pēngtiáo: Biết nấu nướng
7. 每年至少出去旅游一次 měinián zhìshǎo chūqù lǚyóu yīcì: Mỗi năm ít nhất đi du lịch một lần
8. 锻炼身体 duànliàn shēntǐ: Tập thể dục
9. 养成读书爱好 yǎng chéng dúshū àihào: Nuôi dưỡng sở thích đọc sách
10. 发现机会,改变人生 fāxiàn jīhuì, gǎibiàn rénshēng: Phát hiện cơ hội, thay đổi cuộc đời
11. 时刻保持微笑 shíkè bǎochí wéixiào: Luôn luôn mỉm cười
12. 帮人就是帮自己 bāng rén jiùshì bāng zìjǐ: Giúp đỡ người khác chính là giúp đỡ mình
13. 写下自己的目标 xiě xià zìjǐ de mùbiāo: Viết ra mục tiêu của bản thân
14. 学会放弃 xuéhuì fàngqì: Học cách từ bỏ
15. 多陪陪你的家人 duō péi péi nǐ de jiārén: Bên người thân của bạn nhiều hơn
16. 做好时间管理 zuò hǎo shíjiān guǎnlǐ: Quản lý tốt thời gian 
17. 珍惜缘分,呵护爱情 zhēnxī yuánfèn, hēhù àiqíng: Quý trọng duyên phận, giữ gìn tình yêu
18. 每周至少看一部电影 měi zhōu zhìshǎo kàn yī bù diànyǐng: Mỗi tuần xem ít nhất một bộ phim
19. 到野外露营 dào yěwài lùyíng: Đi dã ngoại cắm trại
20. 收养宠物 shōuyǎng chǒngwù: Nuôi thú cưng
21. 克服恐惧心理 kèfú kǒngjù xīnlǐ: Khắc phục được tâm lí sợ hãi
22. 勇敢地站起来 yǒnggǎn de zhàn qǐlái: Dũng cảm đứng lên
23. 从事自己喜欢的工作 cóngshì zìjǐ xǐhuan de gōngzuò: Theo đuổi công việc mà mình thích
24. 喜欢至少一种艺术,音乐,舞蹈,绘画 xǐhuan zhìshǎo yī zhǒng yìshù, yīnyuè, wǔdǎo, huìhuà,: Thích ít nhất một loại nghệ thuật như âm nhạc, khiêu vũ, hội họa
25. 每天静坐半小时 měitiān jìngzuò bàn xiǎoshí: Mỗi ngày ngồi tĩnh tâm nửa tiếng
26. 每天睡个好觉 měitiān shuì gè hǎo jué: Có giấc ngủ ngon mỗi ngày
27. 保持乐观的心境 bǎochí lèguān de xīnjìng: Giữ được tâm hồn lạc quan
28. 找个贵人帮自己 zhǎo gè guìrén bāng zìjǐ: Tìm được một quý nhân giúp đỡ mình
29. 善于与人合作 shànyú yǔ rén hézuò: Giỏi hợp tác với người khác
30. 多和他人沟通交流 duō hé tārén gōutōng jiāoliú: Hay giao lưu với mọi người
31. 每天进步一点点 měitiān jìnbù yī diǎndiǎn: Mỗi ngày tiến bộ một chút

KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG VỀ THỜI TIẾT

KHẨU NGỮ VỀ THỜI TIẾT
=====================
今 天 天 气 真 好!
Jīntiān tiānqì zhēn hǎo!
Thời tiết hôm nay đẹp thật!

天 气 好 极 了!
Tiānqì hǎo jíle!
Thời tiết đẹp quá!

今 天 阳 光 明 媚。
Jīntiān yángguāng míngmèi
Hôm nay trời nắng đẹp.

天 气 很 暖 和。
Tiānqì hěn nuǎn hé.
Tiết trời ấm áp.

今 天 天 气 不 好。
Jīntiān tiānqì bù hǎo.
Thời tiết hôm nay xấu.

天 气 不 太 好。
Tiānqì bù tài hǎo.
Thời tiết không đẹp lắm.

最 近 天 气 真 坏!
Zuìjìn tiānqì zhēn huài!
Dạo này thời tiết chán quá!

刮 沙 尘 暴 了。
Guā shāchénbàole.
Gió thổi bụi bay mù mịt.

雨 一 夜 都 没 停。
Yǔ yīyè dōu méi tíng.
Mưa suốt cả đêm.

在 梅 雨 季 节, 雨 下 得 很 多。
Zài méiyǔ jìjié, yǔ xià dé hěnduō.
Mùa mai vàng trời mưa rất nhiều.

夏 天 热 死 了。
Xiàtiān rè sǐle.
Mùa hè trời nóng ghê gớm.

天 气 很 热。
Tiānqì hěn rè.
Trời rất nóng.

今 天 小 心 中 暑。
Jīntiān xiǎoxīn zhòngshǔ.
Hôm nay coi chừng bị cảm nắng.

太 热 了, 睡 不 着 觉。
Tài rèle, shuì bù zhe jué.
Nóng quá nên không ngủ được.

今 天 不 怎 么 热。
Jīntiān bù zěnme rè.
Hôm nay không nóng lắm.

天 气 忽 冷 忽 热 的。
Tiānqì hū lěng hū rè de
Thời tiết lúc lạnh lúc nóng.

天 气 凉 爽 了。
Tiānqì liángshuǎngle.
Tiết trời mát mẻ.

秋 高 气 爽。
Qiūgāoqìshuǎng
Mùa thu trời cao và mát mẻ.

气 温 下 降 了。
Qìwēn xiàjiàngle.
Nhiệt độ giảm.

树 叶 开 始 变 红 了。
Shùyè kāishǐ biàn hóngle.
Lá cây bắt đầu đỏ.

花 凋 叶 落。
Huā diāo yè luò.
Hoa tàn lá rụng.

下 秋 霜 了。
Xià qiūshuāngle.
Có sương thu rồi.

冬 天 到 了。 雪 下 得 很 大。
Dōngtiān dàole. Xuě xià dé hěn dà.
Mùa đông đến rồi.Tuyết rơi rất nhiều.

水 结 成 冰 了。
Shuǐ jié chéng bīngle.
Nước đóng băng rồi.

今 天 天 气 很 冷。
Jīntiān tiānqì hěn lěng.
Hôm nay rất lạnh.

冬 死 我 了。
Dōng sǐ wǒle.
Tôi lạnh chết mất.

今 天 零 下 20度。
Jīntiān língxià 20 dù.
Hôm nay âm 20 độ.

今 天 有 点 儿 冷。
Jīntiān yǒudiǎn er lěng.
Hôm nay hơi lạnh.

不 太 冷。
Bù tài lěng.
Không lạnh lắm.

下 雨 了。
Xià yǔle.
Tuyết rơi rồi.

在 冬 天 ,人 们 滑 雪。
Zài dōngtiān, rénmen huáxuě.
Mùa đông mọi người đi trượt tuyết.

孩 子 们 喜 欢 打 雪 仗
Háizimen xǐhuān dǎxuězhàng
Bọn trẻ thích chơi trò ném tuyết.

冬 天 睡 在 暖 坑(kēng) 上 会 更 舒 服。
Dōngtiān shuì zài nuǎn kēng shàng huì gèng shūfú.
Mùa đông ngủ trên hầm sưởi rất dễ chịu.

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC MÔN THỂ THAO

TỪ VỰNG VỀ CÁC MÔN THỂ THAO 
===================

Bóng bầu dục: 橄榄球 gǎnlǎnqiú
1. Sân chơi bóng bầu dục: 橄榄球场 gǎnlǎnqiúchǎng
2. Quả bóng bầu dục: 橄榄球 gǎnlǎnqiú
3. Cầu môn: 球门 qiúmén
4. Cột cầu môn: 球门柱 qiúmén zhù
5. Xà ngang cầu môn: 球门横木 qiúmén héngmù
6. Đường cầu môn: 球门线 qiúmén xiàn
7. Vùng được điểm sau cầu môn: 球门后得分区 qiúmén hòu défēn qū
8. Đường biên: 边线 biānxiàn
9. Trung tuyến: 中线 zhōngxiàn
10. Đuờng 25 yard: 码线 mǎ xiàn
11. Đuờng 10 yard: 码线 mǎ xiàn
12. Tiêu điểm: 标点 biāodiǎn
13. Tiền vệ: 前卫 qiánwèi
14. Hậu vệ: 后卫 hòuwèi
15. Hậu vệ tấn công: 进攻后卫 jìngōng hòuwèi
16. Tiền vệ ¼ sân: 四分卫 sì fēn wèi
17. Trung vệ: 中卫 zhōngwèi
18. Ở chính giữa, chính phong: 正锋 zhèng fēng
19. Tiền vệ tranh bóng: 争球前卫 zhēng qiú qiánwèi
20. Tiền vệ cánh gà ngoài: 外侧前卫 wàicè qiánwèi
21. Mũ bảo hiểm: 头盔 tóukuī
22. Mặt nạ: 护面罩 hù miànzhào
23. Giáp che vai: 护肩 hù jiān
24. Giáp che gối: 护膝 hùxī
25. Phát bóng: 开球 kāi qiú
26. Cắt bóng: 截球 jié qiú
27. Chuyền giả vờ: 诈传 zhà chuán
28. Tranh bóng dày đặc: 密集争球 mìjí zhēng qiú
29. Né tránh: 躲闪 duǒshǎn
30. Việt vị: 越位 yuèwèi
31. Bóng phạt: 罚球 fáqiú
32. Ép bóng chạm đất: 压球触地 yā qiú chù dì
33. Trực tiếp chạm đất: 直接触地 zhí jiēchù dì

Môn cầu lông: 羽毛球 yǔmáoqiú
1. Cầu lông: 羽毛球 yǔmáoqiú
2. Vợt cầu lông: 羽毛球拍 yǔmáoqiú pāi
3. Lưới cầu lông: 羽毛球网 yǔmáoqiú wǎng
4. Sân cầu lông: 羽毛球场 yǔmáoqiú chǎng
5. Tuyến giữa: 中线 zhōngxiàn
6. Trước sân: 前场 qián chǎng
7. Sau sân: 后场 hòu chǎng
8. Giữa sân: 中场 zhōng chǎng
9. Đường biên ngang: 底线 dǐxiàn
10. Đường biên dọc: 边线 biānxiàn
11. Bên phát cầu: 开球一方 kāi qiú yīfāng
12. Bên đỡ cầu: 接球一方 jiē qiú yīfāng
13. Phát cầu: 开球 kāi qiú
14. Phát lại: 重发球 chóng fāqiú
15. Quả cầu kéo dài: 拉长球 lā cháng qiú
16. Cầu nằm ngang trên cao: 平高球 píng gāoqiú
17. Bỏ nhỏ: 网前推托 wǎng qián tuītuō
18. Đập mạnh: 大力扣杀 dàlì kòu shā
19. Đập tay trái: 反手扣杀 fǎnshǒu kòu shā
20. Quất tay trái: 反手击 fǎnshǒu jí
21. Quất thuận tay: 正手击 zhèng shǒu jí
22. Quất đúp: 连击 lián jí
23. Chạm lưới: 触网 chù wǎng
24. Giữ cầu: 持球 chí qiú
25. Phát cầu sai chỗ: 发球错区 fāqiú cuò qū
26. Ra ngoài: 出界 chūjiè
27. Được điểm: 得分 défēn

Gofl: 高尔夫球 gāo’ěrfū qiú
1. Sân golf: 高尔夫球场 gāo’ěrfū qiú chǎng
2. Khu vực phát bóng: 发球区 fāqiú qū
3. Bãi cỏ: 深草区 shēncǎo qū
4. Chướng ngại: 障碍 zhàng’ài
5. Vùng đánh nhẹ: 轻击区 qīng jí qū
6. Vùng có lỗ bóng: 球穴区 qiú xué qū
7. Lỗ bóng: 球穴 qiú xué
8. Cột cờ: 旗杆 qígān
9. Khu vực đất trũng: 凹地 āo dì
10. Trẻ nhặt bóng: 球童 qiú tóng
11. Người giữ bóng: 球员 qiúyuán
12. Gậy đánh số 11: 号球棒 hào qiú bàng
13. Gậy đánh số 22: 号球棒 hào qiú bàng
14. Gậy đánh bóng đầu sắt số 44: 号铁头球棒 hào tiě tóuqiú bàng
15. Gậy phát bóng: 发球棒 fāqiú bàng
16. Gậy đánh nhẹ: 轻击棒 qīng jí bàng
17. Cán gậy: 球棒柄 qiú bàng bǐng
18. Đầu gậy: 球棒头 qiú bàng tóu
19. Nắp (bao) đầu gậy: 棒头套 bàng tóutào
20. Túi bóng: 球袋 qiú dài
21. Bóng đánh nhẹ: 轻击球 qīng jí qiú
22. Đánh cắt: 切击 qiè jī
23. Đánh bóng trên bệ để bóng: 从球座上击球 cóng qiú zuò shàng jí qiú
24. Trận đánh hòa: 和局 hé jú
25. Xe đẩy dụng cụ đánh bóng: 球具推车 qiú jù tuī chē
26. Xe chở đến sân golf: 球场座车 qiú chǎng zuò chē

Môn khúc côn cầu : 曲棍球 qūgùnqiú
1. Gậy chơi khúc côn cầu: 曲棍球棒 qūgùnqiú bàng
2. Thủ thành a: 护甲 hù jiǎ
3. Khung thành: 三柱门 sān zhù mén

