Thứ Sáu, 22 tháng 2, 2019

MỘT SỐ THUẬT NGỮ THƯỜNG GẶP TRÊN ĐIỆN THOẠI

MỘT SỐ THUẬT NGỮ THƯỜNG GẶP TRÊN ĐIỆN THOẠI


1. 机身颜色: Màu vỏ máy 
2. 机身尺寸: Kích thước thân máy 
3.机身重量 :Trọng lượng máy
4. 上市时间: Lên kệ
5. EMUI用户界面: Giao diện EMUI
6.操作系统: Hệ điều hành
7.卡槽: Khe sim
8.双卡 Hai sim/sim kép
9.双卡双待单通/双通: Hai sim hai sóng chờ một gọi/ hai sim hai song chờ hai gọi
10.SIM卡类型 LoạI Sim
11.中央处理器型号: Tên chip/ CPU
12.CPU核数八核: Cấu hình CPU chíp 8 nhân
13. CPU主频: Tốc độ chíp
14.机身内存(ROM): Bộ nhớ trong
15. GPU 图形处理器: Chip đồ họa
16.运行内存(RAM): Bộ nhớ
17.最大支持扩展…GB: Hỗ trợ tối đa…GB
18.屏幕尺寸: Kích thước màn hình
19.屏幕色彩: Số màu màn hình
20.屏幕类型: Loại / Công nghệ màn hình
21.分辨率: Độ phân giải màn hình
22.屏幕像素密度: Mật độ điểm ảnh ppi
23.指南针: Kim chỉ Nam/ La bàn
24.其他感应器:Cảm ứng
25. 指纹传感器: Cảm ứng vân tay
26.后置摄像头: Camera sau
27. 自动对焦: Tự động lấy nét
28.前置摄像头: Camera trước
29.拍摄功能: Chức năng chụp ảnh
30. 全球卫星导航系统Glonass: hệ thống vệ tinh định vị toàn cầu
31.AGPS辅助全球卫星定位系统Hệ thống hỗ trợ định vị toàn cầu
32.无线局域网WLAN: Mạng cục bộ
33.蓝牙: Bluetooth
34.电池类型Loại Pin
35.电池容量: Dung lượng pin (mAh)
36.电池更换Thay Pin
37. 内置不可拆卸: Nguyên khối không có thể tháo rời
38.标配充电器: Củ sạc tiêu chuẩn
39.快充: Sạc nhanh
40.数据/充电接口: Cổng sạc
41.耳机接口: Jack tai nghe

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Ngôn ngữ mạng Trung Quốc