Thứ Sáu, 22 tháng 2, 2019

ĐỘNG TỪ CHỦ ĐẠO TRONG TIẾNG TRUNG

ĐỘNG TỪ CHỦ ĐẠO TRONG TIẾNG TRUNG

1 爬 → pá → Trèo .phá
2 盗 /偷→ dào /tou→ Trộm. tao/ thâu
3 推 → tuī → Đẩy. thuây
4 破 → pò → vỡ nát. pô
5 随 → suí → Đi theo. suấy
6 拉 → lā → Kéo. la
7 逃跑// táo pǎo //Bỏ trốn;.tháo pảo
8 滑 → huá → Trượt.hóa
9 赶 → gǎn → đuổi. cản
10 藏 → cáng → Giấu. cháng
11 出 → chū → Đến. chu
12 学 → xué → Học. xuế
13 劳动 → láo dòng → Lao động. lảo tung
14 撞见 → zhuàng jiàn → Gặp phải. chuang chen
15 不定 → bú dìng → Không biết. bú tinh 
16 说 → shuō → Nói. sua
17 爱 → ài → Yêu.ai
18 听 → tīng → Nghe. thinh
19 哭 → kū → Khóc. khu
20 给 → gěi → Cho. cẩy
21 等于 → děng yú → bằng; là; chẳng khác nào
22 发生 → fā shēng → phát sinh. pha sâng
23 演变 → yǎn biàn → diễn biến. dẻn ben
24 发展 → fā zhǎn → phát triễn. pha trản
25 生长 → shēng zhǎng → sinh trưởng. sâng chảng
26 死亡 → sǐ wáng → chết; tử vong. sừ guáng
27 存在 → cún zài → tồn tại. chun chai
28 消灭 → xiāo miè → tiêu diệt. xeo mia
29 在 → zài → tại. chai
30 有 → yǒu → có. dẩu
31 想 → xiǎng → suy nghĩ. xèng
32 爱 → ài → yêu
33 恨 → hèn → hận. hần
34 思考 → sī kǎo → suy nghĩ; xem xét. sư khào
35 想念 → xiǎng niàn → nhớ nhung. xèng nen
36 打算 → dǎ suàn → dự định; lo liệu. tà xoan
37 喜欢 → xǐ huān → yêu thích
38 希望 → xī wàng → hy vọng. xì hoan
39 害怕 → hài pà → sợ hãi. hai pa
40 担心 → dān xīn → lo lắng. tan xin
41 讨厌 → tǎo yàn → thấy ghét. thào den
42觉得 → júe dé → cảm thấy. chuế tợ.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Ngôn ngữ mạng Trung Quốc