Chủ Nhật, 17 tháng 10, 2021

Từ vựng tiếng Trung chủ đề hiệu cắt tóc

 TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CẮT TÓC

 

1. Nghề cắt tóc: 理发业 Lǐfǎ yè

2. Cắt tóc: 理发 lǐfǎ

3. Thợ cắt tóc: 理发师 lǐfǎ shī

4. Cột màu quay của hiệu cắt tóc: 理发店旋转标志彩柱 lǐfǎ diàn xuánzhuǎn biāozhì cǎi zhù

5. Hiệu cắt tóc làm đầu: 美发厅 měifǎ tīng

6. Thợ cắt tóc thời trang: 发式师 fǎ shì shī

7. Tóc: 头发 tóufǎ

8. Bộ tóc đẹp: 秀发 xiù fà

9. Bộ tóc mượt: 细发 xì fa

10. Bộ tóc khô, tóc xù: 粗发 cū fǎ

11. Tóc thề: 垂发 chuí fā

12. Tóc bạc: 白发 bái fà

13. Tóc xoăn: 鬈发 quán fǎ

14. Tóc quăn trước trán: 前额卷发 qián’é juǎnfǎ

15. Mớ tóc, lọn tóc: 头发的一簇 tóufǎ de yī cù

16. Một lọn tóc: 一束头发 yī shù tóufǎ

17. Tóc đen nhánh: 乌亮的头发 wūliàng de tóufǎ

18. Đầu tóc rối bù: 蓬乱的头发 péngluàn de tóufǎ

19. Tóc thưa: 稀疏的头发 xīshū de tóufǎ

20. Hói đỉnh đầu: 秃顶 tūdǐng

21. Tóc bờm: 刘海儿 liúhǎi er

22. Để tóc bờm, để tóc ngang trán: 使剪成刘海式 shǐ jiǎn chéng liúhǎi shì

23. Cái bím tóc: 辫子 biànzi

24. Đuôi sam: 辨稍 biàn shāo

25. Người tóc xoăn: 头发鬈曲的人 tóufǎ quán qū de rén

26. Rẽ ngôi: 分缝 fēn fèng

27. Rẽ ngôi giữa: 中分缝 zhōng fēn fèng

28. Rẽ ngôi bên: 边分缝 biān fēn fèng

29. Dụng cụ cắt tóc: 理发工具 lǐfǎ gōngjù

30. Cái tông đơ: 理发推子 lǐfǎ tuī zi

31. Cái lược: 梳子 shūzi

32. Kéo: 剪刀 jiǎndāo

33. Kéo tỉa tóc: 削发剪 xuèfǎ jiǎn

34. Dao cạo: 剃刀 tìdāo

35. Dao cạo râu điện: 电动剃刀 diàndòng tìdāo

36. Bàn chải dùng phủi tóc: 发刷 fǎ shuā

37. Bàn chải phủi mặt: 修面刷 xiū miàn shuā

38. Máy sấy tóc: 吹风机 chuīfēngjī

39. Cái uốn tóc: 卷发杠子 juǎnfǎ gàngzi

40. Cái kẹp uốn tóc: 卷发钳 juǎnfǎ qián

41. Dụng cụ uốn tóc: 卷发器 juǎnfǎ qì

42. Cái đệm giấy uốn tóc: 卷发垫纸 juǎnfǎ diàn zhǐ

43. Cái kẹp tóc: 发夹 fǎ jiā

44. Cắt tóc: 尖发 jiān fā

45. Xịt gôm, keo: 喷胶 pēn jiāo

46. Dầu gội đầu: 洗发剂 xǐ fǎ jì

47. Nước gội đầu: 洗发液 xǐ fǎ yè

48. Keo, mouse, gel: 喷发定形剂 pēn fǎ dìngxíng jì

49. Thuốc nhuộm tóc: 染发剂 rǎnfǎ jì

50. Thuốc làm đẹp tóc: 美发剂 měifǎ jì

51. Thuốc dưỡng tóc: 生发剂 shēng fǎ jì

52. Dầu uốn tóc: 卷发液 juǎnfǎ yè

53. Dầu chải tóc: 发油 fǎ yóu

54. Mạng chùm tóc: 发网 fǎ wǎng

55. Sáp chải tóc: 发蜡 fàlà

56. Râu ở hai bên mép: 髯 rán

57. Ria mép: 髭 zī

58. Râu quai nón: 络腮胡子 luòsāi húzi

59. Râu trê, râu chữ bát, ria con kiến: 八字须 bāzì xū

60. Râu xồm: 连鬓胡子 lián bìn húzi

61. Râu dài: 长胡子 cháng húzi

62. Râu rậm: 大胡子 dà húzi

63. Râu dê: 山羊胡子 shānyáng húzi

64. Râu mọc lởm chởm: 须茬 xū chá

65. Tóc mai: 鬓脚 bìn jiǎo

66. Gội đầu: 洗发 xǐ fǎ

67. Gội khô: 干洗 gānxǐ

68. Gội đầu bằng dầu gội: 油洗 yóu xǐ

69. Uốn tóc: 烫发 tàngfǎ

70. Uốn tóc nguội (không dùng điện): 冷烫 lěngtàng

71. Sấy tóc ướt: 水烫 shuǐ tàng

72. Uốn tóc bằng thuốc: 化学烫发 huàxué tàngfǎ

73. Sấy: 吹风 chuīfēng

74. Nhuộm tóc: 染发 rǎnfǎ

75. Nhuộm một phần tóc: 局部染发 júbù rǎnfǎ

76. Cạo mặt: 修面 xiū miàn

77. Thợ cạo: 修面人 xiū miàn rén

78. Xà phòng cạo râu: 剃须皂 tì xū zào

79. Dầu cạo râu: 剃须香液 tì xū xiāng yè

80. Kem cạo râu: 剃须膏 tì xū gāo

81. Cắt sửa: 修剪 xiūjiǎn

82. Cắt tóc sát tới chân tóc: 头发剪到齐根 tóufǎ jiǎn dào qí gēn

83. Tỉa thưa tóc, tỉa mỏng tóc: 把头发削薄 bǎ tóufǎ xiāo báo

84. Cạo râu: 修胡子 xiū húzi

85. Kiểu tóc: 发式 fǎ shì

86. Đường nét kiểu tóc: 发型轮廓 fǎxíng lúnkuò

87. Kiểu tóc vòng hoa đội đầu: 花冠发式 huāguān fǎ shì

88. Búi tóc tròn (búi tó): 圆发髻 yuán fǎ jì

89. Kiểu tóc uốn ướt: 水烫波浪式 shuǐ tàng bōlàng shì

90. Kiểu tóc húi cua, kiểu tóc bằng: 平顶头发式 píng dǐng tóufǎ shì

91. Khăn trùm đầu lớn: 大包头 dà bāotóu

92. Kiểu tóc thẳng đứng: 平直式发型 píng zhí shì fǎxíng

93. Tóc xoăn theo kiểu xoắn ốc: 螺旋式卷发 luóxuán shì juǎnfǎ

94. Kiểu tóc xoăn cao: 高卷式发型 gāo juǎn shì fǎxíng

95. Bím tóc đuôi ngựa: 马尾辫发型 mǎwěi biàn fǎxíng

96. Kiểu tóc xù: 鬈毛狗式发型 quán máo gǒu shì fǎxíng

97. Kiểu tóc lượn sóng: 波浪式发型 bōlàng shì fǎxíng

98. Kiểu tóc tỉa đuôi: 墙面板式短发型 qiáng miàn bǎnshì duǎn fǎxíng

99. Búi tóc trên đỉnh đầu: 顶髻 dǐng jì

100. Tóc giả: 假发 jiǎfǎ

101. Tóc giả làm bằng sợi len: 毛线制的假发 máoxiàn zhì de jiǎfǎ

102. Tóc giả trùm của nữ: 女子笑束假发 nǚzǐ xiào shù jiǎfǎ

103. Chải tóc: 梳理 shūlǐ

104. Trang điểm (dung nhan): 整容 zhěngróng

105. Sơn móng tay: 髯指甲 Rán zhǐjiǎ

106. Massage mặt: 面部按摩 miànbù ànmó

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Ngôn ngữ mạng Trung Quốc