Chủ Nhật, 31 tháng 1, 2021

RAU CỦ QUẢ TƯƠI TĂNG SỨC ĐỀ KHÁNG BỆNH TẬT

 RAU CỦ QUẢ TƯƠI TĂNG SỨC ĐỀ KHÁNG BỆNH TẬT

 =========================

Rau tươi: 蔬菜 shūcài

1. Cải xanh: 青菜 qīngcài

2. Rau chân vịt, cải bó xôi: 菠菜 bōcài

3. Rau xà lách, rau diếp: 生菜 shēngcài

4. Rau cần: 芹菜 qíncài

5. Cỏ linh lăng: 草头 cǎo tóu

6. Rau thơm: 香菜 xiāngcài

7. Lá hương thung non: 香椿 xiāngchūn

8. Cây tề thái: 荠菜 jìcài

9. Rau cải dầu: 油菜 yóucài

10. Củ cải đường: 甜菜 tiáncài

11. Rau cần nước: 水芹 shuǐ qín

12. Rau rút: 莼菜 chúncài

13. Rau súp lơ (hoa lơ), bông cải: 花菜 huācài

14. Cây cải bắp: 卷心菜 juǎnxīncài

15. Đậu tương non: 毛豆 máodòu

16. Đậu xanh vỏ: 青豆 qīngdòu

17. Đậu hòa lan: 豌豆 wāndòu

18. Đậu cô ve: 扁豆 biǎndòu

19. Đậu đũa: 豇豆 jiāngdòu

20. Đậu lửa (đậu tây): 芸豆 yúndòu

21. Đậu dao: 刀豆 dāo dòu

22. Đậu tằm: 蚕豆 cándòu

23. Đậu tương(đậu nành): 黄豆 huángdòu

24. Quả đậu: 豆荚 dòujiá

25. Bí đao: 冬瓜 dōngguā

26. Dưa chuột (dưa leo): 黄瓜 huángguā

27. Bí ngô (bí đỏ): 南瓜 nánguā

28. Mướp: 丝瓜 sīguā

29. Mướp đắng (khổ qua): 苦瓜 kǔguā

30. Cà tím: 番茄 fānqié

31. Quả cà: 茄子 qiézi

32. Ớt xanh: 青椒 qīngjiāo

33. Quả ớt, ớt: 辣椒 làjiāo

34. Khoai tây: 土豆 tǔdòu

35. Cây sơn dược (củ nâu): 山药 shānyào

36. Khoai lang: 番薯 fānshǔ

37. Sắn: 木薯 mùshǔ

38. Ngó sen: 藕 ǒu

39. Củ cải: 萝卜 luóbo

40. Cà rốt: 胡萝卜 húluóbo

41. Củ niễng non: 茭白 jiāobái

42. Khoai môn (khoai sọ): 芋艿 yùnǎi

43. Măng mùa đông: 冬笋 dōngsǔn

44. Măng tre: 竹笋 zhúsǔn

45. Măng tre: 毛孙 máo sūn

46. Măng khô: 笋干 sǔn gān

47. Cây măng tây (diếp bẹ): 莴笋 wōsǔn

48. Oa cự (thuộc họ rau diếp): 莴苣 wōjù

49. Măng tây: 芦笋 lúsǔn

50. Nấm: 蘑菇 mógū

51. Nấm rơm: 草菇 cǎo gū

52. Mã thầy: 荸荠 bíjì

53. Bầu: 葫芦 húlu

54. Củ từ: 慈菇 cí gū

55. Dưa muối: 咸菜 xiáncài

56. Đồ nhắm rượu: 酒菜 jiǔcài

57. Tỏi: 蒜 suàn

58. Tỏi tươi: 蒜苗 suànmiáo

59. Hành tây: 洋葱 yángcōng

60. Gừng: 姜 jiāng

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Ngôn ngữ mạng Trung Quốc