ĐỘNG TỪ CHỦ ĐẠO TRONG TIẾNG TRUNG |
1 爬 → pá → Trèo .phá |
2 盗 /偷→ dào /tou→ Trộm. tao/ thâu |
3 推 → tuī → Đẩy. thuây |
4 破 → pò → vỡ nát. pô |
5 随 → suí → Đi theo. suấy |
6 拉 → lā → Kéo. la |
7 逃跑// táo pǎo //Bỏ trốn;.tháo pảo |
8 滑 → huá → Trượt.hóa |
9 赶 → gǎn → đuổi. cản |
10 藏 → cáng → Giấu. cháng |
11 出 → chū → Đến. chu |
12 学 → xué → Học. xuế |
13 劳动 → láo dòng → Lao động. lảo tung |
14 撞见 → zhuàng jiàn → Gặp phải. chuang chen |
15 不定 → bú dìng → Không biết. bú tinh |
16 说 → shuō → Nói. sua |
17 爱 → ài → Yêu.ai |
18 听 → tīng → Nghe. thinh |
19 哭 → kū → Khóc. khu |
20 给 → gěi → Cho. cẩy |
21 等于 → děng yú → bằng; là; chẳng khác nào |
22 发生 → fā shēng → phát sinh. pha sâng |
23 演变 → yǎn biàn → diễn biến. dẻn ben |
24 发展 → fā zhǎn → phát triễn. pha trản |
25 生长 → shēng zhǎng → sinh trưởng. sâng chảng |
26 死亡 → sǐ wáng → chết; tử vong. sừ guáng |
27 存在 → cún zài → tồn tại. chun chai |
28 消灭 → xiāo miè → tiêu diệt. xeo mia |
29 在 → zài → tại. chai |
30 有 → yǒu → có. dẩu |
31 想 → xiǎng → suy nghĩ. xèng |
32 爱 → ài → yêu |
33 恨 → hèn → hận. hần |
34 思考 → sī kǎo → suy nghĩ; xem xét. sư khào |
35 想念 → xiǎng niàn → nhớ nhung. xèng nen |
36 打算 → dǎ suàn → dự định; lo liệu. tà xoan |
37 喜欢 → xǐ huān → yêu thích |
38 希望 → xī wàng → hy vọng. xì hoan |
39 害怕 → hài pà → sợ hãi. hai pa |
40 担心 → dān xīn → lo lắng. tan xin |
41 讨厌 → tǎo yàn → thấy ghét. thào den |
42觉得 → júe dé → cảm thấy. chuế tợ. |
Thứ Sáu, 22 tháng 2, 2019
ĐỘNG TỪ CHỦ ĐẠO TRONG TIẾNG TRUNG
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
-
学习汉语 - Group Học Tiếng Trung Quốc. 1. 童车 Tóngchē : Xe trẻ em 2. 自行车 zìxíngchē : Xe đạp 3. 电动车 diàndòng chē : Xe đạp điện 4. 三轮车...
-
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ THUỐC LÁ. A:哥哥,你怎么了? Gēge, nǐ zěnme le? Anh sao vậy anh hai ? B:没什么,有点咳嗽。 Méi shénme, yǒudiǎn késou. ...
-
KẺ NGỐC TRONG TIẾNG TRUNG 1. 白痴 báichī: Ngớ ngẩn, thằng ngốc, bệnh down 2. 傻子 shǎzi: kẻ ngu si, kẻ dần độn 3. 呆子 dāizi = 傻子 shǎzi: kẻ n...
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét