Chủ Nhật, 17 tháng 6, 2018

TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN



1. 存户 /Cúnhù/người gửi tiền (ngân hàng) 
2. 帐号 /Zhànghào/tài khoản, số tài khoản 
3. 存款 /Cúnkuǎn/gửi tiền vào ngân hàng 
4. 存款单 /Cúnkuǎn dān/sổ tiết kiệm
5. 存款收据 /Cúnkuǎn shōujù/biên lai gửi tiền
6. 存款单 /Cúnkuǎn dān/phiếu thu tiền gửi tiết kiệm
7. 存折 /Cúnzhé/sổ tiết kiệm; sổ ghi tiền gởi ngân hàng; sổ tài khoản
8. 存单 /Cúndān/biên lai gửi tiền, phiếu gửi tiền (ngân hàng, tín dụng)
9. 私人存款 /Sīrén cúnkuǎn/tiền gửi cá nhân, khách hàng cá nhân gửi tiền
10. 自动存取机 /Zìdòng cún qǔ jī/máy gửi tiền tự động
11. 信用卡 /Xìnyòngkǎ/: thẻ tín dụng
12. 背书 /Bèishū/: chứng thực
13. 本金 /Běn jīn/: tiền vốn, tiền gốc
14. 支票 /Zhīpiào/: chi phiếu, séc
15. 兑现 /Duìxiàn/: đổi tiền mặt
16. 兑付 /Duìfù/: trả bằng tiền mặt
17. 支票本 /Zhīpiào běn/: sổ chi phiếu
18. 止付 /Zhǐ fù/: tạm dừng thanh toán
19. 拒付 /Jù fù/: từ chối thanh toán
20. 现金支票 /Xiànjīn zhīpiào/séc ngân hàng, séc tiền mặt
21. 庄票,银票 /Zhuāng piào, yín piào/ngân phiếu
22. 未付支票 /Wèi fù zhīpiào/séc chưa thanh toán

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Ngôn ngữ mạng Trung Quốc