Thứ Bảy, 20 tháng 10, 2018

MẪU CÂU VỀ LINH KIỆN ĐIỆN TỬ P3

MẪU CÂU VỀ LINH KIỆN ĐIỆN TỬ P3



1.Này, mấy hôm nay bạn có nghe qua về một khái niệm mới không?
喂,这几天你听说过 一个新兴的概念吗?
Wèi, zhè jǐ tiān nǐ tīng shuōguò yí gè xīnxīng de gàiniàn ma?
2 Là cái gì thế? 是什么呀? Shì shénme ya?
3 Đó là Internet Of Everything, Internet của vạn vật, cũng có
那是万物互联网,也有人把它叫做万物网。
Nà shì wànwù hùliánwǎng, yěyǒu rén bǎ tā jiàozuò wànwù wǎng.
4 Ồ, cái mà bạn nói là cái này à.
哦,你说的是这个呀。
Ó, nǐ shuō de shì zhège ya.
5
Tôi nghe qua rồi, đây là một sản phẩm công nghệ cao trong tương lai.
我听过,这是一个将来的高技术产品。
Wǒ tīngguò, zhè shì yí gè jiānglái de gāo jìshù chǎnpǐn.
6
Hay có thể nói là mọi thứ đều có thể trao đổi và truyền tải thông tin cho nhau thông qua Internet của vạn vật.
就是说以后通过万物 互联网所有的东西都 可以连接在一起以便传输和交换信息。
Jiùshì shuō yǐhòu tōngguò wànwù hùliánwǎng suǒyǒu de
dōngxī dōu kěyǐ liánjiē zài yì qǐ yǐbiàn chuánshū hé jiāohuà xìnxī.
7
Khái niệm này là do ai nghĩ ra
thế nhỉ?
这个概念是谁想出 来的呀?
Zhège gàiniàn shì shuí xiǎng chūlái de ya?
8
Tôi không biết, chắc là một nhân viên kỹ thuật trình độ cao của Google.
我不知道,没准儿是 谷歌的某一名高水平 的技术员。
Wǒ bù zhīdào, méizhǔnr shì gǔgē de mǒu yì míng gāo shuǐpíng de jìshùyuán.
9 Google giỏi thật đấy. 谷歌简直太厉害了。 Gǔgē jiǎnzhí tài lìhàile.
10
Đúng mà, bây giờ Google là côn ty lớn nổi tiếng khắp thế giới mà.
是啊,现在谷歌是全 世界有名的大公司 啊。
Shì a, xiànzài gǔgē shì quán shìjiè yǒumíng de dà gōngsī a.
11
Bạn thường sử dụng dịch vụ của Google không?
你常常用谷歌的业务
吗?
Nǐ chángcháng yòng gǔgē de yèwù ma?
12
Tất nhiên là có chứ, cuộc sống và công việc của tôi không thể tách rời Google được.
那当然了,我的生活和工作都离不开谷 歌。
Nà dāngránle, wǒ de shēnghuó hé gōngzuò dōu lí bù kāi gǔgē.
13
Thế à? Bạn đã coi Google là vợ của mình rồi đó.
是吗?你都把谷歌当成自己的爱人了吧。
Shì ma? Nǐ dōu bǎ gǔgē dàngchéng zìjǐ de àirénle ba.
14
Cũng có thể nói như vậy, bởi vì Google đối với tôi mà nói là một công cụ tìm kiếm vô cùng tiện lợi.
也可以这么说,因为谷歌对我来说是一个非常方便的搜索工具。
Yě kěyǐ zhème shuō, yīnwèi gǔgē duì wǒ lái shuō shì yí gè
fēicháng fāngbiàn de sōusuǒgōngjù.
15
Nếu như tôi cần tìm thông tin gì thì tôi sẽ nghĩ ngay đến Google.
如果我需要查找什么信息的话我都会想到谷歌。
Rúguǒ wǒ xūyào cházhǎo shénme xìnxī dehuà wǒ dōu huì
xiǎngdào gǔgē.
16 Tôi cũng vậy, tôi thường xuyên
dùng công cụ tìm kiếm của
Google để tìm các tài liệu học
Tiếng Trung.
我也是,我经常用谷
歌的搜索工具查找学
习汉语资料。
Wǒ yěshì, wǒ jīngcháng yòng
gǔgē de sōusuǒ gōngjù cházhǎo
xuéxí hànyǔ zīliào.
17
Tôi thấy là thông tin gì đều có
thể tìm được ở trên Google.
我觉得什么需要的信
息都可以通过谷歌找
得到。
Wǒ juéde shénme xūyào de
xìnxī dōu kěyǐ tōngguò gǔgē
zhǎo de dào.
18
Ừ, chức năng tìm kiếm của
Google quá mạnh rồi.
恩,谷歌的搜索功能
太强了。
Ēn, gǔgē de sōusuǒ gōngnéng
tài qiángle.
19
Ngoài công cụ tìm kiếm của
Google ra, bạn thấy có cái nào
khác không?
除了谷歌的搜索工
具,你看有没有其他
的呢?
Chúle gǔgē de sōusuǒ gōngjù,
nǐ kàn yǒu méiyǒu qítā de ne?
20
Trước mắt chỉ có hai công cụ tìm
kiếm, đó chính là công cụ tìm
kiếm Bing của Microsoft và
Yahoo.
目前只有两个搜索工
具,那就是微软的必
应和雅虎的搜索工
具。
Mùqián zhǐyǒu liǎng gè sōusuǒ
gōngjù, nà jiùshì wēiruǎn de bì
yìng hé yǎhǔ de sōusuǒ gōngjù.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Ngôn ngữ mạng Trung Quốc