Chủ Nhật, 28 tháng 11, 2021

200 Từ vựng tiếng Trung ngành điện tử, linh kiện điện tử [CÓ PHIÊN ÂM]

 200 Từ vựng tiếng Trung ngành điện tử

linh kiện điện tử 


các thiết bị điện tử thông dụng

1 Điện thoại 3G 3G shǒu jī 3G手机

2 Điện thoại cố định gù dìng diàn huà 固定电话

3 Điện thoại di động shǒu jī 手机

4 Điện thoại di động dạng thanh zhí bǎn shǒu jī 直板手机

5 Điện thoại di động nắp bật fān bǎn shǒu jī 翻版手机

6 Điện thoại di động nắp trượt huá gài shǒu jī 滑盖手机

7 Điện thoại di động sản xuất trong nước guó chǎn shǒu jī 国产手机

8 Điện thoại Iphone píng guǒ shǒu jī 苹果手机

9 Điện thoại thông minh zhì néng shǒu jī 智能手机

10 Đĩa cứng, máy nghe nhạc yìng pán, wǎng luò bò fàng qì 硬盘、网络播放器

11 Máy ảnh kỹ thuật số shùmǎ shè xiàng tóu 数码摄像头

12 Máy ảnh số shùmǎ xiàng jī 数码相机

13 Máy chơi điện tử đĩa cầm tay biàn xié shì DVD yóuxì jī 便携式DVD游戏机

14 Máy nhắn tin xiǎo líng tōng 小灵通

15 Máy quay video shè xiàng jī 摄像机

16 Máy tính bảng píngbǎn diàn nǎo 平板电脑

17 Máy tính xách tay bǐ jì běn diàn nǎo 笔记本电脑

18 Máy tính xách tay và phụ kiện bǐ jì běn diàn nǎo jí pèi jiàn 笔记本电脑及配件

19 Wi-fi wú xiàn bǎo zhēn 无线保真

20 Thiết bị kiểm tra mạng wǎng luò cè shì shè bèi 网络测试设备

21 Thiết bị mạng wǎng luò shè bèi 网络设备


linh kiện điện tử (nói chung)

1 Sản phẩm kỹ thuật số shùmǎ chǎnpǐn 数码产品

2 Bộ đàm duì jiǎng jī 对讲机

3 Bo mạch chủ zhǔ bǎn 主板

4 Bộ nhớ trong (RAM) nèicún 内存

5 Bộ nhớ ngoài wài cún 外存

6 CPU bǐ jì běn 笔记本

7 Ổ cứng yìng pán 硬盘

8 Ổ cứng cố định gùtài yìng pán 固态硬盘

9 Ổ đĩa mềm Ruǎn cípán qū dòngqì, ruǎnqū 软磁盘驱动器、软驱

10 Modem wǎng luò jiāo huàn jī 网络交换机

11 Tường lửa fáng huǒ qiáng 防火墙

12 USB U pán U盘

13 Bluetooth lányá jìshù 蓝牙技术

14 Bộ phát wifi zhōng jì qì 中继器

15 Các thiết bị mạng khác qítā wǎng luò shè bèi 其他网络设备

16 Cáp quang guāng xiān shè bèi 光纤设备

17 Card hình màn hình xiǎn kǎ 显卡

18 Chuột quang guāng diàn shǔ biāo 光电鼠标

19 Dịch vụ Chuyển vùng Quốc tế (Roaming) màn yóu 漫游

20 Đồ dùng máy tính diàn nǎo xiāngguān yòngpǐn 电脑相关用品

21 Giao thức ứng dụng không dây (WAP) wú xiàn yìngyòng xiéyì 无线应用协议

22 Dịch vụ vô tuyến gói tổng hợp (GPRS) tōngyòng fēnzǔ wú xiàn yèwù 通用分组无线业务

23 Hệ thống Định vị Toàn cầu (GPS) quánqiú dìngwèi xìtǒng 全球定位系统

24 Khung ảnh kỹ thuật số shùmǎ xiàng kuāng 数码相框

25 Lưu trữ mạng wǎng luò cún chú 网络存储

26 Màn hình CRT CRT xiǎn shì qì CRT显示器

27 Màn hình LCD yè jīng xiǎn shì qì 液晶显示器

28 Mạng không dây wú xiàn wǎng luò 无线网络

29 Mạng Kỹ thuật wǎng luògōng chéng 网络工程

30 Dịch vụ nhắn tin đa phương tiện (MMS) duō méi tǐ xìn xī fúwù 多媒体信息服务

31 Modem wǎng luò jiāo huàn jī 网络交换机

32 Ổ cứng di động yí dòng yìng pán 移动硬盘

33 Ổ cứng laptop bǐ jì běn yìng pán 笔记本硬盘

34 Phụ kiện điện thoại di động shǒu jī pèi jiàn 手机配件

35 Phụ kiện máy tính diàn nǎo pèi jiàn 电脑配件

36 Pin laptop bǐ jì běn diàn chí 笔记本电池

37 RAM laptop bǐ jì běn nèi cún 笔记本内存

38 SMS (dịch vụ tin nhắn ngắn) duǎn xìn fúwù 短信服务

39 Thẻ điện thoại diàn huàkǎ 电话卡


Tiếng Trung linh kiện máy tính

1 Sản phẩm kỹ thuật số Shùmǎ chǎnpǐn 数码产品

2 Máy tính xách tay và phụ kiện Bǐjìběn diànnǎo jí pèijiàn 笔记本电脑及配件

3 Phụ kiện máy tính Diànnǎo pèijiàn 电脑配件

4 Ổ cứng laptop Bǐjìběn yìngpán 笔记本硬盘

5 RAM laptop Bǐjìběn nèicún 笔记本内存

6 Bộ đàm Duìjiǎngjī 对讲机

7 Khe cắm USB Tōng yòng chuàn háng zǒngxiàn duānkǒu 通用串行总线端口

8 Đĩa cứng Yìngpán 硬盘

9 CPU bộ nhớ trong CPU nèicún CPU内存

10 Bo mạch chủ Zhǔbǎn 主板

11 Modem wǎngluò jiāohuànjī 网络交换机

12 Đĩa cứng, máy nghe nhạc Yìngpán, wǎngluò bòfàng qì 硬盘、网络播放器

13 Ổ đĩa CD Guāngqū 光驱

14 Ổ cứng di động Yídòng yìngpán 移动硬盘

15 Pin laptop Bǐjìběn diànchí 笔记本电池

16 Màn hình LCD Yèjīng xiǎnshìqì 液晶显示器

17 Màn hình CRT CRT xiǎnshìqì CRT显示器

18 Card hình màn hình Xiǎnkǎ 显卡

19 DVD-ROM Gāo mìdù zhǐ dú guāngpán 高密度只读光盘

20 Dung lượng thanh ghi Jìcúnqì róngliàng 寄存器容量

21 Dung lượng bộ nhớ Cúnchú liàng 存储量

22 Đĩa VCD, đĩa hình Shìpín yāsuō guāng pán 视频压缩光盘

23 Đĩa từ Cípán 磁盘

24 Đĩa mềm Ruǎn cípán, ruǎnpán 软磁盘、软盘

25 Đĩa DVD Shùzì shìpán, shùzì 数字视盘、数字

26 Đĩa cứng Yìngcípán, yìngpán 硬磁盘、硬盘

27 Địa chỉ Dìzhǐ 地址

28 Đĩa CD-RW Kě chóng xiě guāngpán 可重写光盘

29 Đĩa CD-R Kě lù guāngpán 可录光盘

30 Đĩa CD, đĩa compact Guāngpán, guāngdié 光盘、光碟

31 Đầu đọc thẻ nhớ Dú kǎ qì 读卡器

32 Đầu cắm USB Tōng yòng chuàn háng zǒng xiàn jiēkǒu 通用串行总线接口

33 Cơ sở dữ liệu, ngân hàng dữ liệu Shùjùkù 数据库

34 CD-ROM Zhǐ dú guāngpán 只读光盘

35 Card, thẻ Kǎpiàn 卡片

36 Card mạng Wǎngkǎ 网卡

37 Card màn hình Shìpín kǎ 视频卡

38 Card âm thanh Shēngkǎ 声卡

39 Cáp điện máy tính Jì suàn jī diànlǎn 计算机电缆

40 Bộ xử lý văn bản Wénzì xìnxī chǔlǐ jī 文字信息处理机

41 Bộ xử lý trung tâm (CPU) Zhōngyāng chǔlǐ qì 中央处理器

42 Bộ vi xử lý Wéi chǔlǐ jī 微处理机

43 Bộ nhớ đĩa từ Cípán cúnchú zhuāngzhì 磁盘存储装置

44 Bộ nhớ cực nhanh (flash memory) Shǎncún 闪存

45 Bộ nhớ Cúnchúqì 存储器

46 Bộ nguồn liên tục (UPS) Bù jiànduàn diànyuán 不间断电源

47 Bộ dữ liệu, tập (hợp) dữ liệu Shùjù jí 数据集

48 Bộ điều khiển Kòngzhì qì 控制器

49 Bộ chỉ thị hoạt động Cāozuò zhǐshì qì 操作指示器

50 Bộ chỉ báo lỗi Wùchā zhǐshì qì 误差指示器

51 Biến đổi thông tin Xìnxī biànhuàn 信息变换

52 Biến đổi mã, chuyển đổi mã Dàimǎ zhuǎnhuàn 代码转换

53 Bandwidth (Bảng thông) Dàikuān 带宽

54 Con chuột Shǔbiāo 鼠标

55 Chuột cố định Gùtài shǔbiāo 固态鼠标

56 Chuột quang Guāngdiàn shǔbiāo 光电鼠标

57 Thiết bị mạng Wǎngluò shèbèi 网络设备

58 Thiết bị kiểm tra mạng Wǎngluò cèshì shèbèi 网络测试设备

59 Mạng không dây Wúxiàn wǎngluò 无线网络

60 Lưu trữ mạng Wǎngluò cúnchú 网络存储

61 Mạng Kỹ thuật Wǎngluò gōngchéng 网络工程

62 Cáp quang Guāngxiān shèbèi 光纤设备

63 Tường lửa Fánghuǒqiáng 防火墙

64 Bộ phát wifi Zhōng jì qì 中继器

65 Nguồn điện Diànyuán 电源

66 Người làm công tác máy tính Jìsuànjī gōng zuò zhě 计算机工作者

67 Máy chủ Zhǔjī 主机

68 Lưu giữ thông tin Xìnxī cúnchú 信息存储

69 Lượng thông tin Xìnxī liàng 信息量

70 Loa Yáng shēng qì, lǎbā 扬声器、喇叭

71 Lệnh Zhǐlìng 指令

72 Lên mạng Shàng wǎng 上网

73 Lập trình Chéngxù shèjì 程序设计

74 Ký tự Zìfú 字符

75 Ký hiệu phần trăm Bǎi fēn bǐ fúhào 百分比符号

76 Kiến thức máy tính Jì suàn jī zhīshì 计算机知识

77 Khoa học máy tính Jìsuàn jī kēxué 计算机科学

78 Hợp ngữ Huìbiān yǔyán 汇编语言

79 PDA (Hỗ trợ kỹ thuật số cá nhân) Gèrén shùzì zhùlǐ 个人数字助理

80 Máy vô tuyến (Hệ thống truyền tin nội bộ bằng loa) Nèibù tōnghuà xìtǒng (duìjiǎngjī) 内部通话系统(对讲机)

81 Hệ thống thông tin Xìnxī xìtǒng 信息系统

82 Hệ thống nguồn điện Diànyuán xìtǒng 电源系统

83 Hệ điều hành Windows Shìchuāng cāozuò xìtǒng 视窗操作系统

84 Hệ điều hành Cāozuò xìtǒng 操作系统

85 Gỡ rối, hiệu chỉnh lỗi Tiáoshì 调试


Tiếng Trung linh kiện điện thoại

1 Linh kiện điện thoại Shǒujī zǔjiàn 手机组件

2 Bàn phím điện thoại Bōhào pán 拨号盘

3 Pin điện thoại Diànchí 电池

4 Màn hình Píngmù 屏幕

5 Camera, Máy ảnh số Xiàngjī 相机

6 Vỏ điện thoại Shǒujī ké 手机壳

7 Cáp điện Qīpí diànlǎn 漆皮电缆

