TÊN TIẾNG TRUNG CÁC LOẠI THUỐC ĐÔNG Y P3
89 Giảo cổ lam 絞股藍/ 绞股蓝 jiǎogǔlán
90 Hạ diệp châu 叶下珠 yè xià zhū
91 Hạ khô thảo 夏枯草 xià kūcǎo
92 Hà thủ ô đỏ 何首乌 héshǒuwū
93 Hắc chi ma 黑芝麻 hēi zhīma
94 Hải cáp xác 海蛤壳 hǎi há ké
95 Hải kim sa 海金沙 hǎi jīnshā
96 Hải long 海龙 hǎilóng
97 Hải mã 海马 hǎimǎ
98 Hải tảo 海藻 hǎizǎo
99 Hạn liên thảo 旱莲草 hàn lián cǎo
100 Hạnh nhân 杏仁 xìngrén
101 Hậu phác 厚朴 hòu pǔ
102 Hoa hòe 槐米 huái mǐ
103 Hoả ma nhân 火麻仁 huǒ má rén
104 Hoài sơn "山 藥/ 山药" shānyào/ shānyào
105 Hoàng bá 黄柏 huángbò
106 Hoàng cầm 黄芩 huángqín
107 Hoàng đằng 黄藤 huáng téng
108 Hoàng kỳ 黄芪 huángqí
109 Hoàng liên 黄连 huánglián
110 Hoàng nàn 黃 檀 huáng tán
111 Hoàng tinh 黄精 huángjīng
112 Hoạt thạch 滑石 huáshí
113 Hoắc hương 广藿香 guǎng huò xiāng
114 Hổ cốt 虎骨 hǔ gǔ
115 Hồ đào nhân 核桃仁 hétáo rén
116 Hồ tiêu 胡椒 hújiāo
117 Hổ trượng 琥 杖 hǔ zhàng
118 Hồ tuy 胡 荽 hú suī
119 Hồng đường 红糖 hóngtáng
120 Hồng hoa 红花 hóng huā
121 Hồng sâm 红参 hóng cān
122 Hùng hoàng 雄黄 xiónghuáng
123 Hương phụ 香附 xiāng fù
124 Huyền sâm 玄参 xuán shēn
125 Huyết dư thán 血余炭 xuè yú tàn
126 Huyết giác 血 角 xuè jiǎo
127 Huyết kiệt 血竭 xuè jié
128 Hy thiêm 豨莶 xī xiān
129 Ích mẫu thảo 益 母 草 yìmǔcǎo
130 Ích trí nhân 益 智 仁 yì zhì rén
131 Kê huyết đằng 鸡血藤 jī xuè téng
132 Kê nội kim 雞 內 金/鸡内金 jī nèi jīn/jī nèi jīn
133 Kê Tử Hoàng 鸡子黄 jīzi huáng
134 Kha tử 訶 子 hē zi
135 Khiếm thực 芡 實 qiànshí
136 Khiên ngưu tử 牽 牛 子/牵牛子 qiānniúzi/qiān niú zi
137 Khổ luyện căn bì 苦楝根皮 bì kǔliàn gēn pí
138 Khổ sâm 苦 參 kǔ cān
139 Khổ tửu 苦酒 kǔ jiǔ
140 Khoan cân đằng 寬 筋 藤 kuān jīn téng
141 Khoản đông hoa 款 冬 花 kuǎndōng huā
142 Khương hoàng 姜黃 jiānghuáng
143 Khương hoạt 姜活 jiāng huó
144 Kim anh 金 櫻 jīn yīng
145 Kim ngân 金银 jīn yín
146 Kim tiền thảo 金 錢 草 jīnqián cǎo
147 Kinh giới 荊 芥 jīngjiè
148 La hán quả 罗汉果 luóhànguǒ
149 Lai phục tử 莱菔子 láifú zi
150 Lệ chi hạch 荔枝核 lìzhī hé
151 Liên nhục 莲肉 lián ròu
152 Liên kiều 連 翹/连翘 lián qiào/liánqiáo
153 Linh chi 靈 枝/灵枝 líng zhī/líng zhī
154 Lô hội 蘆 薈/芦荟 lúhuì/lúhuì
155 Long cốt 龙骨 lónggǔ
156 Long đởm thảo 龍 膽 草/龙胆草 lóng dǎn cǎo/lóng dǎn cǎo
157 Long não 龍 腦/龙脑 lóng nǎo/lóng nǎo
158 Long nhãn nhục 龍 眼 肉 lóngyǎn ròu
159 Lúa mì 小麦 xiǎomài
160 Mã đề 馬蹄 mǎtí
161 Ma hoàng 麻黄 máhuáng
162 Mã tiền 马钱 mǎ qián
163 Mã xỉ hiện 馬齒莧/马齿苋 mǎ chǐ xiàn/mǎ chǐ xiàn
164 Mạch đông 麦冬 mài dōng
165 Mạch môn 麥 門/麦门 mài mén/mài mén
166 Mạch nha 麥 芽/麦芽 màiyá/mài yá
167 Mạn đà hoa 洋金花 yáng jīn huā
168 Mạn kinh tử 蔓荆子 màn jīng zi
169 Mật ong 蜂蜜 fēngmì
170 Mật mông hoa 密蒙花 mì méng huā
171 Mẫu lệ 牡蛎 mǔlì
172 Mễ nhân 米仁 mǐ rén
173 Miết giáp 鳖甲 biē jiǎ
174 Mộc hương 木香 mù xiāng
175 Mộc miên 木綿 mùmián
176 Mộc miết 木鳖 mù biē
177 Mộc nhĩ 木耳 mù'ěr
178 Mộc qua 木瓜 mùguā
179 Mộc thông 木通 mù tōng
180 Một dược 没药 mò yào
181 Nga truật 莪术 ézhú
182 Ngải diệp (ngải cứu) 艾叶 àiyè
183 Ngẫu tiết 藕节 ǒu jié
184 Ngọc trúc 玉竹 yù zhú
185 Ngô công (con rết) 蜈蚣 wúgōng
186 Ngũ vị tử 五味子 wǔwèizi
187 Nguyên hoa 芫花 yán huā
188 Nguyệt quế hoa 月季花 yuèjì huā
189 Ngư tinh thảo 鱼腥草 yú xīng cǎo
190 Ngưu bàng tử 牛蒡子 niúbàng zi
191 Ngưu hoàng 牛黄 niúhuáng
192 Ngưu tất 牛膝 niú xī
193 Nhân sâm 人参 rénshēn
194 Nhân trần 茵陈 yīn chén
195 Nhĩ hương thảo 磨盘草 mòpán cǎo
196 Nhục đậu khấu 肉豆蔻 ròu dòukòu
197 Nhục quả 肉果 ròu guǒ
198 Nhục quế 肉桂 ròuguì
199 Nhục thung dung 肉苁蓉 ròucōngróng
200 Nữ trinh tử 女贞子 nǚ zhēn zi
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét