Thứ Hai, 18 tháng 10, 2021

Bộ thủ tiếng Trung - 214 bộ thủ trong chữ Hán

 Bộ thủ tiếng Trung - 214 bộ thủ trong chữ Hán


Bộ thủ 1 Nét (gồm 6 bộ)

1. NHẤT yi số một

2. CỔN gǔn nét sổ

3. CHỦ zhǔ điểm, chấm

4. 丿 PHIỆT piě nét sổ xiên qua trái

5. ẤT vị trí thứ 2 trong thiên can

6. QUYẾT jué nét sổ có móc


Bộ thủ 2 Nét (gồm 23 bộ)

7. NHỊ     èr     số hai

8. ĐẦU tóu (Không có nghĩa)

9. 人( 亻) NHÂN (NHÂN ĐỨNG) rén người

10. NHI     ér Trẻ con

11. NHẬP vào

12. BÁT số tám

13. QUYNH     jiǒng vùng biên giới xa; hoang địa

14. MỊCH trùm khăn lên

15. BĂNG bīng nước đá

16. KỶ          ghế dựa

17. KHẢM kǎn há miệng

18. 刀(刂) ĐAO dāo con dao, cây đao (vũ khí)

19. LỰC sức mạnh

20. BAO bao bọc

21. CHỦY cái thìa (cái muỗng)

22. PHƯƠNG fāng tủ đựng

23. HỆ che đậy, giấu giếm

24. THẬP shí số mười

25. BỐC xem bói

26. TIẾT jié đốt tre

27. HÁN hàn sườn núi, vách đá

28. KHƯ, TƯ riêng tư

29. HỰU yòu lại nữa, một lần nữa


Bộ thủ 3 Nét (gồm 31 bộ)

30. KHẨU kǒu cái miệng

31. VI wéi vây quanh

32. THỔ đất

33. shì kẻ sĩ

34. TRĨ zhǐ đến ở phía sau

35. TUY sūi đi chậm

36. TỊCH đêm tối

37. ĐẠI to lớn

38. NỮ nữ giới, con gái, đàn bà

39. TỬ con

40. MIÊN mián mái nhà, mái che

41. THỐN cùn đơn vị «tấc» (đo chiều dài)

42. TIỂU xiǎo nhỏ bé

43. UÔNG yóu yếu đuối

44. THI shī xác chết, thây ma

45. TRIỆT chè mầm non, cỏ non mới mọc

46. SƠN shān núi non

47. XUYÊN chuān sông ngòi

48. CÔNG gōng người thợ, công việc

49. KỶ bản thân mình

50. CÂN jīn cái khăn

51. CAN gān thiên can, can dự

52. YÊU yāo nhỏ nhắn

53. 广 NGHIỄM ān mái nhà

54. DẪN yǐn bước dài

55. CỦNG gǒng chắp tay

56. DẶC bắn, chiếm lấy

57. CUNG gōng cái cung (để bắn tên)

58. KỆ đầu con nhím

59. SAM shān lông,  tóc dài

60. XÍCH chì bước chân trái


Bộ thủ 4 Nét (gồm 33 bộ)