8 Đầu lọc thẻ Dú kǎ qì 读卡器

9 Phụ kiện điện thoại Shǒujī pèijiàn 手机配件

10 Sim điện thoại Diànhuàkǎ 电话卡

11 Ốp điện thoại, ốp lưng Shǒujī tào 手机套

12 Thẻ điện thoại Chōngzhí kǎ 充值卡

13 Cào guā kāi 刮开

14 Bộ sạc Chōngdiàn qì 充电器

15 Dây sạc Chōngdiàn xiàn 充电线

16 Sạc dự phòng điện thoại Bèiyòng shǒujī chōngdiàn qì 备用手机充电器

17 Kính cường lực (miếng dán màn hình) Shǒujī bǎohù mó 手机保护膜

18 Tai nghe Ěrjī 耳机

19 Thẻ nhớ Nèicún kǎ 内存卡

20 Mạng Wǎngluò 网络

21 Cài đặt Shèzhì 设置

22 Danh bạ Diànhuà bù 电话簿

23 Tin nhắn Xìnxī 信息

24 Đồng hồ Shízhōng 时钟

25 Ứng dụng Yìngyòng 应用

26 Điện thoại 3G, 4G, 5G Shǒujī sān jī, sì jī, wǔ jī 手机 三基, 四基, 五基


Tiếng Trung đồ dùng điện

1 Cực âm yīnjí 阴极

2 Cực dương Yángjí 阳极

3 Ampe kế Diànliúbiăo 电流表

4 Vôn kế Fútè biǎo 伏特表

5 Mạch điện Xiànlùtú 线路图

6 Kính hiển vi điện tử Diànzǐ xiǎnwēijìng 电子显微镜


Tiếng Trung một số thương hiệu máy tính, điện thoại, đồ điện tử nổi tiếng

1 BenQ Míngjī 明基

2 Lenovo Liánxiǎng 联想

3 Motorola Mótuōluōlā 摩托罗拉

4 Netbook Shàngwǎngběn 上网本

5 Nokia Nuòjīyà 诺基亚

6 Samsung Sānxīng 三星

7 Siemens Xīménzi 西门子

8 Sony Ericsson Suǒní àilìxìn 索尼爱立信

9 Xiaomi Xiǎomĭ Kējì 小米科技

10 Apple Píngguǒ 苹果

11 HUAWEI Huáwèi 华为

12 Dell Dài’ěr 戴尔

13 Acer Hóngqí 宏碁

14 Asus Huáshuò 华硕

15 HP Huìpǔ 惠普

16 Google Gǔgē 谷歌


Tên tiếng Trung của các vật dụng đồ dùng điện tử

1 Bếp điện diàn rèlú 电热炉

2 Bếp điện từ diàn cílú 电磁炉

3 Cục sạc chōngdiànqì 充电器

4 Đồng hồ điện tử đeo tay diànzishŏubiăo 电子手表

5 Khoan điện diànzuàn 电钻

6 Kính hiển vi điện tử diànzǐ xiǎnwēijìng 电子显微镜

7 Linh kiện língjiàn 零件

7 Loa yángshēngqì 扬声器

8 Mạch điện tử xiànlùtú 线路图

9 Máy ghi âm lùyīnjī 录音机

10 Máy hút bụi xīchénqì 吸尘器

11 Pin diànchí 电池

12 Pin mặt trời tàiyángnéng diànchí 太阳能电池

13 Quạt điện diànshàn 电扇

14 Radio diànchàn shōuyīnjī 电唱收音机

15 Tai nghe ěrjī 耳机

16 Thiết bị đun nóng nước bằng điện diàn rèshuǐqì 电热水器

17 Trò chơi điện tử diànnǎo yóuxì 电脑游戏

18 Ampe kế diànliúbiăo 电流表

19 Ampli fàngdàqì 放大器

20 Bàn chải (đánh) răng điện diàndòngyáshuā 电动牙刷

21 Bàn ren điện cầm tay shŏuchíshì diàndòng chōng mǎo jī 手持式电动冲铆机

22 Bếp hâm bằng điện diànrè bǎn 电热板

23 Camera tivi diànshì shèxiàngjī 电视摄像机

24 Cối xay cà phê (chạy bằng) điện diàndòng kāfēi mó 电动咖啡磨

25 Cưa máy diànjù 电锯

26 Phích cắm chātóu 插头

27 Ổ cắm chāzuò 插座

28 Công tắc kāiguān 开关

29 Dây điện diànxiàn 电线

30 Tivi diànshì 电视

31 Tủ lạnh bīngxiāng 冰箱

32 Máy vi tính diànnǎo 电脑

33 Điện thoại diànhuà 电话

34 Đài shōuyīnjī 收音机

35 Bút điện diànbǐ 电笔

36 Kìm điện diàngōng qián 电工钳

37 Cầu chì róngduàn qì 熔断器

38 Cầu dao duànlù qì 断路器

39 Máy bơm tua bin wōlún bèng 涡轮泵

40 Máy phát điện fādiàn jī 发电机


Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành điện tử

Đoạn hội thoại 1: Mẫu câu giao tiếp thường gặp

1. Này, mấy hôm nay bạn có nghe qua về một khái niệm mới không?

喂,这几天你听说过 一个新兴的概念吗?

Wèi, zhè jǐ tiān nǐ tīng shuōguò yí gè xīnxīng de gàiniàn ma?


2. Là cái gì thế? 

是什么呀? 

Shì shénme ya?


3. Đó là Internet Of Everything, Internet của vạn vật, cũng có

那是万物互联网,也 有人把它叫做万物 网

Nà shì wànwù hùliánwǎng, yěyǒu rén bǎ tā jiàozuò wànwù wǎng


4. Ồ, cái mà bạn nói là cái này à

哦,你说的是这个呀。

Ó, nǐ shuō de shì zhège ya


5.Tôi nghe qua rồi, đây là một sản phẩm công nghệ cao trong tương lai

我听过,这是一个将 来的高技术产品。

Wǒ tīngguò, zhè shì yí gè jiānglái de gāo jìshù chǎnpǐn


6. Hay có thể nói là mọi thứ đều có thể trao đổi và truyền tải thông tin cho nhau thông qua Internet của vạn vật

就是说以后通过万物互联网所有的东西都可以连接在一起以便传输和交换信息

Jiùshì shuō yǐhòu tōngguò wànwù hùliánwǎng suǒyǒu de dōngxī dōu kěyǐ liánjiē zài yì qǐ yǐbiàn chuánshū hé jiāohuàn xìnxī


7. Khái niệm này là do ai nghĩ ra thế nhỉ?

这个概念是谁想出来 的呀?

Zhège gàiniàn shì shuí xiǎng chūlái de ya?


8. Tôi không biết, chắc là một nhân viên kỹ thuật trình độ cao của Google

我不知道,没准儿是谷歌的某一名高水平的技术员

Wǒ bù zhīdào, méizhǔnr shìgǔgē de mǒu yì míng gāoshuǐpíng de jìshùyuán


9.Google giỏi thật đấy

谷歌简直太厉害了

Gǔgē jiǎnzhí tài lìhàile.


10. Đúng mà, bây giờ Google là công ty lớn nổi tiếng khắp thế giới mà

是啊,现在谷歌是全世界有名的大公司 啊

Shì a, xiànzài gǔgē shì quán shìjiè yǒumíng de dà gōngsī a


11. Bạn thường sử dụng dịch vụ của Google không?

你常常用谷歌的业务吗?

Nǐ chángcháng yòng gǔgē de yèwù ma?


12. Tất nhiên là có chứ, cuộc sống vàcông việc của tôi không thể tách rời Google được

那当然了,我的生活 和工作都离不开谷 歌

Nà dāngránle, wǒ de shēnghuó hé gōngzuò dōu lí bù kāi gǔgē


13. Thế à? Bạn đã coi Google là vợ của mình rồi đó.

是吗?你都把谷歌当成自己的爱人了吧

Shì ma? Nǐ dōu bǎ gǔgē dàngchéng zìjǐ de àirénle ba


14. Cũng có thể nói như vậy, bởi vì Google đối với tôi mà nói là một công cụ tìm kiếm vô cùng tiện lợi

也可以这么说,因为谷歌对我来说是一个非常方便的搜索工具

Yě kěyǐ zhème shuō, yīnwègǔgē duì wǒ lái shuō shì yí gèfēi cháng fāngbiàn de sōusuǒ gōngjù


15. Nếu như tôi cần tìm thông tin gì thì tôi sẽ nghĩ ngay đến Google.

如果我需要查找什么 信息的话我都会想到谷歌。

Rúguǒ wǒ xūyào cházhǎo shénme xìnxī dehuà wǒ dōu huìxiǎngdào gǔgē


16. Tôi cũng vậy, tôi thường xuyên dùng công cụ tìm kiếm của Google để tìm các tài liệu học Tiếng Trung

我也是,我经常用谷 歌的搜索工具查找学习汉语资料

Wǒ yěshì, wǒ jīngcháng yòng gǔgē de sōusuǒ gōngjù cházhǎo xuéxí hànyǔ zīliào


17. Tôi thấy là thông tin gì đều có thể tìm được ở trên Google

我觉得什么需要的信息都可以通过谷歌找得到。

Wǒ juéde shénme xūyào de xìnxī dōu kěyǐ tōngguò gǔgē zhǎo de dào


18. Ừ, chức năng tìm kiếm của Google quá mạnh rồi.

恩,谷歌的搜索功能 太强了。

Ēn, gǔgē de sōusuǒ gōngnéng tài qiángle.