Billards: 台球 táiqiú
1. Bàn billiards: 台球台 táiqiú tái
2. Tấm nỉ xanh trên mặt bàn billiards: 台球盘面绿呢 táiqiú pánmiàn lǜ ne
3. Phòng chơi billiards: 台球房 táiqiú fáng
4. Gậy chơi billiards: 球棒 qiú bàng
5. Giá để gậy: 球棒架 qiú bàng jià
6. Lớp lót có tính đàn hồi: 弹性衬里 tánxìng chènlǐ
7. Túi để viên billiards: 球袋 qiú dài
8. Viên đỏ: 红球 hóng qiú
9. Thục viên đỏ rơi vào lỗ: 击红球落袋 jí hóng qiú luò dài
10. Viên billiards chính: 主球 zhǔ qiú
11. Viên billiards trắng đốm đen: 黑点白球 hēi diǎn báiqiú
12. Billiards màu: 彩色台球 cǎisè táiqiú
13. Máy đếm giờ: 计时器 jìshí qì
14. Viên billiards mục tiêu: 目标球 mùbiāo qiú
15. Bảng ghi điểm: 计分板 jì fēn bǎn
16. (3 viên) rơi xuống lỗ: 落袋(三球) luò dài (sān qiú)
17. Viên billiards lăn tròn: 旋转球 xuánzhuǎn qiú
18. Viên xoáy lên: 上旋球 shàng xuàn qiú
19. Đam ngang: 平击 píng jí
20. Thục liền 2 viên: 连击二球 lián jí èr qiú

Môn crickê: 板球 bǎn qiú
1. Sân chơi crickê: 板球场 bǎn qiú chǎng
2. Gậy đánh bóng crickê: 板球球棒 bǎn qiú qiú bàng
3. Bao đựng gậy: 球棒袋 qiú bàng dài
4. Khung thành: 三门柱 sān mén zhù
5. Cột khung thành: 门直柱 mén zhí zhù
6. Xà ngang: 横木 héngmù
7. Đường (tuyến) ném bóng: 投球线 tóuqiú xiàn
8. Đường hạn chế: 限制线 xiànzhì xiàn
9. Biển ghi điểm: 计分牌 jì fēn pái
10. Bảng thống kê ném bóng được điểm: 投手得分统计表 tóushǒu défēn tǒngjì biǎo
11. Tỉ lệ ném bóng được điểm: 投手得分率 tóushǒu défēn lǜ
12. Trọng tài: 裁判员 cáipàn yuán
13. Người ném bóng: 投球手 tóu qiú shǒu
14. Thủ thành: 守门员 shǒuményuán
15. Nguời quật bóng: 击球手 jí qiú shǒu
16. Người phòng thủ ngoài sân: 外场防守员 wàichǎng fángshǒu yuán
17. Hậu vệ: 后卫 hòuwèi
18. Người ở ngoài sân bên trái cầu thủ ném bóng: 投手左侧的外场员 tóushǒu zuǒ cè de wàichǎng yuán
19. Người ở ngoài sân bên phải cầu thủ ném bóng: 投手右侧的外场员 tóushǒu yòu cè de wàichǎng yuán
20. Cầu thủ ngoài bãi bên phải: 远右外场员 yuǎn yòu wài chǎng yuán
21. Cầu thủ ở ngoài bãi: 外场手 wài chǎng shǒu

Môn bóng vồ: 槌球 chuí qiú
1. Cổng vòm: 拱门 gǒngmén
2. Cái vồ gỗ: 木槌 mù chuí
3. Cột xuất phát: 起点柱 qǐdiǎn zhù
4. Cột chuyển ngoặt: 转折柱 zhuǎnzhé zhù

Trò chơi bowling (bóng gỗ): 保龄球 bǎolíngqiú
1. Bãi chơi bowling: 保龄球场 bǎolíngqiú chǎng
2. Cột đập: 撞柱 zhuàng zhù
3. Đường bóng lăn: 球道 qiúdào
4. Cái chai: 瓶 píng
5. Bóng chạy theo đường thẳng: 直线球 zhíxiàn qiú
6. Bóng chạy theo đường gấp: 曲线球 qūxiàn qiú
7. Bóng chạy theo đường hình cung: 弧线球 hú xiàn qiú
8. Một lần đánh là hạ toàn bộ chai: 一次击倒全部瓶 yīcì jí dǎo quánbù píng

Môn hockey: 冰球 bīngqiú
1. Quả hockey: 冰球 bīngqiú
2. Gậy chơi hockey: 冰球杆 bīngqiú gǎn
3. Cầu môn hockey: 冰球门 bīngqiú mén
4. Vận động viên hockey: 冰球运动员 bīng qiú yùndòngyuán
5. Tay cầm: 杆把 gǎn bà
6. Đầu gậy: 杆头 gān tóu
7. Tấm gỗ cách ly: 隔离板 gélí bǎn
8. Bao cổ: 护胫 hù jìng
9. Thủ môn: 守门员 shǒuményuán

Bóng nước: 水球 shuǐqiú
1. Hậu vệ: 后卫 hòuwèi
2. Tiền đạo: 前锋 qiánfēng
3. Thủ môn: 守门员 shǒuményuán
4. Quả bóng nước: 水球 shuǐ qiú
5. Cầu môn bóng nước: 水球门 shuǐ qiú mén