61. 心 (忄) TÂM (TÂM ĐỨNG) xīn quả tim, tâm trí, tấm lòng

62. QUA cây qua(một thứ binh khí dài)

63. HỘ cửa một cánh

64. 手 (扌) THỦ shǒu tay

65. CHI zhī cành nhánh

66. 攴 (攵) PHỘC đánh khẽ

67. VĂN wén văn vẻ, văn chương, vẻ sáng

68. ĐẨU dōu cái đấu để đong

69. CẨN jīn cái búa, rìu

70. PHƯƠNG fāng vuông

71. không

72. NHẬT ngày, mặt trời

73. VIẾT yuē nói rằng

74. NGUYỆT yuè tháng, mặt trăng

75. MỘC gỗ, cây cối

76. KHIẾM qiàn khiếm khuyết, thiếu vắng

77. CHỈ zhǐ dừng lại

78. ĐÃI dǎi xấu xa, tệ hại

79. THÙ shū binh khí dài, cái gậy

80. chớ, đừng

81. TỶ so sánh

82. MAO máo lông

83. THỊ shì họ

84. KHÍ hơi nước

85. 水 (氵) THỦY shǔi nước

86. 火(灬) HỎA huǒ lửa

87. TRẢO zhǎo móng vuốt cầm thú

88. PHỤ cha

89. HÀO yáo hào âm, hào dương (Kinh Dịch)

90. 爿 (丬) TƯỜNG qiáng mảnh gỗ, cái giường

91. PHIẾN piàn mảnh, tấm, miếng

92. NHA răng

93. 牛( 牜) NGƯU níu trâu

94. 犬 (犭) KHUYỂN quǎn con chó


Bộ thủ 5 Nét gồm 23 bộ

95. HUYỀN xuán đen huyền, huyền bí

96. NGỌC đá quý, ngọc

97. QUA guā quả dưa

98. NGÕA ngói

99. CAM gān ngọt

100. SINH shēng sinh đẻ, sinh sống

101. DỤNG yòng dùng

102. ĐIỀN tián ruộng

103. 疋(匹) THẤT đv đo chiều dài, tấm

104. NẠCH bệnh tật

105. BÁT gạt ngược lại, trở lại

106. BẠCH bái màu trắng

107. da

108. MÃNH mǐn bát dĩa

109. MỤC mắt

110. MÂU máo cây giáo để đâm

111. THỈ shǐ cây tên, mũi tên

112. THẠCH shí đá

113. 示 (礻) THỊ (KỲ) shì chỉ thị; thần đất

114. NHỰU róu vết chân, lốt chân

115. HÒA lúa

116. HUYỆT xué hang lỗ

117. LẬP đứng, thành lập


Bộ thủ 6 Nét gồm 29 bộ

118. TRÚC zhú tre trúc

119. MỄ gạo

120. 糸 (糹-纟) MỊCH sợi tơ nhỏ

121. PHẪU fǒu đồ sành

122. 网 (罒- 罓) VÕNG wǎng cái lưới

123. DƯƠNG yáng con dê

124. 羽 (羽) lông vũ

125. LÃO lǎo già

126. NHI ér mà, và

127. LỖI lěi cái cày

128. NHĨ ěr tai (lỗ tai)

129. DUẬT cây bút

130. NHỤC ròu thịt

131. THẦN chén bầy tôi

132. TỰ tự bản thân, kể từ

133. CHÍ zhì đến

134. CỬU jiù cái cối giã gạo

135. THIỆT shé cái lưỡi

136. SUYỄN chuǎn sai suyễn, sai lầm

137. CHU zhōu cái thuyền

138. CẤN gèn dừng, bền cứng

139. SẮC màu, dáng vẻ, nữ sắc

140. 艸 (艹) THẢO cǎo cỏ

141. HỔ vằn vện của con hổ

142. TRÙNG chóng sâu bọ

143. HUYẾT xuè máu

144. HÀNH xíng đi, thi hành, làm đc

145. 衣 (衤) Y áo

146. Á che đậy, úp lên


Bộ thủ 7 Nét gồm 20 bộ

147. 見( 见) KIẾN jiàn trông thấy

148. GIÁC jué góc, sừng thú

149. 言 (讠) NGÔN yán nói

150. CỐC khe nc chảy giữa hai núi

151. ĐẬU dòu hạt đậu, cây đậu

152. THỈ shǐ con heo, con lợn

153. TRÃI zhì loài sâu không chân

154. 貝 (贝) BỐI bèi vật báu

155. XÍCH chì màu đỏ

156. TẨU zǒu đi, chạy

157. TÚC chân, đầy đủ

158. THÂN shēn thân thể, thân mình

159. 車 (车) XA chē chiếc xe

160. TÂN xīn cay, vất vả

161. THẦN chén nhật, nguyệt, thìn (12 chi)

162. 辵(辶 ) QUAI XƯỚC chuò chợt bước đi

163. 邑 (阝) ẤP vùng đất cho quan

164. DẬU yǒu một trong 12 địa chi

165. BIỆN biàn phân biệt

166. dặm; làng xóm


Bộ thủ 8 Nét gồm 9 bộ

167 KIM jīn kim loại; vàng

168. 長 (镸- 长) TRƯỜNG cháng dài; lớn (trưởng)

169. 門 (门) MÔN mén cửa hai cánh

170. 阜 (阝) PHỤ đống đất, gò đất

171. ĐÃI dài kịp, kịp đến

172. TRUY, CHUY zhuī chim đuôi ngắn

173. mưa

174. 青 (靑) THANH qīng màu xanh

175. PHI fēi không


Bộ thủ 9 Nét gồm 11 bộ

176. 面( 靣) DIỆN miàn mặt, bề mặt

177. CÁCH da thú; thay đổi

178. 韋 (韦) VI wéi da đã thuộc rồi

179. PHỈ, CỬU jiǔ rau phỉ (hẹ)

180. ÂM yīn âm thanh, tiếng

181. 頁 (页) HIỆT đầu; trang giấy

182. 風 (凬-风) PHONG fēng gió

183. 飛 (飞) PHI fēi bay

184. 食( 飠-饣) THỰC shí ăn

185. THỦ shǒu đầu

186. HƯƠNG xiāng mùi hương thơm


Bộ thủ 10 Nét gồm 8 bộ

187. 馬( 马) con ngựa

188. CỐT xương

189. CAO gāo cao

190. BƯU, TIÊU biāo tóc dài; sam cỏ phủ mái nhà

191. ĐẤU dòu chống nhau, chiến đấu

192. SƯỞNG chàng rượu nếp; bao đựng  cung

193. CÁCH gé lì tên 1con sông xưa, cái đỉnh

194. QUỶ gǔi con quỷ


Bộ thủ 11 Nét gồm 6 bộ

195. 魚( 鱼) NGƯ con cá

196. 鳥 (鸟) ĐIỂU niǎo con chim

197. LỖ đất mặn

198. 鹿 LỘC con hươu

199. 麥 (麦) MẠCH lúa mạch

200. MA cây gai


Bộ 12 Nét gồm 4 bộ

201. HOÀNG huáng màu vàng

202. THỬ shǔ lúa nếp

203. HẮC hēi màu đen

204. CHỈ zhǐ may áo, khâu vá


Bộ 13 Nét gồm 4 bộ

205. MÃNH mǐn con ếch; cố gắng

206. ĐỈNH dǐng cái đỉnh

207. CỔ cái trống

208. THỬ shǔ con chuột


Bộ 14 Nét gồm 2 bộ

209. TỴ cái mũi

210. 齊 (斉-齐) TỀ ngang bằngu


Bộ thủ 15 Nét gồm 1 bộ

211. 齒 (歯 -齿) XỈ chǐ răng


Bộ 16 Nét gồm 2 bộ

212. 龍 (龙) LONG lóng con rồng

213. 龜 (亀-龟) QUY guī con rùa


Bộ 17 Nét gồm 1 bộ

214. DƯỢC yuè sáo 3 lỗ

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Ngôn ngữ mạng Trung Quốc