19. Ngoài công cụ tìm kiếm của Google ra, bạn thấy có cái nào khác không?

除了谷歌的搜索工具,你看有没有其他的呢?

Chúle gǔgē de sōusuǒ gōngjù, nǐ kàn yǒu méiyǒu qítā de ne?


20.Trước mắt chỉ có hai công cụ tìm kiếm, đó chính là công cụ tìm kiếm Bing của Microsoft và Yahoo

目前只有两个搜索工具,那就是微软的必应和雅虎的搜索工具。

Mùqián zhǐyǒu liǎng gè sōu suǒgōngjù, nà jiùshì wēiruǎn de bì yìng hé yǎhǔ de sōusuǒ gōngjù


21. Tôi khá là thích dùng bộ máy tìm kiếm của Google

我比较喜欢用谷歌的搜索引擎。

Wǒ bǐjiào xǐhuān yòng gǔgē de sōusuǒ yǐnqíng.


22. Tôi cũng giống bạn thích bộ máy tìm kiếm của Google

我也跟你一样喜欢用谷歌的搜索引擎。

Wǒ yě gēn nǐ yí yàng xǐhuān yòng gǔgē de sōusuǒ yǐnqíng


23. Bạn có website riêng không?

你有自己的网站吗? 

Nǐ yǒu zìjǐ de wǎngzhàn ma?


24. Tất nhiên là có rồi

当然有啊

Dāngrán yǒu a


25. Bây xây dựng website mấy năm rồi?

你建立网站几年了? 

Nǐ jiànlì wǎngzhàn jǐ niánle?


26. Gần 10 năm rồi. 

差不多二十年了。 

Chàbùduō èr shí niánle.


Mẫu hội thoại giao tiếp tiếng Trung mua đồ điện gia dụng

今天一定得买一台液晶电视了。

Nhất định hôm nay phải mua một cái ti vi màn hình tinh thể lỏng.

Jīntiān yīdìng děi mǎi yī tái yèjīng diànshìle.


对。今天是周末,说不定会有促销活动。

Đúng. Hôm nay là cuối tuần, chưa biết chừng sẽ có chương trình khuyến mại.

Duì. Jīntiān shì zhōumò, shuō bu dìng huì yǒu cùxiāo huódòng.


我还是喜欢三菱的,毕竟是专门生产电视的厂家,质量信得过。

Tôi vẫn thích ti vi samsung, samsung là hãng chuyên sản xuất ti vi, chất lượng rất đáng tin cậy.

Wǒ háishì xǐhuān sānlíng de, bìjìng shì zhuānmén shēngchǎn diànshì de chǎngjiā, zhìliàng  xìndéguò.


那可是越南的。  

Nhưng nó được sản xuất ở Việt Nam.

Nà kěshì yuènán de.


咱们看看性价比。  

Chúng ta đi xem giá cả thế nào.

Zánmen kàn kàn xìngjiàbǐ.


好的,买多少寸的啊?  

Được, mua cái bao nhiêu inch?

Hǎo de, mǎi duōshǎo cùn de a?


三十六寸或四十寸的。  

36 inch hay 40 inch.

Sānshíliù cùn huò sìshí cùn de.


四十寸有点大了吧,而且又贵。我觉得三十六寸就够用了。

40 inch hơi to, hơn nữa lại đắt. Tôi nghĩ 36 inch là dùng được rồi.

Sìshí cùn yǒudiǎn dàle ba, érqiě yòu guì. Wǒ juédé sānshíliù cùn jiù gòu yòngle.


欢迎光临品可。想买什么电器?我可以帮您介绍一下。是液晶电视,等离子电视,还是其他的?

Pinco xin chào quý khách. Ông muốn mua đồ điện gì vậy? Tôi có thể giới thiệu giúp ông. Ông muốn mua ti vi màn hình tinh thể lỏng, ti vi PDP hay loại khác?

Huānyíng guānglín pǐn kě. Xiǎng mǎi shénme diànqì? Wǒ kěyǐ bāng nín jièshào yīxià. Shì yèjīng diànshì, děnglízǐ diànshì, háishì qítā de?


我们想买液晶电视。您能推荐几款好点儿的吗?

Chúng tôi muốn mua ti vi màn hình tinh thể lỏng. Anh có thể giới thiệu vài mẫu tốt một chút được không?

Wǒmen xiǎng mǎi yèjīng diànshì. Nín néng tuījiàn jǐ kuǎn hǎo diǎnr de ma?


好的。品可液晶电视这个周末有三款参加打折促销活动,满一千万返五百万现金,同时还可以参加抽奖。

Được. Có 3 kiểu ti vi tinh thể lỏng của pinco tham gia chương trình khuyến mại hạ giá cuối tuần này, khách hàng nào mua từ 10 triệu đồng trở lại đến 5 triệu đồng thì được tham gia bốc thăm may mắn.

Hǎo de. Pǐn kě yèjīng diànshì zhège zhōumò yǒusān kuǎn cānjiā dǎzhé cùxiāo huódòng, mǎn yīqiān wàn fǎn wǔbǎi wàn xiànjīn, tóngshí hái kěyǐ cānjiā chōujiǎng.


真好。  

Hay quá.

Zhēn hǎo.


你就知道抽奖,也不问问质量,价格什么的。

Anh chỉ biết bốc thăm trúng thưởng thôi, mà không hỏi xem chất lượng, giá cả thế nào à.

Nǐ jiù zhīdào chōujiǎng, yě bù wèn wèn zhìliàng, jiàgé shénme de.

对,对,都有什么型号的呀?

Đúng, đúng, chỗ các anh còn có kiểu nào nữa?

Duì, duì, dōu yǒu shén me xínghào de ya?


这两个型号都是今年新推出的,用的是国外的技术,国内组装,保修两年。这边这个原价一千万,现在只卖八百万了,很合算的。

Hai kiểu này đều là kiểu mới ra của năm nay, vận dụng kỹ thuật của nước ngoài, lắp ráp trong nước, bảo hành 2 năm. Giá gốc của cái này là 10 triệu đồng nhưng bây giờ chỉ bán 8 triệu thôi, rất kinh tế.

Zhè liǎng gè xínghào dōu shì jīnnián xīn tuīchū de, yòng de shì guówài de jìshù, guónèi zǔzhuāng, bǎoxiū liǎng nián. Zhè biān zhège yuánjià yīqiān wàn, xiànzài zhǐ mài bābǎi wànle, hěn hésuàn de.


关送货吗?

Có giao hàng tận nhà không?

Guān sòng huò ma?


管。您只需付钱,其他的由我们负责。

Có. anh chỉ cần trả tiền những thứ khác do chúng tôi phụ trách.

Guǎn. Nín zhǐ xū fù qián, qítā de yóu wǒmen fùzé.


那万一你们送去的电视有毛病怎么办?

Thế ngộ nhỡ ti vi của các anh chuyển đến có vấn đề thì làm thế nào?

Nà wàn yī nǐmen sòng qù de diànshì yǒu máobìng zěnme bàn?


不可能。如果有毛病的话我们包换。七天之内有任何问题,您都可以直接来换货或退货。我们也会上门服务,您打个电话就成了。

Không đâu. Nếu có vấn đề gì chúng tôi sẽ đổi hàng. Có bất cứ vấn đề gì, trong vòng 7 ngày, anh có thể trực tiếp đến đổi hàng hoặc trả hàng. Chúng tôi cũng có thể phục vụ tận nhà, anh chỉ cần gọi điện là được.