Các môn bóng khác: 其他球类运动 qítā qiú lèi yùndòng
1. Môn bóng ngựa (cưỡi ngựa đánh bóng): 马球 mǎ qiú
2. Vận động viên bóng ngựa: 马球运动员 mǎ qiú yùndòngyuán
3. Tiền đạo: 前锋 qiánfēng
4. Gậy đánh bóng: 球棍 qiú gùn
5. Quả bóng ngựa: 马球 mǎ qiú
6. Bóng ném: 手球 shǒuqiú
7. Khúc côn cầu cán dài: 长柄曲棍球 cháng bǐng qūgùnqiú
8. Bóng đàn hồi: 回力球 huílì qiú

Thể thao mùa đông: 冬季运动 dōngjì yùndòng
1. Trượt băng: 滑冰运动 huábīng yùndòng
2. Giày trượt băng: 冰鞋 bīngxié
3. Giày trượt băng khô: 旱冰鞋 hàn bīngxié
4. Lưỡi trượt: 跑刀 pǎo dāo
5. Lưỡi trượt băng nghệ thuật: 花样冰刀 huāyàng bīngdāo
6. Lưỡi dao: 刀锋 dāofēng
7. Vỏ bọc: 刀套 dāo tào
8. Sân trượt băng: 滑冰场 huábīng chǎng
9. Người trượt băng: 滑冰者 huábīng zhě
10. Sân trượt băng nhân tạo: 人造冰场 rénzào bīng chǎng
11. Trượt băng nghệ thuật: 花样滑冰 huāyàng huábīng
12. Trượt băng kiểu bánh xe: 轮式滑冰 lún shì huábīng
13. Trượt băng đôi: 双人滑冰 shuāngrén huábīng
14. Trượt băng tốc độ: 速度滑冰 sùdù huábīng
15. Trượt băng tốc độ toàn năng: 全能速度滑冰 quánnéng sùdù huábīng
16. Trượt băng đơn: 单人滑冰 dān rén huábīng
17. Kiểu phi yến: 飞燕式 fēi yàn shì
18. Kiểu đại bàng: 飞鹰式 fēi yīng shì
19. Kiểu số 8: 滑“8”字 huá “8” zì
20. Kiểu gió lốc: 旋风式 xuànfēng shì
21. Trượt tuyết: 滑雪运动 huáxuě yùndòng
22. Ván trượt: 雪撬 xuě qiào
23. Trang phục trượt tuyết: 滑雪装 huáxuě zhuāng
24. Giày trượt tuyết: 滑雪鞋 huáxuě xié
25. Cần trượt tuyết: 滑雪杆 huáxuě gǎn
26. Ván trượt tuyết: 滑雪板 huáxuěbǎn
27. Một đôi ván trượt tuyết: 一副滑雪板 yī fù huáxuěbǎn
28. Trượt từ núi xuống: 滑雪下山 huáxuě xiàshān
29. Trượt tuyết từ bệ: 跳台滑雪 tiàotái huáxuě
30. Trượt tuyết đường dài: 马拉滑雪 mǎ lā huáxuě
31. Trượt tuyết việt dã: 越野滑雪 yuèyě huáxuě
32. Bay từ bệ cao: 跳台飞跃 tiàotái fēiyuè
33. Móc khóa treo khi leo núi: 上山吊椅 shàngshān diào yǐ
34. Đường trượt: 滑道 huá dào
35. Đích: 终点 zhōngdiǎn
36. Trượt tuyết bay: 滑雪飞跳 huáxuě fēi tiào
37. Thi trượt tuyết vượt chướng ngại vật: 障碍滑雪赛横滑 zhàng’ài huáxuě sài héng gǔ
38. Trượt ngang: 横滑 héng gǔ
39. Trượt giật lùi: 后滑 hòu huá
40. Ngoặt theo hình cung: 弓步式转弯 gōng bù shì zhuǎnwān
41. Chỗ ngoặc có hãm: 制动转弯 zhì dòng zhuǎnwān
42. Môn trượt tuyết có xe trượt lớn: 滑大雪撬运动 huá dàxuě qiào yùndòng
43. Xe trượt lớn: 大雪撬 dàxuě qiào
44. Đường trượt của xe trượt: 大雪撬滑道 dàxuě qiào huá dào
45. Người bẻ lái: 舵手 duòshǒu
46. Người giữ phanh: 司闸员 sī zhá yuán
47. Đường vòng an toàn: 安全弯道 ānquán wān dào
48. Môn chơi xe trượt đáy bằng: 平底雪撬运动 píngdǐ xuě qiào yùndòng

