Thứ Bảy, 20 tháng 10, 2018

PHIÊN ÂM BỘ THỦ HÁN VIỆT THEO NÉT P1

PHIÊN ÂM BỘ THỦ HÁN VIỆT THEO NÉT P1



Bộ 1 Nét
1. 一 nhất : số một
2. 〡 cổn : nét sổ
3. 丶 chủ : điểm, chấm
4. 丿 phiệt : nét sổ xiên qua trái
5. 乙 ất : vị trí thứ 2 trong thiên can
6. 亅 quyết : nét sổ có móc
Bộ 2 Nét
7. 二 nhị : số hai
8.亠đầu : (không có nghĩa)
9. 人 nhân (亻) : người
10. 儿 nhân : người
11. 入 nhập : vào
12. 八 bát : số tám
13. 冂 quynh : vùng biên giới xa; hoang địa
14.冖 mịch : trùm khăn lên
15. 冫 băng : nước đá
16. 几 kỷ : ghế dựa
17. 凵 khảm : há miệng
18. 刀 đao (刂) : con dao, cây đao (vũ khí)
19. 力 lực : sức mạnh
20. 勹 bao : bao bọc
21. 匕 chuỷ : cái thìa (cái muỗng)
22.匚 phương : tủ đựng
24. 十 thập : số mười
25. 卜 bốc : xem bói
26. 卩 tiết : đốt tre
27. 厂 hán : sườn núi, vách đá
28. 厶 khư, tư : riêng tư
29. 又 hựu : lại nữa, một lần nữa
Bộ 3 Nét
30. 口 khẩu : cái miệng
31. 囗 vi : vây quanh
32. 土 thổ : đất
33. 士 sĩ : kẻ sĩ
34. 夂 trĩ : đến ở phía sau
35. 夊 truy : đi chậm
36. 夕 tịch : đêm tối
37. 大 đại : to lớn
38. 女 nữ : nữ giới, con gái, đàn bà
39. 子 tử : con
40. 宀 miên : mái nhà mái che
41. 寸 thốn : đơn vị tấc (đo chiều dài)
42. 小 tiểu : nhỏ bé
43. 尢 uông : yếu đuối
44. 尸 thi : xác chết, thây ma
45. 屮 triệt : mầm non, cỏ non mới mọc
46. 山 sơn : núi non
47. 巛 xuyên : sông ngòi
48. 工 công : người thợ, công việc
49. 己 kỷ : bản thân mình
50. 巾 cân : cái khăn
51. 干 can : thiên can, can dự
52. 幺 yêu : nhỏ nhắn
53. 广 nghiễm : mái nhà
54. 廴 dẫn : bước dài
55. 廾 củng : chắp tay
56. 弋 dặc : bắn, chiếm lấy
57. 弓 cung : cái cung (bắn tên)
58. 彐 kệ : đầu con nhím
59 彡 sam : lông tóc dài
60. 彳 xích : bước chân trái
Bộ 4 Nét
61. 心 tâm (忄): quả tim, tâm trí, tấm long
62. 戈 qua : cây qua (một thứ binh khí dài)
63. 戶 hộ : cửa một cánh
64. 手 thủ (扌): tay
65. 支 chi : cành nhánh
66. 攴 phộc (攵): đánh khẽ
67. 文 văn : văn vẻ, văn chương, vẻ sáng
68. 斗 đẩu : cái đấu để đong
69. 斤 cân : cái búa, rìu
70. 方 phương : vuông, phương
71. 无 vô : không
72. 日 nhật : ngày, mặt trời
73. 曰 viết : nói rằng
74. 月 nguyệt : tháng, mặt trăng
75. 木 mộc : gỗ, cây cối
76. 欠 khiếm : khiếm khuyết, thiếu vắng
77. 止 chỉ : dừng lại
78. 歹 đãi : xấu xa, tệ hại
79. 殳 thù : binh khí dài
80.毋 vô : chớ, đừng
81. 比 tỷ : so sánh
82. 毛 mao B: lông
83. 氏 thị : họ
84. 气 khí : hơi nước
85. 水 thuỷ (氵): nước
86. 火 hỏa (灬): lửa
87. 爪 trảo : móng vuốt cầm thú
88. 父 phụ : cha
89. 爻 hào : hào âm, hào dương (Kinh Dịch)
90. 爿 tường (丬): mảnh gỗ, cái giường
91. 片 phiến : mảnh, tấm, miếng
92. 牙 nha : răng
93.牛 ngưu ( 牜): trâu
94. 犬 khuyển (犭): con chó
Bộ 5 Nét
95. 玄 huyền : màu đen huyền, huyền bí
96. 玉 ngọc : đá quý, ngọc
97. 瓜 qua : quả dưa
98. 瓦 ngõa : ngói
99. 甘 cam : ngọt
100. 生 sinh : sinh đẻ, sinh sống
101. 用 dụng : dùng
102. 田 điền : ruộng
103. 疋 thất ( 匹) : đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
104. 疒 nạch : bệnh tật
105. 癶 bát : gạt ngược lại, trở lại
106. 白 bạch : màu trắng
107. 皮 bì : da
108. 皿 mãnh : bát dĩa
109. 目 mục : mắt
110. 矛 mâu : cây giáo để đâm
111. 矢 thỉ : cây tên, mũi tên
112. 石 thạch : đá
113. 示 thị; kỳ (礻) : chỉ thị; thần đất
114. 禸 nhựu : vết chân, lốt chân
115. 禾 hòa : lúa
116. 穴 huyệt : hang lỗ
117. 立 lập : đứng, thành lập
Bộ 6 Nét
118. 竹 trúc : tre trúc
119. 米 mễ : gạo
120. 糸 mịch (糹, 纟) : sợi tơ nhỏ
121. 缶 phẫu : đồ sành
122. 网 võng (罒, 罓) : cái lưới
123. 羊 dương : con dê
124. 羽 vũ (羽) : lông vũ
125. 老 lão : già
126. 而 nhi : mà, và
127. 耒 lỗi : cái cày
128. 耳nhĩ : tai (lỗ tai)
129. 聿 duật : cây bút
130. 肉 nhục : thịt
131. 臣thần : bầy tôi
132. 自 tự : tự bản thân, kể từ
133. 至 chí : đến
134. 臼 cữu : cái cối giã gạo
135. 舌 thiệt : cái lưỡi
136. 舛 suyễn : sai suyễn, sai lầm
137. 舟 chu : cái thuyền
138. 艮 cấn : quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng
139. 色 sắc : màu, dáng vẻ, nữ sắc
140.艸thảo (艹) : cỏ
141. 虍 hô : vằn vện của con hổ
142.虫trùng : sâu bọ
143. 血 huyết : máu
144. 行 hành : đi, thi hành, làm được
145. 衣 y (衤) : áo
146. 襾 á : che đậy, úp lên

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Ngôn ngữ mạng Trung Quốc