Bù kěnéng. Rúguǒ yǒu máobìng dehuà wǒmen bāo huàn. Qītiān zhī nèi yǒu rènhé wèntí, nín dōu kěyǐ zhíjiē lái huàn huò huò tuìhuò. Wǒmen yě huì shàngmén fúwù, nín dǎ gè diànhuà jiù chéngle.


那还成。

Vậy cũng được.

Nà hái chéng.


咳,你不是一直喜欢这个牌子吗?就买这个得了。再说品可也算是大品牌,出了问题不怕他们不给咱们退。

Này, chẳng phải là anh vẫn thích nhãn hiệu này sao? Vậy thì mua cái này được rồi. Hơn nữa pinco cũng là thương hiệu lớn, có vấn đề gì chúng ta cũng không sợ họ không đổi cho chúng ta.

Hāi, nǐ bùshì yīzhí xǐhuān zhège páizi ma? Jiù mǎi zhège déliǎo. Zàishuō pǐn kě yě suànshì dà pǐnpái, chūle wèntí bùpà tāmen bù gěi zánmen tuì.


那好吧。

Vậy cũng được.

Nà hǎo ba.


咱们看看性价比。

Chúng ta đi xem giá cả thế nào.

zánmen kàn kàn xìngjiàbǐ.


我可以帮您介绍一下。

Tôi có thể giới thiệu giúp anh.

Wǒ kěyǐ bāng nín jièshào yīxià.


我们想买。。。

Chúng tôi muốn mua…

Wǒmen xiǎng mǎi…


你能推荐几款好点儿的吗?

Ông có thể giới thiệu một số mặt hàng tốt một chút không?

Nǐ néng tuījiàn jǐ kuǎn hǎo diǎnr de ma?


那个最便宜?

Cái nào rẻ nhất?

Nàgè zuì piányi?


想买哪个牌子的?

Muốn mua nhãn hiệu nào?

Xiǎng mǎi nǎge páizi de?


相比之下,。。。的更便宜一些。

So với,…rẻ hơn một chút.

Xiāng bǐ zhī xià,… De gèng piányí yīxiē.


送货

Giao hàng

Sòng huò


保修

Bảo hành

bǎoxiū


买不买你做主。

Mua hay không là do anh.

mǎi bú mǎi nǐ zuòzhǔ.






















Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán thông dụng nhất

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán thông dụng nhất


 Từ vựng kế toán về chức vụ

1 Kế toán Kuàijì 会计

2 Kế toán trưởng kuàijì zhǔrèn 会计主任

3 Nhân viên kế toán kuàijì yuán 会计员

4 Trợ lý kế toán zhùlǐ kuàijì 助理会计

5 Kế toán giá thành chéngběn kuàijì 成本会计

6 Kế toán nhà máy gōng guǎng kuàijì 工广会计

7 Kế toán sản xuất zhìzào kuàijì 制造会计

8 Kế toán công nghiệp gōngyè kuàijì 工业会计

9 Kiểm toán trưởng shěnjì zhǎng 审计长

10 Kiểm toán shěnjì 审计

11 Kiểm soát viên zhǔguǎn kuàijì 主管会计

12 Người giữ sổ sách bùjì yuán 簿记员

13 Người giữ sổ cái jì zhàng yuán 计账员

14 Thủ quỹ chūnà 出纳

15 Nhân viên lưu trữ hồ sơ dǎng’àn guǎnlǐ yuán 档案管理员

16 Thanh tra jīng chá 精查


Từ vựng tiếng Trung về kế toán

1 Văn phòng kế toán dānwèi kuàijì 单位会计

2 Thủ tục kế toán Kuàijì chéngxù 会计程序

3 Quy trình kế toán kuàijì guīchéng 会计规程

4 Năm tài chính kuàijì niándù 会计年度

5 Kỳ kế toán kuàijì qíjiān 会计期间

6 Pháp quy kế toán thống kê zhǔ jì fǎguī 主计法规

7 Trình tự kiểm toán chá zhàng chéngxù 查帐程序

8 Kiểm toán định kỳ dìngqí shěnjì 定期审计

9 Kiểm toán đặc biệt tèbié shěnjì 特别审计

10 Kiểm toán lưu động xúnhuí shěnjì 巡回审计

11 Kiểm toán thuận chiều shùn chá 顺查

12 Kiểm toán đột xuất tújí jiǎnchá 突击检查

13 Kiểm tra điểm chōuchá 抽查

14 Kiểm tra theo gēn chá 跟查

15 Kiểm tra ngược nì chá 逆查

16 Kiểm tra tỉ mỉ jīng chá 精查

17 Kiểm tra nội bộ nèibù héchá 内部核查

18 Chứng cứ kiểm toán chá zhàng zhèngjù 查帐证据

19 Thu thập tài liệu sōují cáiliào 搜集材料

20 Thẩm tra đổi chiếu fùhé 复核

21 Chứng nhận kiểm tra sổ sách chá zhàng zhèngmíng 查帐证明

22 Ngày kiểm tra sổ sách chá zhàng rìqí 查帐日期

23 Ý kiến của người kiểm toán chá zhàng rén yìjiàn 查帐人意见


Từ vựng kế toán về các văn bản, văn kiện bằng tiếng Trung

Bản dự thảo dự toán yùsuàn cǎo’àn 预算草案

Bản quyền Zhùzuòquán 著作权

Bán thành phẩm Zài zhìpǐn 在制品

Bảng báo cáo lỗ lãi sǔnyì biǎo 损益表

Bảng báo cáo tài chính cáiwù bàobiǎo 财务报表

Bảng báo cáo tài chính hợp nhất hébìng juésuàn biǎo 合并决算表

Bảng báo cáo thời gian làm việc hằng ngày gōngzuò rì biǎo 工作日表

Bảng cân đối kế toán zīchǎn fùzhài biǎo 资产负债表

Bảng cân đối thử shì suàn biǎo 试算表

Bằng chứng kế toán cházhàng zhèngjù 查账证据

Bảng đối chiếu nợ duì zhàngdān 对账单

Bảng đối chiếu thu chi shōu zhī duìzhào biǎo 收支对照表

Bảng kê giá thành chéngběn jìsuàn biǎo 成本计算表

Bảng kê nguyên vật liệu, phiếu vật tư yòng liào dān 用料单

Bảng kê quỹ, bảng báo cáo tiền mặt kùcún biǎo 库存表

Bảng kê tài khoản ngân hàng yínháng jié dān 银行结单

Bảng kèm theo fù biǎo 附表

Bảng lương gōngzī dān, gōngzī biǎo 工资单, 工资表

Bảng phân tích tiền lương gōngzī fēnxī biǎo 工资分析表

Bảng quyết toán juésuàn biǎo 决算表

Bảng so sánh bǐjiào biǎo 比较表

Bảng tổng hợp thu chi huìzǒng biǎo 汇总表

Bảng tổng hợp tiền lương gōngzī huìzǒng biǎo 工资汇总表

Báo cáo 10 ngày xún bào 旬报

Báo cáo năm niánbào 年报

Báo cáo ngày rìbào 日报

Báo cáo tháng     yuè bào 月报


Tài khoản /帐户 zhàng hù

1 Sổ cái zǒng zhàng 总帐

2 Chuyển sổ nợ guò zhàng 过帐

3 Nợ đọng (nợ không thu hồi lại được) dào zhàng 倒帐

4 Chuyển khoản (thu hoặc chi) zhuǎn zhàng 转帐

5 Vào tài khoản dēng zhàng 登帐

6 Sổ đen jiǎ zhàng 假帐

7 Tài khoản đáng ngờ huài zhàng 坏帐

8 Kết toán sổ sách jié zhàng 结帐

9 Một món nợ yī bǐ zhàng 一笔帐

10 Sổ sách kế toán hàng hóa shāng pǐn zhàng 商品帐

11 Sổ thu chi tiền mặt xiàn jīn zhàng 现金帐

12 Tài khoản phụ fǔ zhù zhàng 辅助帐

13 Tài khoản cá nhân rén míng zhàng 人名帐

14 Sổ kế toán ghi nhớ bèi chá zhàng 备查帐

15 Sổ cái cổ đông gǔ dōng zhàng 股东帐

16 Tài khoản hoán chuyển zhuǎn huàn zhàng 转换帐

17 Tài khoản ghi tạm zhàn jì zhàng 暂计帐

18 Sổ nhật kí kế toán liú shuǐ zhàng 流水帐

19 Nợ đến hạn phải trả jiù qiàn zhàng 旧欠帐

20 Tài khoản đáng tin cậy kěkào zhàng 可靠帐

21 Tài khoản của khách hàng kèhù zhàng 客户帐

22 Nhận tài khoản (của một người nào đó) shōu mǒu rén zhàng 收某人帐

23 Ghi khoản thiếu chịu (của người nào đó) vào sổ jì mǒu rén zhàng 记某人帐

24 Ghi một món nợ jì yī bǐ zhàng 记一笔帐

25 Tài khoản vãng lai wǎnglái zhànghù 往来帐户

26 Sổ cái zǒng fēnlèi zhàng 总分类帐

27 Tài khoản tạm ghi zhàn jì zhànghù 暂计帐户

28 Tài khoản hỗn hợp hùnhé zhànghù 混合帐户

29 Tài khoản giá thành chéng běn zhànghù 成本帐户

30 Tên tài khoản zhànghù míngchēng 帐户名称

31 Tài khoản doanh nghiệp yíngyè zhànghù 营业帐户

32 Sổ cái nhập hàng jìnhuò fēnlèi zhàng 进货分类帐

33 Sổ cái chi tiết xì fēnlèi zhàng 细分类帐

34 Sổ cái chi phí sản xuất zhìzào fèiyòng zhàng 制造费用帐

35 Sổ cái giá thành chéng běn fēnlèi zhàng 成本分类帐

36 Sổ cái tài sản cái chǎn fēnlèi zhàng 财产分类帐

37 Sổ cái nguyên liệu yuán liào fēnlèi zhàng 原料分类帐

38 Ghi chép sổ sách (kế toán) bù jì 簿记

39 Sổ mua hàng gòu mǎi bù 购买簿

40 Sổ cái zhǔ zhàng bù 主帐簿

41 Các sổ phụ zhuǎn zhàng bù 转帐簿

42 Sổ đăng kí dēngjì bù 登记簿

43 Sổ nhận mua cổ phiếu rèn gǔ bù 认股簿

44 Sổ cổ phiếu gǔ piào bù 股票簿

45 Sổ hóa đơn, sổ biên lai piào jù bù 票据簿

46 Sổ gửi bán jì xiāo bù 寄销簿

47 Sổ lưu giữ hàng hóa cún huò bù 存货簿

48 Sổ nhập hàng jìn huò bù 进货簿

49 Sổ giấy rời huó yè bù 活页簿

50 Sổ kế toán ghi nhớ bèi chá bù 备查簿

51 Tập ngân phiếu zhī piào bù 支票簿

52 Sổ nhật kí rìjì bù 日记簿

53 Sổ gốc yuán shǐ zhàng bù 原始帐簿

54 Kế toán đơn dān shì bù jì 单式簿记

55 Kế toán kép fù shì bù jì 复式簿记

56 Sổ nhật kí tiền mặt xiàn jīn rìjì bù 现金日记簿

57 Sổ đăng kí chứng từ piàojù dēngjì bù 票据登记簿

58 Sổ ghi hàng mua trả lại gòu huò tuìchū bù 购货退出簿

59 Sổ đăng kí cổ phiếu gǔpiào dēngjì bù 股票登记簿

60 Báo cáo năm nián bào 年报

61 Báo cáo tháng yuè bào 月报

62 Báo cáo tuần xún bào 旬报

63 Báo cáo ngày rì bào 日报

64 Báo cáo công việc theo ngày gōng zuò rìbào 工作日报

65 Bảng phụ lục fù biǎo 附表

66 Bảng ghi tiền tồn kho kù cún biǎo 库存表

67 Bảng quyết toán jué suàn biǎo 决算表

68 Bảng tổng hợp hóa đơn, chứng từ huì zǒng biǎo 汇总表

69 Bảng biên tập biān bào biǎo 编报表

70 Bảng cân đối kế toán shì suàn biǎo 试算表

71 Bảng so sánh bǐ jiào biǎo 比较表

72 Bảng kê khai tăng giảm sǔnyì biǎo 损益表

73 Bảng tiền lương gōng zī biǎo 工资表

74 Phụ lục chính zhǔyào fù biǎo 主要附表

75 Bảng ghi nợ vốn zīchǎn fù zhài biǎo 资产负债表

76 Bảng quyết toán hợp nhất hébìng jué suàn biǎo 合并决算表

77 Bảng khai báo tài vụ cáiwù bào biǎo 财务报表

78 Bảng kế toán giá thành chéng běn jìsuàn biǎo 成本计算表

79 Bảng tổng hợp tiền lương gōng zī huì zǒng biǎo 工资汇总表

80 Bảng phân tích tiền lương gōng zī fēnxī biǎo 工资分析表

81 Bảng đối chiếu thu chi shōu zhī duì zhào biǎo 收支对照表

82 Biểu đồ thống kê tǒngjì túbiǎo 统计图表

83 Bảng kê khai chi tiết liè dān 列单

84 Hóa đơn ba liên sān lián dān 三联单

85 Bảng thanh toán tiền jiě kuǎn dān 解款单

86 Bảng lương gōng zī dān 工资单

87 Phiếu kiểm tra đối chiếu duì zhàng dān 对帐单

88 Hóa đơn vật liệu yòng liào dān 用料单

89 Phiếu lĩnh vật liệu lǐng liào dān 领料单

90 Hóa đơn bao tiêu chéng xiāo qīng dān 承销清单

91 Hóa đơn thanh toán nợ jié qiàn qīng dān 结欠清单

92 Bảng kết toán của ngân hàng yín háng jié dān 银行结单

93 Giấy thông báo nộp tiền jiǎo kuǎn tōng zhī dān 缴款通知单

94 Số hiệu tài khoản (khoản mục) kēmù dài hào 科目代号

95 Kí hiệu ghi nợ jì zhàng fúhào 记帐符号

96 Số hiệu chứng từ thanh toán chuán piào biān hào 传票编号

97 Số hiệu hoạt động huó dòng biān hào 活动编号

98 Kí hiệu khoản mục kēmù fúhào 科目符号

99 Số hiệu khoản mục kēmù biān hào 科目编号

100 Khoản mục chi tiết míngxì kēmù 明细科目


Kết toán/结算/ jié suàn

1 Kết toán tài vụ cái wù jié suàn 财务结算

2 Thu nhập shōu rù 收入

3 Thu nhập năm suì rù 岁入

4 Thu nhập từ bán hàng xiāo huò shōu rù 销货收入

5 Thu nhập ngoại ngạch éwài shōu rù 额外收入

6 Thu nhập bất thường fēi cháng shōu rù 非常收入

7 Thu nhập từ tiền hoa hồng yōng jīn shōu rù 佣金收入

8 Thu nhập từ tiền lãi lìxí shōurù 利息收入

9 Thu nhập ngoài doanh nghiệp (buôn bán) yíngyè wài shōurù 营业外收入

10 Thu nhập phi thuế quan fēi shuì shōu shōurù 非税收收入

11 Số phân phối thu nhập năm suìrù fēnpèi shù 岁入分配数

12 Số dự toán thu nhập năm suìrù yù suàn shù 岁入预算数

13 Lợi nhuận lì rùn 利润

14 Lãi ròng chún lì 纯利

15 Phần lãi gộp máo lì 毛利

16 Số dư yú’é 余额

17 Lãi (lợi tức) lì xí 利息

18 Khoản lãi được kiểm kê pán yíng 盘盈

19 Khoản dư của kỳ trước shàng qí jiéyú 上期结余

20 Tăng giá trị tiền vốn zī chǎn zēng zhí 资产增值

21 Tích lũy đặc biệt tèbié gōng jī 特别公积

22 Tích lũy theo pháp định fǎdìng gōng jī 法定公积

23 Giá trị còn lại jìng zhí 净值

24 Khoản thu nhập shōu yì 收益

25 Khoản thu nhập từ lãi chún shōu yì 纯收益

26 Khoản thu nhập từ ròng lìxí shōu yì 利息收益

27 Khoản thu nhập từ bất động sản chǎn shōu yì 地产收益 dì

28 Khoản thu nhập từ buôn bán yíng yè shōu yì 营业收益

29 Khoản thu nhập bán hàng xiāo shòu shōu yì 销售收益

30 Khoản thu nhập tài vụ cáiwù shōu yì 财务收益

31 Khoản thu nhập từ vốn zīběn shōu yì 资本收益

32 Chi zhī

33 Chi trừ dần zuò zhī 坐支

34 Chuyển khoản bō zhī 拨支

35 Cấp zhí piào 直票

36 Chi tiêu hàng năm suì chū 岁出

37 Mức chi tiêu zhī chū é 支出额

38 Khấu tạm chi lương kòu jiè zhī 扣借支

39 Tạm ứng lương jiè zhī 借支

40 Chi tiêu ngoài định mức éwài zhī chū 额外支出

41 Khoản chi đặc biệt fēi cháng zhīchū 非常支出

42 Cách thức chi zhīfù shǒu duàn 支付手段

43 Lệnh chi zhī fù mìng lìng 支付命令

44 Dự chi yù fù 预付

45 Chuẩn bị dự toán yù suàn fǎ 预算法

46 Khoản mục dự toán biān yù suàn kēmù 编预算科目

47 Dự toán nhà nước guó jiā yù suàn 国家预算

48 Dự toán vượt mức chāo chū yù suàn 超出预算

49 Bàn dự thảo dự toán yù suàn cǎo’àn 预算草案

50 Dự toán tạm thời lín shí yù suàn 临时预算

51 Giảm bớt dự toán zhuī jiǎn yù suàn 追减预算

52 Tăng thêm dự toán zhuī jiā yù suàn 追加预算

53 Tăng và giảm dự toán zhuī jiā jiǎn yù suàn 追加减预算

5455 Món nợ zhài wù 债务

56 Chủ nợ zhài quán 债权

57 Tổn thất tính gộp máo sǔn 毛损

58 Hao hụt ở kho cāng hào 仓耗

59 Chiết khấu, khấu hao shé hào 折耗

60 Tổn thất được xác định pán sǔn 盘损

61 Mắc nợ fù zhài 负债

62 Số thâm hụt chì zì 赤字

63 Lỗ vốn shí běn 蚀本

64 Phá sản pò chǎn 破产

65 Lỗ lãi sǔn yì 损益

66 Tổn thất do đình chỉ sản xuất tíngyè sǔn shī 停业损失

67 Lỗ lãi ở thời kì trước qiánqí sǔnyì 前期损益

68 Lỗ lãi ở thời kì sau běn qí sǔnyì 本期损益

69 Khoản nợ không có lãi wú xí zhài wù 无息债务

70 Khoản nợ đến kì trả dào qí fù zhài 到期负债

71 Khoản nợ lưu động liú dòng fù zhài 流动负债

72 Khoản nợ kéo dài dì yán fù zhài 递延负债

73 Trích bù lỗ lãi yíng kuī bō bǔ 盈亏拨补

74 Tính toán nhầm wù suàn 误算

75 Ghi sót lòu jì 漏记

76 Liệt kê nhầm wù liè 误列

77 Khai man, báo cáo láo xū bào 虚报

78 Chi trội fú zhī 浮支

79 Lãng phí làng fèi 浪费

80 Không phù hợp bù fú 不符

81 Sổ sách có sai sót cuò zhàng 错帐

82 Vứt bỏ guā cā 刮擦

83 Chương mục chưa hoàn thành wèi qīng zhàng 未清帐

84 Lập số giả zuò jiǎ zhàng 做假帐

85 Lãi giả lỗ thật xū tái lìyì 虚抬利益

86 Tìm cách ăn bớt cóng zhōng kāiyóu 从中揩油

87 Sai sót trong ghi chép jìlù cuòwù 记录错误

88 Khoản mục vào sai rù cuò kēmù 入错科目

89 Sai số shùzì diān dǎo 数字颠倒

90 Sai sót kỹ thuật jìshù cuò wù 技术错误

91 Sai sót về tính toán jìsuàn cuò wù 计算错误

92 Vết sửa túgǎi hénjī 涂改痕迹

93 Xóa bằng thuốc tẩy xóa yào shuǐ cā gǎi 药水擦改

94 Sửa chữa sai sót chōng xiāo cuò wù 冲销错误

95 Khoản mục lộn xộn hǔn luàn zhàng mù 混乱帐目

96 Sự ghi chép sai sự thực shī shí jì lù 失实记录

97 Làm giả biên lai wèizào dānjù 伪造单据

98 Bảo lưu quyền được sửa sai bǎoliú gǎi cuò quán 保留改错权


Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành lương bổng phúc lợi

1 Bậc lương gōng zī děng jí 工资等级

2 Hạ thấp mức lương jiǎndī gōng zī 减低工资

3 Lương và tiền lương hónglì gōng zī 红利工资

4 Nâng cao mức lương tígāo gōng zī 提高工资

5 Phong tỏa tiền lương gōng zī dòng jié 工资冻结

6 Phúc lợi fú lì 福利

7 Phúc lợi của nhân viên yuán gōng fúlì 员工福利

8 Sai biệt về tiền lương gōng zī chā’é 工资差额

9 Thưởng chuyên cần quán qín jiǎng 全勤奖

10 Thưởng vuợt kế hoạch chāo chǎn jiǎng 超产奖

11 Tiền lương tăng ca jiābān gōng zī 加班工资

12 Tiền trợ cấp jīn tiē 津贴

13 Tiền trợ cấp chức vụ zhíwù jīntiē 职务津贴

14 Tiền trợ cấp đi công tác chū chāi bǔtiē 出差补贴

15 Tiền trợ cấp ngoại ngạch éwài jīn tiē 额外津贴

16 Tiền trợ cấp về ăn uống huǒ shí bǔtiē 伙食补贴

17 Tiền trợ cấp về giáo dục jiào yù jīntiē 教育津贴

18 Tiền trợ cấp về nhà ở fáng tiē 房帖

19 Trợ cấp chữa bệnh yī liáo bǔ zhù 医疗补助

20 Trợ cấp sinh đẻ shēng yù bǔ zhù 生育补助


Từ vựng tiếng Trung về giá thành

1 Giá gốc yuánshǐ chéng běn 原始成本

2 Giá thành bình quân píngjūn chéng běn 平均成本

3 Giá thành bộ phận fēn bù chéng běn 分部成本

4 Giá thành chủ yếu zhǔyào chéng běn 主要成本

5 Giá thành đơn vị dānwèi chéng běn 单位成本

6 Giá thành dự tính yùjì chéng běn 预计成本

7 Giá thành gián tiếp jiànjiē chéng běn 间接成本

8 Giá thành lắp ráp zhuāng pèi chéng běn 装配成本

9 Giá thành nguyên liệu yuánliào chéng běn 原料成本

10 Giá thành tái gia công zài jiā gōng chéng běn 再加工成本

11 Giá thành tái phân phối zài fēnpèi chéng běn 再分配成本

12 Giá thành theo lô hàng fēn pī chéng bě 分批成本

13 Giá thành thực tế shí jì chéng běn 实际成本

14 Giá thành trực tiếp zhíjiē chéng běn 直接成本

15 Giá vận chuyển tiêu dùng yùnxiāo chéng běn 运销成本

16 Phí tổn gia công fēn bù chéng běn 分步成本

17 Phí tổn tách khoản fēntān chéng běn 分摊成本

18 Phí tổn thay thế chóng zhì chéng běn 重置成本

19 Tổng giá thành zǒng chéng běn 总成本


Các công việc kế toán

1 Làm các loại phiếu (thu, chi, xuất)

Biānzhì cáiwù bàobiǎo (yīng shōu kuǎn, yìngfù kuǎn, fùzé zhàng kuǎn)

编制财务报表(应收款、应付款、负责账款)


2 输入资料,根据出纳转过来的各种原始凭证进行审查(费用支出进度 )

Shūrù zīliào, gēnjù chūnà zhuǎn guòlái de gè zhǒng yuánshǐ píngzhèng jìnxíng shěnchá (fèiyòng zhīchū jìndù)

Nhập dữ liệu chi phí đầu vào, xem xét các chứng từ gốc khác nhau do thủ quỹ chuyển đến


3 编制应收报表,应付报表,银行交易收据证明

Biānzhì yīng shōu bàobiǎo, yìngfù bàobiǎo, yínháng jiāoyì wài jù zhèngmíng

Lập phiếu thu, chi; chứng từ giao dịch ngân hàng


4 编制资产负债表(记账凭证汇总表,以及与自己相关管理部分的报表

Biānzhì zīchǎn fùzhài biǎo (jì zhàng píngzhèng huìzǒng biǎo), yǐjí yǔ zìjǐ xiāngguān guǎnlǐ bùfèn de bàobiǎo

Lập các báo cáo về công nợ, và các báo cáo liên quan đến bộ phận quản lý


5 密切跟进所有债务,在限期前向商业合作伙伴追讨债务偿还

Mìqiè gēn jìn suǒyǒu zhàiwù, zài xiànqí qián xiàng shāngyè hézuò huǒbàn zhuī tǎo zhàiwù chánghuán

Theo dõi mọi công nợ, giao dịch đòi nợ với đối tác trả đúng hạn


6 跟进各种业务类型的商业合同

Gēn jìn gè zhǒng yèwù lèixíng de shāngyè hétóng

Theo dõi các thể loại hợp đồng kinh doanh thương mại


7 跟进应收和应还的债务

Gēn jìn yīng shōu hé yìng huán de zhàiwù

Theo dõi công nợ phải thu, phải trả


8 仔细检查并分析经自己管理的账户余额;

Zǐxì jiǎnchá bìng fēnxī jīng zìjǐ guǎnlǐ de zhànghù yú’é

Làm chi tiết và giải thích số dư các tài khoản do mình quản lý


9 管理现金流量,监督办公室的收入和支出

Guǎnlǐ xiànjīn liúliàng, jiāndū bàngōngshì de shōurù hé zhīchū

Quản lý quỹ tiền mặt, theo dõi thu – chi cho văn phòng


10 每月验查发票,把资料输入到会计程式

Měi yuè yàn chá fāpiào, bǎ zīliào shūrù dào kuàijì chéngshì

Kiểm tra hóa đơn đầu vào, đầu ra, nhập liệu vào phần mềm kế toán hàng tháng


11 根据要求整合报告

Gēnjù yāoqiú zhěnghé bàogào

Tổng hợp báo cáo theo yêu cầu


Một vài đoạn hội thoại với từ vựng ngành kế toán

A: 会计员需要做什么?

A: Kuàijì yuán xūyào zuò shénme?

- Kế toán viên thì cần phải làm những gì thế?


B: 会计员是要负责做报表和交接财务消息的人 

B: Kuàijì yuán shì yào fùzé zuò bàobiǎo hé jiāojiē cáiwù xiāoxī de rén

– Kê toán viên chính là người chịu trách nhiệm trong những việc báo cáo và giao tiếp về thông tin tài chính.


A: 会计员常做哪种报表? 

A: Kuàijì yuán cháng zuò nǎ zhǒng bàobiǎo?

– Kế toán viên thường thực hiện những báo cáo nào?


B: 旬报, 月报, 年报, 决算表. 数不起啊!

B: Xún bào, yuè bào, niánbào, juésuàn biǎo. Shǔ bù qǐ a!

- Báo cáo 10 ngày, báo cáo tháng, báo cáo năm. Không thể đếm hết được!


A: 这么多!那有没有更具体的会计工作啊?

A: Zhème duō! Nà yǒu méiyǒu gèng jùtǐ de kuàijì gōngzuò a?

- Có công việc nào cụ thể hơn không?


B: 平时会有会计主任, 会计员和助理会计 

B: Píngshí huì yǒu kuàijì zhǔrèn, kuàijì yuán hé zhùlǐ kuàijì

– Có 4 vị trí là kế toán công, kế toán quản trị, kế toán chính phủ và kiểm toán nội bộ.


A: 听起来好像有点复杂, 但是我很感兴趣!

A: Tīng qǐlái hǎoxiàng yǒudiǎn fùzá, dànshì wǒ hěn gǎn xìngqù!

- Nghe có vẻ hơi phức tạp nhưng mà tôi thích lắm!


B: 我们的公司在缺了一个助理会计的职务。你如果想做就立马应聘吧! 

B: Wǒmen de gōngsī zài quēle yīgè zhùlǐ kuàijì de zhíwù. Nǐ rúguǒ xiǎng zuò jiù lìmǎ yìngpìn ba!

– Công ty của tôi đang thiếu trợ lý kế toán, nếu bạn có mong muốn thì hãy ứng tuyển ngay thôi nào!
















Ngôn ngữ mạng Trung Quốc