Thể thao: 体操 tǐcāo 
1. Vận động viên thể thao: 体操运动员 tǐcāo yùndòngyuán 
2. Xà đơn: 单杠 dāngàng 
3. Xà kép: 双杠 shuānggàng
4. Xà lệch: 高低杠 gāodīgàng
5. Cầu thăng bằng: 平衡木 pínghéngmù
6. Vòng treo: 吊环 diàohuán 
7. Nhảy ngựa: 跳马 tiàomǎ
8. Yên ngựa: 鞍马 ānmǎ 
9. Thùng nhảy: 跳箱 tiàoxiāng 
10. Bàn đạp: 跳板 tiào bǎn
11. Thể dục tự do: 自由体操 zìyóu tǐcāo 
12. Thể dục mềm dẻo: 软体操 ruǎn tǐcāo 
13. Thể dục thẩm mỹ: 健美操 jiànměi cāo 
14. Môn lắc vòng: 藤圈操 téng quān cāo 
15. Môn tạ tay: 哑铃操 yǎlíng cāo 
16. Môn động tác tay tự do: 徒手操 túshǒu cāo 
17. Động tác quy định: 规定动作 guīdìng dòngzuò
18. Động tác tự chọn: 自选动作 zìxuǎn dòngzuò
19. Động tác trên nệm: 垫上运动 diàn shàng yùndòng
20. Xếp người: 叠罗汉 diéluóhàn
21. Độ khó: 难度 nándù
22. Hài hòa: 协调 xiétiáo
23. Đẹp: 优美 yōuměi
24. Chuẩn xác: 准确 zhǔnquè
25. Thành thục: 熟练 shúliàn 
26. Trồng cây chuối bằng tay: 手倒立 shǒu dàolì
27. Trồng cây chuối bằng đầu: 头倒立 tóu dàolì
28. Xoạc chân: 劈叉 pīchā
29. Giang chân: 分腿 fēn tuǐ 
30. Nhún nhảy: 摆动 bǎidòng
31. Quay người: 转体 zhuǎn tǐ
32. Lộn: 腾翻 téng fān 
33. Chạy lấy đà: 助跑 zhùpǎo 
34. Rướn người: 引体向上 yǐn tǐ xiàngshàng
35. Nằm sấp chống tay: 俯卧撑 fǔwòchēng
36. Điểm tối đa: 满分 mǎnfēn 
37. Thêm điểm: 加分 jiā fēn

Võ thuật: 武术 wǔshù 
1. Hầu quyền: 猴拳 hóu quán
2. Kích: 戟 jǐ
3. Kiếm: 剑 jiàn
4. Gậy 9 đốt: 九节鞭 jiǔ jié biān
5. Xích chùy: 流星锤 liúxīng chuí 
6. Thương thuật: 枪术 qiāng shù
7. Thanh long đao: 青龙刀 qīnglóng dāo
8. Quyền pháp: 拳法 quánfǎ
9. Binh khí mềm: 软兵器 ruǎn bīngqì
10. Tam khúc côn: 三节棍 sānjié gùn
11. Võ thiếu lâm: 少林拳 shàolínquán
12. Mũi tiêu có dây: 绳镖 shéng biāo
13. Song tiêu (2 chiếc gậy): 双鞭 shuāng biān
14. Song câu (2 chiếc móc): 双钩 shuānggōu
15. Song kiếm (2 chiếc kiếm): 双剑 shuāng jiàn 
16. Thái cực quyền: 太极拳 tàijí quán
17. Võ bọ ngựa: 螳螂拳 tángláng quán
18. Võ ngũ cầm: 五禽戏 wǔqínxì 
19. Hệ thống bài võ: 套路 tàolù
20. Cái khiên, lá chắn: 盾牌 dùnpái 
21. Nhảy: 跳跃 tiàoyuè
22. Vặn người: 扭身 niǔ shēn
23. Đá: 踢腿 tī tuǐ
24. Quét đất: 扫地 sǎodì
25. Đâm thẳng: 直刺 zhí cì
26. Đâm nghiêng: 斜刺 xié cì
27. Tấn công bên cạnh: 侧击 cèjī

Đấu kiếm: 击剑 jíjiàn
1. Kiếm nhẹ: 轻剑 qīng jiàn
2. Kiếm nặng: 重剑 zhòng jiàn
3. Kiếm lưỡi mảnh: 花剑 huā jiàn
4. Kiếm sư: 剑师 jiàn shī 
5. Người huấn luyện đấu kiếm: 击剑教练 jíjiàn jiàoliàn 
6. Người tấn công: 进攻者 jìngōng zhě 
7. Người phòng thủ: 防守者 fángshǒu zhě 
8. Nơi, khu vực đấu kiếm: 击剑场(道) jíjiàn chǎng (dào)
9. Mặt nạ: 面具 miànjù
10. Cán kiếm: 剑柄 jiàn bǐng
11. Lưỡi kiếm: 剑刃 jiàn rèn 
12. Mũ phòng hộ mũi kiếm: 剑头防护帽 jiàn tóu fánghù mào
13. Găng tay dùng để cầm kiếm: 击剑手套 jíjiàn shǒutào

Đấu quyền: 拳击 quánjí 
1. Quyền thái: 泰国拳 tàiguó quán
2. Võ karatê: 空手道 kōngshǒudào
3. Võ sĩ đấu quyền: 拳击手 quánjí shǒu 
4. Võ sĩ đấu quyền chuyên nghiệp: 职业拳击手 zhíyè quánjí shǒu 
5. Hạng cân nặng: 重量级 zhòngliàng jí
6. Hạng cân nặng vừa: 次重量级 cì zhòngliàng jí
7. Hạng cân trung bình: 中量级 zhōng liàng jí
8. Hạng cân nhẹ: 轻量级 qīng liàng jí
9. Hạng giấy: 次轻量级 cì qīng liàng jí
10. Găng tay đấm bốc: 拳击手套 quánjí shǒutào
11. Bao bảo vệ đầu: 护头套 hù tóutào
12. Cái vòng bảo vệ răng: 护齿 hù chǐ
13. Cách bước chân (bộ pháp): 步法 bù fǎ
14. Đấm thẳng: 直击 zhíjí
15. Đấm ngắn: 短击 duǎn jí
16. Đấm ngang (nhanh): 速击 sù jī
17. Đấm ngã (knock down): 击倒 jí dǎo 
18. Đấm ngất (knock out): 击昏 jí hūn 
19. Hiệp đấu: 回合 huíhé
20. Trọng tài: 裁判 cáipàn
21. Võ đài: 拳击台 quánjí tái
22. Chuẩn bị tư thế: 摆好架势 bǎihǎo jiàshì
23. Đấm vờ: 虚击 xū jí
24. Kẹp chặt đối phương: 钳住对手 qián zhù duìshǒu 
25. Đấm trước: 先击拳 xiān jī quán
26. Đấm tay trái: 左手拳 zuǒshǒu quán
27. Đấm tay phải: 右手拳 yòushǒu quán
28. Chọc: 刺拳 cì quán
29. Đấm móc: 钩拳 gōu quán

TỪ VỰNG HOA NGỮ VỀ MÓN ĂN

TỪ VỰNG HOA NGỮ VỀ MÓN ĂN

1. 北京烤鸭 (Běijīng kǎoyā): vịt quay Bắc Kinh
2. 水饺 (shuǐjiǎo): sủi cảo
3. 葱爆羊肉 (cōng bào yángròu): thịt dê xào hành tây
4. 京酱肉丝 (jīng jiàng ròu sī): thịt thái mỏng xào nước tương
5. 炸酱面 (zhá jiàng miàn): mì trộn nước tương
6. 烧饼夹肉 (shāobǐng jiā ròu): bánh mì kẹp thịt băm nhỏ
7. 番茄炒蛋 (fānqié chǎo dàn): trứng sốt cà chua
8. 鱼香茄子 (yú xiāng qiézi): cà tím xào
9. 青椒土豆丝 (qīngjiāo tǔdòu sī): khoai tây thái sợi xào
10. 家常豆腐 (jiācháng dòufu): đậu phụ chiên sốt cay
11. 清炒虾仁 (qīng chǎo xiārén): tôm nõn xào
12. 雪菜黄鱼 (xuě cài huángyú): cá om dưa
13. 芹菜鱿鱼 (qíncài yóuyú): mực xào cần tây
14. 蒜蓉粉丝蒸扇贝 (suàn róng fěnsī zhēng shànbèi): miến 
hấp sò điệp
15. 糖醋排骨 (táng cù páigǔ): sườn xào chua ngọt
16. 梅菜扣肉 (méi cài kòu ròu): thịt ba chỉ kho
17. 木须肉 (mù xū ròu): nấm mèo xào thịt
18. 蚂蚁上树 (mǎyǐ shàng shù): miến xaò thịt
19. 拍黄瓜 (pāi huángguā): nộm dưa chuột
20. 皮蛋豆腐 (pídàn dòufu): trứng vịt bách thảo đậu phụ
21. 辣白菜 (là báicài): kim chi cải thảo
22. 盐水鸡 (yánshuǐ jī): gà hấp muối
23. 片皮乳猪 (piàn pí rǔ zhū): lợn sữa quay
24. 鱼翅羹 (yúchì gēng): súp bong bóng cá
25. 清蒸鱼 (qīngzhēng yú): cá hấp xì dầu
26. 叉烧 (chāshāo): xá xíu
27. 蚝油牛肉 (háoyóu niúròu): thịt bò xào dầu hào
28. 古老肉 (gǔlǎo ròu): sườn chua ngọt
29. 避风塘炒蟹 (bìfēngtáng chǎo xiè): cua biển xào ớt
30. 豉汁蒸排骨 (chǐ zhī zhēng páigǔ): sườn kho
31. 麻婆豆腐 (má pó dòufu): đậu phụ ma bà Tứ Xuyên
32. 回锅肉 (huíguōròu): thịt rang cháy cạnh
33. 宫保鸡丁 (gōng bǎo jī dīng): thịt gà xào đậu phộng
34. 青椒肉丝 (qīngjiāo ròu sī): thịt lợn xào ớt xanh
35. 干烧虾仁 (gān shāo xiàrén): tôm sốt tương
36. 水煮牛肉 (shuǐ zhǔ niúròu): bò sốt cay
37. 锅巴 (guōbā): cơm cháy
38. 担担面 (dàndàn miàn): mì Tứ Xuyên

KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG CHÊ BAI NGƯỜI KHÁC

KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG CHÊ BAI NGƯỜI KHÁC
==========================

1, 那个女孩很花痴。
/Nàgè nǚhái hěn huāchī/
Đứa con gái đó rất mê trai.

2, 那个臭小子一看就知道不是什么好人。
/Nà gè chòu xiǎozi yí kàn jiù zhīdào bú shì shénme hǎorén/
Cái tên tiểu tử thối ấy vừa nhìn đã biết không phải người tốt gì.

3, 那个人很小气 / 抠门儿。
/ Nà gè rén hěn xiǎoqì /kōuménr /
Cái tên đó rất nhỏ mọn, keo kiệt.

4, 那个臭小子除了打架 , 什么都不会。
/ Nàgè chòu xiǎozi chúle dǎjià, shénme dōu bú huì/
Cái tên tiểu tử thối ấy ngoài đánh nhau ra, chả biết cái gì cả.

5, 这个家伙整天只会喝酒闹事, 真没出息。
/Zhè ge jiāhuo zhěng tiān zhǐ huì hējiǔ nàoshì, zhēn méi chūxī/
Cái tên này cả ngày chỉ biết uống rượu gây chuyện, thật chẳng được tích sự gì.

6, 他这个人很自私,从来不肯帮助别人。
/Tā zhè ge rén hěn zìsī, cónglái bù kěn bāngzhù biérén/
Anh ta rất ích kỉ, chằng bao giờ chịu giúp đỡ người khác.

7, 这伙人不三不四,你还是离他们远一点。
/Zhè huǒ rén bù sān bú sì, nǐ háishì lí tāmen yuǎn yīdiǎnr/
Đám người này không tốt đẹp gì đâu, cậu vẫn nên tránh xa bọn chúng một chút.

8, 那个家伙没有良心。
/Nà gè jiāhuo méiyǒu liángxīn/
Cái tên đó không có lương tâm.

9, 那个渣男根本不值得同情。
/Nà gè zhā nán gēnběn bù zhídé tóngqíng/
Cái tên đàn ông thối tha ấy căn bản không đáng được thương hại.

10, 那个死男人是一个花花公子, 不知道祸害多少小女孩了。
/Nà gè sǐ nánrén shì yīgè huāhuā gōngzǐ, bù zhīdào huòhài duōshǎo xiǎo nǚhái le/
Cái tên đàn ông chết tiệt đó là một tên công tử trăng hoa, không biết đã làm hại bao nhiêu thiếu nữ rồi.

11, 那个可恶的男人是一个大色狼。
/Nà gè kěwù de nánrén shì yīgè dà sèláng/
Cái tên đàn ông đáng ghét đó là một tên đại háo sắc.

12, 那个混蛋只会欺骗女人的感情。
/Nàgè húndàn zhǐ huì qīpiàn nǚrén de gǎnqíng/
Cái tên khốn nạn đó chỉ biết lừa gạt tình cảm của phụ nữ.

13, 那个人脸皮真厚, 那么丢脸的事也干得出来。
/Nà gè rén liǎnpí zhēn hòu, nàme diūliǎn de shì yě gàn dé chūlái/
Cái người đó mặt cũng dày thật, chuyện mất mặt như thế mà cũng làm ra được.

14, 那种人只会利用别人, 根本不懂什么感情的。
/Nà zhǒng rén zhǐ huì lìyòng biérén, gēnběn bù dǒng shénme gǎnqíng de/
Cái loại người đó chỉ biết lợi dụng người khác, căn bản không hiểu tình cảm là gì cả .

15, 那个人很狡猾,翻脸比翻书还要快。
/Nà gè rén hěn jiǎohuá, fānliǎn bǐ fān shū hái yào kuài/
Cái người đó rất giảo hoạt, lật mặt còn nhanh hơn lật sách.

Ngôn ngữ mạng Trung Quốc