Chủ Nhật, 17 tháng 3, 2019

Những câu giao tiếp tiếng Trung bồi thông dụng nhất


Những câu giao tiếp tiếng Trung bồi thông dụng nhất



1. 我明白了/Wǒ míngbáile/ Tôi hiểu rồi
Ủa míng pái lơ
2. 我不干了/Wǒ bú gàn le/ Tôi không làm nữa
Ủa pú can lơ
3. 我也是/Wǒ yě shì/ Tôi cũng vậy
Ủa dẻ sư
4. 我同意/Wǒ tóngyì/ Tôi đồng ý
Ủa thúng y
5. 还不错/Hái bùcuò/ Cũng được lắm
Hái pú trua
6. 安静一点/Ānjìng yī diǎn/ Hãy giữ im lặng 1 chút
An chinh y tẻn
7. 闭嘴/Bì zuǐ/ Im miệng
Pi chuẩy
8. 让我来/Ràng wǒ lái/ Để tôi , để tôi làm
Rang ủa lái
9. 振作起来/Zhènzuò qǐlái/ Phấn khởi lên nào
Trân chua chỉ lái
10. 做得好/Zuò de hǎo/ Làm tốt lắm
Chua tứa hảo
11. 玩得开心/Wán de kāixīn/ Chơi vui vẻ
Goán tứa khai xin
12. 我回来了/Wǒ huíláile/ Tôi về rồi
Ủa huấy lái lơ
13. 我迷路了/Wǒ mílùle/ Tôi lạc đường rồi
Ủa mí lu lơ
14. 我请客/Wǒ qǐngkè/ Tôi đãi , tôi mời
Ủa chỉnh khưa
15. 我也一样/Wǒ yě yīyàng/ Tôi cũng thế
Ủa dzẻ ý ang
16. 这边请/Zhè biān qǐng/ Mời đi lối này
Trưa piên chỉng
17. 跟我来/Gēn wǒ lái/ Đi theo tôi
Cân ủa lái
18. 我拒绝/Wǒ jùjué/ Tôi từ chối
Ủa chuy chuế
19. 我保证/Wǒ bǎozhèng/ Tôi bảo đảm
Ủa pảo trâng
20. 我怀疑/Wǒ huáiyí/ Tôi nghi lắm
Ủa hoái y
21. 我也这样想/Wǒ yě zhèyàng xiǎng/ Tôi cũng nghĩ như thế
Úa zẻ trưa dzang xẻng
22. 我是单身贵族/Wǒ shì dānshēn guìzú/ Tôi là người độc thân thành đạt
Ủa sư tan sân quây chú
23. 让我想想/Ràng wǒ xiǎng xiǎng/ Để tôi nghĩ đã
Rang ủa xéng xẻng
24. 我是他的影迷/Wǒ shì tā de yǐngmí / Tôi là fan( người hâm mộ) của anh ấy
Ủa sư tha tợ ỉng mí
25. 你肯定吗?/Nǐ kěndìng ma?/ Bạn chắc chắn không ?
Nỉ khẩn tinh ma?
26. 我在节食/Wǒ zài jiéshí/ Tôi đang ăn kiêng
Ủa chai chía sứ
27. 你出卖我/Nǐ chūmài wǒ/ Mày bán đứng tao
Nỉ chu mai ủa
28. 我能帮你吗?/Wǒ néng bāng nǐ ma?/ Tôi có thể giúp bạn gì không ?
Ủa nấng pang nỉ ma?
29. 我做到了/Wǒ zuò dàole/ Tôi làm được rồi
Ủa chua tao lơ
30. 我做完了/Wǒ zuò wánle / Tôi làm xong rồi
Ủa chua goán lơ
31. 我会留意的/Wǒ huì liúyì/ Tôi sẽ lưu ý
Ủa huây liếu y
32. 我在赶时间/Wǒ zài gǎn shíjiān/ Tôi đang vội lắm
Ủa chai cản sứ chen
33. 你欠我一个人情/Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng/ Bạn nợ tôi một việc
Nỉ chen ủa ý cưa rấn chính
34. 你在开玩笑吧?/Nǐ zài kāiwánxiào ba? / Bạn đùa à ?
Nỉ chai khai oán xeo pa ?
35. 我不是故意的/Wǒ bùshì gùyì de/ Tớ không cố ý
Ủa pú sư cu y tợ
36. 我会帮你打点/Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn/ Tôi sẽ sắp xếp cho anh
Ủa huây pang nỉ tả tẻn
37. 她缺乏勇气/Tā quēfá yǒngqì/ Anh ấy thiếu dũng khí
Tha chuê phá dủng chi
38. 我别无选择/Wǒ bié wú xuǎnzé/ Tôi không có sự lựa chọn
Ủa pía ú xoẻn chứa
39. 我喜欢吃冰淇淋/Wǒ xǐhuan chī bīngqílín/ Tôi thích ăn kem
Ủa xỉ hoan chư pinh chí lín
40. 我尽力而为/Wǒ jìnlì ér wéi /Tôi sẽ cố gắng hết sức
Ủa chin li ớ guấy
41.你好吗?
Nǐhǎo ma? – Ní hảo ma?
Bạn có khỏe không?
42.见到你很高兴。
Jiàn dào nǐ hěn gāoxìng
Rất vui được gặp bạn.
Chen tao nỉ hẩn cao xinh
43.你近来过的怎么样?
Nǐ jìn lái guò de zěnmeyàng?
Bạn dạo này thế nào?
Nỉ chin lái cua tợ chẩn mơ dang ?
44.忙吗?
Máng ma- ? Máng ma
Bận không?
45.还好。
Hái hǎo- Hái hảo
Cũng tốt
46.挺好。
Tǐng hǎo.
Thỉnh hảo
Rất tốt.
47.马马虎虎
Mǎmahǔhu
Chỉ tàm tạm,bình thường.
Mả ma hu hụ
48. 我爱你/Wǒ ài nǐ/ Anh yêu em
Ủa ai nỉ
49. 这是你的吗? Zhè shì nǐ de ma?
Nó là của bạn à?
Trưa sư nỉ tợ ma ?
50. 这很好。Zhè hěn hǎo.
Rất tốt
Trưa hấn hảo
52. 你肯定吗? Nǐ kěndìng ma?
Bạn có chắc không?
Nỉ khẩn tinh ma?
53. 非做不可吗? Fēi zuò bùkě ma?
Tôi có phải không?
Phây chua pu khửa ma?
54. 他和我同岁。Tā hé wǒ tóng suì.
Anh ấy cùng tuổi với tôi
Tha hứa ủa thúng suây
55. 不要紧。Bùyàojǐn.
Không có gì
Pú dao chỉn
56. 没问题! Méi wèntí!
Không vấn đề gì
Mấy guân thí
57. 就这样! Jiù zhèyàng! Thế đó
– Chiêu trưa dang
58. 时间快到了。Shíjiān kuài dàole. Hết giờ
Sứ chen khoai tao lơ
59. 有什么新鲜事吗? Yǒu shén me xīnxiān shì ma?
Có tin tức gì mới không
Yểu sấn mơ xin xen sư ma ?
60. 算上我。Suàn shàng wǒ. Tin tôi đi
Soan sang ủa
61. 别担心。Bié dānxīn. Đừng lo lắng
Pía tan xin
62. 好点了吗? Hǎo diǎnle ma? Thấy đỡ hơn chưa?
Hảo tẻn lơ ma?
63. 你呢? Nǐ ne? Bạn thì sao?
Nỉ nơ
64 .你欠我一个人情。Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng. Bạn nợ tôi đó
Nỉ chen ủa y cờ rân chính
65 .不客气。Bù kèqì. Không có gì
– Pú khưa chi
66. 哪一天都行夕 Nǎ yītiān dou xíng xī
Ngày nào đó sẽ làm
Nả y thiên tâu xính xi
67. 你在开玩笑吧! Nǐ zài kāiwánxiào ba!
Bạn đùa à?
Nỉ trai khai oán xeo pa
68. 祝贺你! Zhùhè nǐ! Chúc mừng bạn
Tru hưa nỉ
69. 我情不自禁。Wǒ qíngbùzìjīn.
Tôi không chịu nổi
Ủa chính pu chư chin
70. 我不知道 . Wǒ bù zhìdāo
Tôi không biết
Ủa pu trư tao
71. 我会帮你打点的。Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de.
Tôi sẽ giúp bạn
Ủa huây pang nỉ tá tẻn tợ
72. 给你。Gěi nǐ.
Của bạn đây
Cấy nỉ
73. 没有人知道。Méiyǒu rén zhīdào. Không ai biết
Mấy yểu rấn chư tao
74. 别紧张。Bié jǐnzhāng. Đừng vội vàng (căng thẳng)
Pía chỉn trang
75. 太遗憾了! Tài yíhànle! Tiếc quá
– Thai ý han lơ
76. 还要别的吗? Hái yào bié de ma?
Còn gì nữa không?
Hái dzao pía tợ ma
77. 一定要小心! Yīdìng yào xiǎoxīn! Cẩn thận
Ý tinh dzao xẻo xin
78. 帮个忙,好吗? Bāng gè máng, hǎo ma? Giúp tôi một việc
Pang cưa máng hảo ma?
79. 先生,对不起。Xiānshēng, duìbùqǐ.
Xin lỗi ngài, xin lỗi bạn
Xen sâng , tuây pu chỉ
80. 帮帮我! Bāng bāng wǒ! Giúp tôi một tay
Pang pang ủa
81. 怎么样? Zěnme yàng? Mọi việc thế nào?
Chẩn mơ dang
82. 我没有头绪。Wǒ méiyǒu tóuxù. Tôi không biết
Ủa mấy yểu thấu xuy
83. 我做到了! Wǒ zuò dàole! Tôi đã làm được rồi
Ủa chua tao lơ
84. 我不想听 Wǒ bù xiǎng tīng
Tôi không muốn nghe nữa
Ủa pu xẻng thinh
85.我不懂! Wǒ bù dǒng
Tôi không hiểu
Ủa pu tủng
86. 这是她的本行。Zhè shì tā de běn háng.
Đó là chuyên môn của cô ta.
Trưa sư tha tờ pẩn háng
87. 由你决定。Yóu nǐ juédìng.
Nó phụ thuộc vào bạn
Yếu nỉ chuế tinh
88. 简直太棒了! Jiǎnzhí tài bàngle!
Thật tuyệt vời
Chẻn trứ thai pang lơ
89. 别客气。Bié kèqì.
Đừng khách sáo, đừng khách khí
– Pía khưa chi
90. 好棒 . Hǎo bàng . Tuyệt vời
Hảo pang
91. 保持联络。Bǎochí liánluò.
Giữ liên hệ nhé
Pảo chứ lén lua
92. 时间就是金钱。Shíjiān jiùshì jīnqián. Thời gian là vàng bạc
Sứ chen chiêu sư chin chén
93. 是哪一位? Shì nǎ yī wèi?
Ai gọi đó
Sư nả y guây
94. 你做得对。Nǐ zuò dé duì.
Bạn đã làm đúng
Nỉ chua tứa tuây
95. 笨蛋 Bèn dān
Đồ ngốc, ngu ngốc
Pân tan
96. 滚开 Gǔn kāi
Cút đi, xéo đi. Biến đi ngay
Quẩn khai
97. 祝你玩得开心! Zhù nǐ wán dé kāixīn!
Thưởng thức nhé
Tru nỉ oán tứa khai xin
98. 小心一点 Xiǎoxīn yī diǎn .
Cẩn thận một chút.
Xẻo xin y tẻn
99. 别动。 bié dōng
Đừng cử động. Đứng yên, đừng nhúc nhích.
Pía tung
100. 别走. Bié zǒu .
Đừng đi.
Pía chẩu
101. 干嘛 Gān mǎ
Gì thế



KÊNH Youtube : TIẾNG TRUNG HOA HUY 



Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Ngôn ngữ mạng Trung Quốc