KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI
1. 我要订货Tôi muốn đặt hàng
Wǒ yào dìnghuò
2. 数量多少?Số lượng bao nhiêu
Shùliàng duōshǎo?
3. 质量怎么样?Chất lượng ntn
Zhìliàng zěnme yàng?
4. 有三种,好的,一般,便宜的。.Có 3 loại : loại tốt, loại bình thường, loại rẻ
Yǒusān zhǒng, hǎo de, yībān, pián yi de.
5. 我要真品?Tôi muốn mua hàng chính hãng
Wǒ yào zhēnpǐn?
6. 真品很贵,很难卖。Hàng chính hãng rất đắt, rất khó bán
Zhēnpǐn hěn guì, hěn nán mai4.
7. 这是超 A, 超B, 超 C Đây là hàng fake1, fake2, fake3.
Zhè shì chāo A, chāo B, chāo C
8. 这个价钱是成本和运费。Giá tiền này là giá của hàng hóa và giá vận chuyển
Zhège jiàqián shì chéngběn hé yùnfèi.
9. 还没保险费和附加费用Chưa có phí bảo hiểm và phụ phí.
Hái méi bǎoxiǎn fèi hé fùjiā fèiyòng
10. 什么时候有货你给我打电话。Khi nào có hàng bạn gọi ddt cho tôi
Shénme shíhòu yǒu huò nǐ gěi wǒ dǎ diànhuà.
11. 现在没有现货,要订货,3到5天。 Bây giờ không có hàng sẵn, order từ 3-5 ngày.
Xiànzài méiyǒu xianhuò, yào dìnghuò,3 dào 5 tiān.
12. 这些货,国内包邮。Hàng này freeship(bao ship) nội địa(toàn quốc)
Zhèxiē huò, guónèi bāo yóu.
13. 这是免税货物。Hàng này miễn thuế.
Zhè shì miǎnshuì huòwù.
14. 你要怎么付款方式?用现金还是刷卡。Bạn muốn thanh toán theo hình thức nào? Dùng tiền mặt hay dùng thẻ?
Nǐ yào zěnme fùkuǎn fāngshì? Yòng xiànjīn háishì shuākǎ.
15. 你有没有银行卡?我给你专款。Bạn có thẻ ngân hàng không? Tôi chuyển khoản cho bạn.
Nǐ yǒu méiyǒu yínháng kǎ? Wǒ gěi nǐ zhuānkuǎn.
16. 我还没收到信息 Tôi vẫn chưa nhận được tin nhắn báo.
Wǒ hái mei2 shōu dào xìnxī
17. 你先付百分之三十 (30%),收到货后再付剩下的钱。. Bạn trả trước 30%sau khi nhậnđược hàng bạn thanh toán nốt số còn lại
Nǐ xiān fù bǎi fēn zhī sānshí (30%), shōu dào huò hòu zài fù shèng xià de qián.
18. 我要跟你们公司合作。. Tôi muốn hợp tác với công ty của các bạn.
Wǒ yào gēn nǐmen gōngsī hézuò.
19. 已经签合同了Đã ký hợp đồng rồi.
Yǐjīng qiān hétóngle
20. 你要数量大点,免费送货。Bạn mua số lượng lớn miễn phí vận chuyển .
Nǐ yào shùliàng dà diǎn, miǎnfèi sòng huò.
21. 100个以上,打9折。100 cái trở lên. Giảm 10%.
100 Gè yǐshàng, dǎ 9 zhé.
22. 买一送一,不讨价还价( 不减价)Mua 1 tặng 1 ,không mặc cả.
Mǎi yī sòng yī, bù tǎojiàhuánjià (bù jiǎn jià)
23. 货送到门付钱。Nhận được hàng mới trả tiền (gửi hàng đến nhà mới trả tiền)
Huò sòng dào mén fù qián.
24. 到岸,港口,集装箱,吨?Cập bến, bến cảng, công hàng, tấn.
Dào àn, gǎngkǒu, jízhuāngxiāng, dūn?
25. 货物什么时候到岸?. Khi nào hàng cập bến?
Huòwù shénme shíhòu dào àn?
26. 有多少货柜?Có bao nhiêu công hàng?
Yǒu duōshǎo huòguì?
27. 每个货柜多少吨? Mỗi công hàng bao nhiêu tấn?
Měi gè huòguì duōshǎo dūn?
28. 这些货物有没有保修?Hàng này có bảo hành không?
Zhèxiē huòwù yǒu méiyǒu bǎoxiū?
29. 这些货有什么零件?Hàng này có linh kiện gì?
Zhèxiē huò yǒu shén me língjiàn?
30. 这张桌子高75厘米,长度1,2米,宽度60厘米。Chiếc bàn này cao 75 phân dài 1m2, rộng 60 phân.
Zhè zhāng zhuōzi gāo 75 límǐ, chángdù 1 mǐ 2 , kuāndù 60 límǐ.
31. 骆驼鸟皮,鳄鱼皮,牛皮。真皮,假的皮。Da đà điểu, da cá sấu, da bò, da thật, giả da.
Luòtuó niao2 pí, èyú pí, niúpí. Zhēnpí, jiǎ de pí.
32. 羊毛,狐狸毛,兔毛,鸟毛。Lông cừu, lông hồ ly, lông thỏ, lông chim.
Yángmáo, hú lí máo, tù máo, niǎo máo.
33. 这些货是什么品牌的?Hàng này của hãng nào?
Zhèxiē huò shì shénme pǐnpái de?
34. 这些货在哪制造?Hàng này sản xuất ở đâu?
Zhèxiē huò zài nǎ zhìzào?
35. 不换不退货Không đổi không trả.
Bù huàn bù tuì huò
36. 在这里吃还是带走。Zài zhèlǐ chī háishì dài zǒu.Dùng ở đây hay là mang đi
质料(棉布,花布,融,木才,铁,银子,塑料)Zhì liào (miánbù, huā bù, róng, mù cái , tiě, yínzi, sùliào) Chất liệu (cotton ,vải hoa ,nhung, gỗ,sắt,bạc,nhựa )
37. 特点(斑点,文化,同一个颜色,花节,隔壁,长款,宽松,Aline, 紧身)
Tèdiǎn (bāndiǎn, wénhuà, tóng yīgè yánsè, huā jié, gébì, cháng kuǎn, kuānsōng,Aline, jǐnshēn)
Đặc điểm, chấm bi, 1 màu,họa tiết, kẻ, dáng dài ,dáng rộng, dáng xòe, dáng bó.
38. 这个会不会皱纹?(容易破碎,退颜色)Zhège huì bù huì zhòuwén?(Róngyì pòsuì ,tuì yánsè)
Cái này có dễ bị nhàu không?(có dễ bị vỡ,dễ phai màu)
39. 这个有没有口袋?(拉链,帽子,要带,项链,手套,围巾) Zhège yǒu méiyǒu kǒudài?(Lāliàn, màozi, yào dài, xiàngliàn, shǒutào, wéijīn)
Cái này có túi không?(khóa,mũ, đai lưng,vòng cổ,găng tay,khăn)
40. 这个价钱打折了没有?Zhège jiàqián dǎzhéle méiyǒu? Giá này đã giảm chưa?
41. 这个只有一个号码。. Zhège zhǐyǒu yīgè hàomǎ Cái này freesize
42. 这个没有其他码了。. Zhège méiyǒu qítā mǎle.Cái này hết size
43. 男装还是女装?(年轻的还是中年的,旧款还是新款). Nánzhuāng háishì nǚzhuāng?(Niánqīng de háishì zhōng nián de, jiù kuǎn háishì xīnkuǎn)
Quần áo nam hay quần áo nữ? ( Trẻ hay trung niên, kiểu cũ hay kiểu mới?)
44. 你要预付(先付钱)
Nǐ yào yùfù (Xiān fù qián) Trả tiền trước
Website : 华辉网络汉语课程班 Học đường HOA HUY
Facebook : Ths. Chí Huy ( 吴老师 ) Steven Wu
FB Group : Tự Học Tiếng Trung Quốc 学习汉语 (學習漢語)
FB Fanpage : 每天学汉语 - 中文 好 Học mỗi ngày - tiếng Trung giỏi
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét