Thứ Sáu, 1 tháng 1, 2021

TỔNG HỢP TỪ LÓNG TIẾNG TRUNG CỦA GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC

 TỔNG HỢP TỪ LÓNG TIẾNG TRUNG CỦA GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC


1.牛逼. (牛B ) /nìu bi/ : giỏi vãi, ngầu lòi

2.吹牛/chuī niú/ chém gió

3. 完了/wán le/ : hỏng rồi, tiêu rồi

糟糕了 / zāogāo le/ toang rồi

完蛋了/ wán dàn le/ toi rổim xong đời rồi

4. 恐龙/kǒng lóng/ : xấu gái

5. 小三/xiǎo sān/: tiểu tam, Tuesday

6. 么么哒/me me da/: hôn 1 cái (chỉ hành động thể hiện 1 cách đáng yêu)

7. 上镜/shàng jìng/ : ăn ảnh

8. 丑八怪/chǒu bā guài /: kẻ xấu xí

9. AA制: /AA Zhì/ : campuchia, chia tiền để trả

10. 小case: / xiǎo case/ : muỗi, chuyện nhỏ

11. 嘴硬/ zuǐ yìng / : già mồm

12. 吃豆腐/chī dòufu/: ve vãn, sàm sỡ

13.吃枪药/ chī qiāng yào/ : ăn nói ngang ngược, bố đời

14. 吃错药/ chī cuò yào/ : uống nhầm thuốc

15. 网民/wǎng mín/ : cư dân mạng

16. 拉黑/ lā hēi/ :block nick hoặc cho vào danh sách đen

17. 打卡/ dǎkǎ/:check in

18. PO文/ PO wén/ :up bài

19. 标记/ biāojì/ :tag tên

20. 活该/huógāi/ : đáng đời

21. 靠谱/ kào pǔ/ : đáng tin cậy

22. 撒狗粮/ sǎ gǒu liáng/ : cặp đôi thể hiện tình cảm 1 cách công khai trước mặt mọi người

23. 单身狗/dānshēn gǒu/ : FA

24. 渣男/ zhā nán/ :trai hư

25. 贱女/ jiàn nǚ/ :gái hư

26. 爱豆/ Ài dòu/ :idol (đọc đồng âm)

27.云女友/ yún nǚyǒu/ : em gái mưa

28. 粉丝/ fěnsī/ : fan hâm mộ

29. 铁粉/ tiě fěn /: fan cứng

30.楼上/ lóu shàng/ : chỉ người comment bên trên

31.楼下/ lóu xià/ : chỉ người comment bên dưới

32.楼主/ lóuzhǔ/: chủ “thớt” (người lập ra topic/ chủ đề)

33. O鸡巴K / O jībā K/ : ô- sờ- kê (OK)

34. 无话可说/ wú huà kě shuō/: Cạn lời, hạn hán lời

35. 胡说霸道/húshuō bàdào/ : nói tào lao, nhảm nhí

36. 花痴/ huā chī/ : mê trai

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Ngôn ngữ mạng Trung Quốc