38 cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung thường gặp!
1.好 Hǎo: Tốt >< 坏 Huài: Xấu
2.轻 Qīng: Nhẹ >< 重 Zhòng: Nặng
3.干 Gān: Khô >< 湿 Shī: Ướt
4. 香 Xiāng: Thơm >< 臭 Chòu: Thối
5. 软 Ruǎn: Mềm >< 硬 Yìng: Cứng
6.强 Qiáng: Mạnh >< 弱 Ruò: Yếu
7.松 Sōng: Lỏng >< 紧 Jǐn: Chặt
8.远 Yuǎn: Xa >< 近 Jìn: Gần
9.快 Kuài: Nhanh >< 慢 Màn: Chậm
10.生 Shēng: Sống >< 死 Sǐ: Chết
11.清楚 Qīngchǔ: Rõ ràng >< 模糊 Móhu: Mơ hồ
12.舒服 Shūfu: Dễ chịu >< 难受 Nánshòu: Khó chịu
13.聪明 Cōngmíng: Thông minh >< 笨 Bèn: Đần, ngốc
14.勤快Qínkuài: Chăm chỉ >< 懒 Lǎn: Lười
15.便宜 Piányi: Rẻ >< Guì: Đắt
16.干净 Gānjìng: Sạch sẽ >< 脏 Zàng: Bẩn
17.粗 Cū: Thô,to >< 细 Xì: Tỉ mỉ, nhỏ
18.男 Nán : Nam >< 女 nǚ : Nữ
19. 进 Jìn : Vào >< 出 chū : Ra
20. 来 Lái : Đến,tới >< 去 qù : Đi
21. 后退 Hòutuì : Lùi lại >< 前进 qiánjìn : Tiến lên
22.穿 Chuān : Mặc >< 脱 tuō : Cởi
23. 开 Kāi : Mở >< 关 guān : Đóng
24. 推 Tuī : Đẩy >< 拉 lā : Kéo
25. 吞 Tūn : Nuốt >< 吐 tǔ : Nhổ
26. 合上 Hé shàng : Gập lại >< 打开 dǎkāi : Mở ra
27. 直 Zhí : Thẳng >< 弯 wān : Cong
28. 正 Zhèng : Thẳng, ngay ngắn >< 斜 xié : Nghiêng
29. 厚 Hòu : Dày >< 薄 báo : Mỏng
30. 宽 Kuān : Rộng >< 窄 zhǎi : Hẹp
31. 光滑 Guānghuá : Mịn màng,bóng >< 粗糙 cūcāo : Thô ráp
32. 大 Dà : To >< 小 xiǎo : Nhỏ
33. 长 Cháng : Dài >< 短 duǎn : Ngắn
34. 安静 Ānjìng : Yên tĩnh >< 吵 chǎo : Ồn ào
35. 慌张 Huāngzhāng : Hoảng hốt, luống cuống >< 镇定 zhèndìng : Bình tĩnh
36. 简单 Jiǎndān : Đơn giản >< 复杂 fùzá : Phức tạp
37. 扁 Biǎn : Bẹp, xì hơi >< 鼓 gǔ : Phồng
38. 难看 Nánkàn : Xấu xí >< 漂亮 piàoliang : Xinh đẹp
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét