Thứ Năm, 28 tháng 2, 2019

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ KHÁCH SẠN

100 TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ KHÁCH SẠN 😃


I. Quầy tiếp tân: 接待处 Jiēdài chù
1. Giám đốc khách sạn: 宾馆经理 bīnguǎn jīnglǐ
2. Nhân viên phục vụ: 服务员 fúwùyuán
3. Nhân viên trực ban: 值班服务员 zhíbān fúwùyuán 
4. Hầu bàn: (餐厅) 服务员 (cāntīng) fúwùyuán
5. Phòng tiếp đón của khách sạn: 宾馆接待厅 bīnguǎn jiēdài tīng
6. Nhân viên tiếp tân: 接待员 jiēdài yuán
7. Nhân viên bốc vác: 搬运工 bānyùn gōng
8. Valy: 箱子 xiāngzi
9. Cửa lớn: 大门口 dà ménkǒu
10. Tiền sảnh: 门厅 méntīng
11. Phòng lớn: 大堂 dàtáng
12. Phòng nghỉ ngơi: 休息室 xiūxí shì
13. Hành lang: 走廊 zǒuláng
14. Hành lang ngoài: 外廊 wài láng
15. Phòng khách: 客厅 kètīng
16. Cầu thang: 楼梯 lóutī
17. Thang máy: 电梯 diàntī
18. Quầy hàng trong khách sạn: 小卖部 xiǎomàibù
19. Nơi cung cấp thông tin: 温询处 wēn xún chù
20. Sổ đăng ký của khách: 旅客登记簿 lǚkè dēngjì bù
21. Bảng đăng ký, mẫu đăng ký: 登记表 dēngjì biǎo
22. Số phòng: 房间号码 fángjiān hàomǎ
23. Chìa khóa phòng: 房间钥匙 fángjiān yàoshi
24. Phòng để áo, mũ: 衣帽间 yīmàojiān
25. Phòng ăn nhỏ: 小餐厅 xiǎo cāntīng
26. Phòng café: 咖啡室 kāfēi shì
27. Quầy bán báo: 售报处 shòu bào chù
28. Thảm cỏ: 草坪 cǎopíng
29. Bể phun nước: 喷水池 pēnshuǐchí
30. Sân: 院子 yuànzi
31. Vườn hoa trên nóc nhà: 屋顶花园 wūdǐng huāyuán
32. Phòng đơn: 单人房间 dān rén fángjiān
33. Phòng đôi: 双人房间 shuāngrén fángjiān
34. Phòng hai giường: 双床房间 shuāng chuáng fángjiān
35. Phòng ở cao cấp: 豪华套间 háohuá tàojiān
36. Phòng tổng thống: 总统套房 zǒngtǒng tàofáng
37. Gian chái: 套间 tàojiān
38. Phòng sinh hoạt: 起居室 qǐ jūshì
39. Ban công: 阳台 yángtái
40. Bệ cửa sổ: 窗台 chuāngtái
41. Buồng tắm: 浴室 yùshì
42. Buồng tắm có vòi hoa sen: 淋浴 línyù
43. Bồn tắm: 浴盆 yùpén
44. Vòi phun: 喷头 pēntóu
45. Vòi hoa sen: 莲蓬头 liánpengtóu
46. Chậu rửa mặt: 脸盆 liǎn pén
47. Khăn tắm: 浴巾 yùjīn
48. Áo tắm: 浴衣 yùyī
49. Giá treo khăn mặt: 毛巾架 máojīn jià
50. (bàn), tủ trang điểm: 梳妆台 shūzhuāng tái
51. Gương: 镜子 jìngzi
52. Mắc áo: 衣钩 yī gōu
53. Giá áo: 衣架 yījià
54. Tủ đứng: 壁柜 bì guì
55. Tủ bát đĩa: 餐具柜 cānjù guì
56. Phòng rửa mặt, rửa tay: 盥洗室 guànxǐ shì
57. Khăn tay: 手纸 shǒuzhǐ
58. Khăn tay phòng rèn luyện thân thể: 健身房 jiànshēnfáng
59. Phòng chơi bida: 弹子房 dànzǐ fáng
60. Rèm cửa sổ: 窗帘 chuānglián
61. Cửa sổ tấm chớp: 百叶窗 bǎiyèchuāng
62. Tủ áo: 依柜 yī guì
63. Giá sách: 书架 shūjià
64. Tủ đầu giường: 床头柜 chuángtóuguì
65. Bức bình phong: 屏风 píngfēng
66. Ghế tay ngai, ghế bành: 扶手椅 fúshǒu yǐ
67. Ghế xích đu: 摇椅 yáo yǐ
68. Sofa (salông): 沙发 shāfā


KÊNH Youtube : TIẾNG TRUNG HOA HUY 

Thành ngữ tiếng Trung (1)

Thành ngữ tiếng Trung

1.TỐ ĐÁO LÃO, HỌC ĐÁO LÃO
– 做到老, 学到
zuò dào lǎo, xué dào lǎo
Làm đến già, học đến già. Việc học không có chỗ dừng, người ta phải học suốt đời.
2. TỨ HẢI GIAI HUYNH ĐỆ
四海皆兄弟
sì hǎi jiē xiōng di
Bốn bể đều là anh em. Cả loài người đều là anh em.
3. VẬN TRÙ DUY ÁC
运筹帷幄
yùn chóu wéi wò
Bày mưu tính kế
4. VI THIỆN TỐI LẠC
为善最乐
wéi shàn zuì lè
Làm điều thiện là vui nhất.
5. ĐÀO HỒNG LIỄU LỤC
桃红柳绿
táo hóng liǔ lǜ
Cảnh sắc mùa xuân rất đẹp.
6. ĐIÊU TRÙNG TIỂU KĨ
雕虫小技
diāo chóng xiǎo jì
Tài chỉ đủ vẽ được con giun -> tài cán nhỏ mọn.
7. MÃ LÃO VÔ NHÂN KỊ, NHÂN LÃO TỰU THỤ KHI
马老无人骑, 人老就受欺
mǎ lǎo wú rén qí, rén lǎo jiù shòu qī
Ngựa già chẳng ai buồn cưỡi, người già bị lắm kẻ khinh
8. NHÂN BẰNG CHÍ KHÍ HỔ BẰNG UY
人凭志气虎凭威
rén píng zhì qì hǔ píng wēi
Con người dựa vào chí khí, con hổ dựa vào uy phong.
9. NHÂN TRỰC BẤT PHÚ, CẢNG TRỰC BẤT THÂM.
人直不富, 港直不深
rén zhí bú fù, gǎng zhí bù shēn
Người thẳng chẳng giàu, cảng thẳng chẳng sâu. Người thẳng thắn.
10. XỬ NỮ THỦ THÂN, XỬ SĨ THỦ DANH
处女守身, 处士守名
chú nǚ shǒu shēn, chǔ shì shǒu míng
Gái chưa chồng giữ mình, kẻ sĩ chưa làm quan giữ danh.

KÊNH Youtube : TIẾNG TRUNG HOA HUY 

Thứ Tư, 27 tháng 2, 2019

CẤU TRÚC NGƯ PHÁP CẦN NHỚ (1)

CẤU TRÚC NGƯ PHÁP CẦN NHỚ (1)

首先 ... 其次...
Shǒuxiān...qícì...
Trước tiên......, sau đó........: Trong câu biểu đạt quan hệ tiếp nối, các mệnh đề biểu thị sự việc hoặc động tác xảy ra liên tục, mệnh đề có thứ tự trước sau.

Ví dụ:
挑选衣服首先看质量,其次关注价格。
Tiāoxuǎn yīfú shǒuxiān kàn zhìliàng, qícì guānzhù jiàgé.
Lựa chọn quần áo trước tiên xem chất lượng, sau đó chú ý đến giá cả.

不但不... 反而...
bùdàn bù...fǎn'ér...
Không những không......, trái lại.......: Trong câu biểu đạt quan hệ tăng tiến gồm hai mệnh đề, ý nghĩa mệnh đề sau càng gần hơn mệnh đề trước .

Ví dụ:
这只股票不但不涨,反而下跌了。
Zhè zhǐ gǔpiào bùdàn bù zhǎng, fǎn'ér xiàdiéle.
Cổ phiếu này không những không tăng giá, trái lại sụt giá.

与其… 不如…
Yǔqí... bùrú...
Thà..... còn hơn.......: Sự việc nói trong mệnh đề không thể cùng tồn tại, mà phải lựa chọn một trong nội dung sự việc.

Ví dụ:
与其等待好运,不如创造机遇。
Yǔqí děngdài hǎo yùn, bùrú chuàngzào jīyù.
Thà sáng tạo cơ hội, còn hơn chờ đợi vận may.

假使… 便…
Jiǎshǐ...biàn...
Nếu...... thì.......: Khi mệnh đề phụ nêu ra giả thiết, mệnh đề chính sẽ giải thích kết quả sản sinh trong tình trạng giả thiết này.

Ví dụ:
假使时光倒流,我便改头换面,重新做人。
Jiǎshǐ shíguāng dàoliú, wǒ biàn gǎitóuhuànmiàn, chóngxīn zuòrén.
Nếu thời gian quay ngược, thì tôi sẽ thay hình đổi dạng, làm lại cuộc đời

要是… 那么 …
Yàoshi...nàme...
Nếu......vậy thì.......: Khi mệnh đề phụ nêu ra giả thiết, mệnh đề chính sẽ giải thích kết quả sản sinh trong tình trạng giả thiết này.

Ví dụ:
要是赶不上看奥运会现场直播,那么看重播也不错。
Yàoshi gǎnbushàng kàn àoyùnhuì xiànchǎng zhíbò, nàme kàn chóngbò yě bùcuò.
Nếu không kịp xem phát trực tiếp tại hiện trường Đại hội Thể thao Olympic, vậy thì xem phát lại cũng hay.

… 甚 至…
… shènzhì …
...... thậm chí.....: Trong câu biểu đạt quan hệ tăng tiến gồm hai mệnh đề, ý nghĩa mệnh đề sau càng gần với mệnh đề trước.
Ví dụ:
今年冬天一点也不冷,甚至都不用穿棉袄。
jīn nián dōng tiān yì diǎn yě bù lěng , shèn zhì dōu bú yòng chuān mián ǎo
Mùa đông năm nay không lạnh chút nào, thậm chí không cần mặc áo bông.

尚且 … 何况 … 
Shàngqiě...hékuàng...
Còn...... huống chi.......: đưa ra ví dụ ở mức độ cao hơn để làm nổi bật ý nghĩa sự việc, thường dùng huống chi, huống hồ để tương hỗ lẫn nhau.

Ví dụ:
古人尚且知晓养生,何况现代人?
Gǔrén shàngqiě zhīxiǎo yǎngshēng, hékuàng xiàndài rén?
Người xưa còn biết dưỡng sinh, huống chi người hiện đại.

别说 … 就是/ 就连 …
Bié shuō...jiùshì/jiù lián ....
Đừng nói..., ngay cả....: đưa ra ví dụ ở mức độ cao hơn để làm nổi bật ý nghĩa sự việc, thường dùng với ngay cả để tương hỗ lẫn nhau..

Ví dụ:
别说老虎吃人了,就是兔子急了还咬人呢。
Bié shuō lǎohǔ chī rénle, jiùshì tùzǐ jíle hái yǎo rén ne.
Đừng nói hổ ăn thịt người, ngay cả con thỏ nổi nóng còn cắn người.

这地方太偏僻,别说网络支付了,就连刷卡都不行。
Zhè dìfāng tài piānpì, bié shuō wǎngluò zhīfùle, jiù lián shuākǎ dōu bùxíng.
Nơi này hẻo lánh quá, đừng nói thanh toán trực tuyến, ngay cả quẹt thẻ cũng không được.

不管... 也...
Bùguǎn... yě...
Dù......cũng.......: Mệnh đề phụ đưa ra một điều kiện, mệnh đề chính giải thích kết quả sản sinh trong điều kiện này..

Ví dụ:
不管希望有多渺茫,我也愿意为此一搏。
Bùguǎn xīwàng yǒu duō miǎománg, wǒ yě yuànyì wèi cǐ yī bó.
Dù hy vọng nhỏ nhoi thế nào, tôi cũng sẵn sàng phấn đấu.

之所以 … 是因为…
Zhī suǒyǐ... shì yīnwèi...
Sở dĩ ...... là vì.......: Quan hệ nhân quả, mệnh đề chính biểu đạt kết quả, mệnh đề phụ biểu đạt nguyên nhân.

Ví dụ:
之所以不跟你争论,是因为我不想刺激和伤害你。
Zhī suǒyǐ bù gēn nǐ zhēnglùn, shì yīnwèi wǒ bùxiǎng cìjī hé shānghài nǐ.
Sở dĩ không tranh luận với bạn là vì tôi không muốn kích động và tổn thương bạn.

KÊNH Youtube : TIẾNG TRUNG HOA HUY 

HƠN 60 BỆNH THƯỜNG GẶP BẰNG TIẾNG TRUNG


HƠN 60 BỆNH THƯỜNG GẶP BẰNG TIẾNG TRUNG
==================

1.Ảo giác : 幻觉 huànjué

2.Ảo thị : 幻视 huàn shì 
3.Ảo thính : 幻听 huàn tīng 
4.Bệnh ghẻ : 疖子 jiēzi
5.Bệnh vàng da vàng mắt do viêm gan a: 黄疸 huángdǎn
6.Bựa lưỡi, rêu lưỡi: 舌苔 shétāi
7.Buồn nôn: 恶心 ěxīn
8.Chán ăn : 食欲不振 shíyù bùzhèn
9.Chảy nước mũi: 流鼻涕 liú bítì
10.Chướng bụng : 腹胀 fùzhàng
11.Chuột rút : 抽筋 chōujīn
12.Đau bụng cấp tính : 急腹痛 jí fùtòng
13.Đau dạ dày: 胃痛 wèitòng
14.Đau đầu: 头痛 tóutòng
15.Đau khớp: 关节痛 guānjié tòng
16.Đau lưng : 腰痛 yāotòng
17.Đau răng: 牙疼 yá téng
18.Đầu váng mắt hoa : 头昏眼花 tóu hūn yǎnhuā
19.Đi ngoài phân đen : 拉黑便 lā hēi biàn
20.Đổ mồ hôi ban đêm: 盗汗 dàohàn
21.Gan to : 肝肿大 gān zhǒng dà
22.Ho khan : 干咳 gānké
23.Hồi hộp : 心悸 xīnjì
24.Hôn mê : 昏厥 hūnjué
25.Huyết áp cao : 血压高 xiěyā gāo
26.Loạn nhịp tim: 心杂音 xīn záyīn
27.Mạch nhanh: 脉速 mài sù
28.Mạch yếu: 脉弱 mài ruò
29.Mất ngủ : 失眠 shīmián
30.Mủ : 脓 nóng
31.Ngất : 昏迷 hūnmí
32.Ngất xỉu : 惊厥 jīngjué
33.Ngứa khắp người : 全身发痒 quánshēn fā yǎng
34.Nổi ban đỏ : 出疹子 chū zhěnzi
35.Nôn khan: 干呕 gān ǒu
36.Nôn mửa : 呕吐 ǒutù
37.Nôn ra máu : 呕血 ǒuxiě
38.Phát lạnh: 发冷 fā lěng
39.Phù thủng : 浮肿 fúzhǒng
40.Rã rời, uể oải, ủ rũ: 没精神 méi jīngshén
41.Rét run: 寒战 hánzhàn
42.Sốc : 休克 xiūkè
43.Sốt : 发烧 fāshāo
44.Sốt cao : 高热 gāorè
45.Sốt nhẹ: 低热 dīrè
46.Táo bón mãn tính, khó đại tiện : 慢性便泌 mànxìng biàn mì
47.Tê dại : 麻木 mámù
48.Thở gấp : 气促 qì cù
49.Thủy sũng : 水肿 shuǐzhǒng
50.Tiêu chảy mãn tính : 慢性腹泻 mànxìng fùxiè
51.Tiêu hóa kém : 消化不良 xiāohuà bùliáng
52.Toàn thân đau nhức : 全身疼痛 quánshēn téngtòng
53.Trung tiện, đánh rắm : 放屁 fàngpì
54.Trường đoan (nước chua) trong dạ dày nhiều : 胃酸过多 wèisuānguò duō
55.Tức ngực, đau ngực : 胸痛 xiōngtòng
56.Tuyến hạch sưng to: 淋巴结肿大 línbājié zhǒng dà
57.Ù tai : 耳鸣 ěrmíng
58.Vết thương chảy mủ : 伤口流脓 shāngkǒu liú nóng
59.Viêm họng : 嗓子疼 sǎngzi téng
60.Xuất huyế t: 出血 chūxiě
61.Xuất huyết dưới da: 皮下出血 píxià chūxiě
62.Xuất huyết ngoạ i: 外出血 wài chūxiě
63.Xuất huyết nội : 内出血 nèichūxiě
64.Xuất huyết Âm đạo : 阴道出血 yīndào chūxiě


KÊNH Youtube : TIẾNG TRUNG HOA HUY 


CẤU TRÚC NGƯ PHÁP CẦN NHỚ


CẤU TRÚC NGƯ PHÁP CẦN NHỚ
=========================

1、 为(为了)…… wèi ( wèi le ) …. để , vì….
为了学好汉语,他来到了中国。
Wèi le xué hǎo hàn yǔ , tā lái dào le zhōng guó .
Nó đến Trung Quốc để có thể học giỏi tiếng Hán hơn.
2、 ……,是为了,(为的是)….., shì wèi le , ( wèi de shì ) … là vì….
他正在积极准备,为的是顺利地通过考试。
tā zhèng zài jī jí zhǔn bèi , wèi de shì shùn lì de tōng guò kǎo shì
Nó đang tích cự chuẩn bị để có thể thông qua vòng kiểm tra thuận lợi
3、 ……,好……(口语)…. , hǎo ….. ( kǒu yǔ )…….
晚上你一定要来,我们好一起去看电影。
Wǎn shàng nǐ yào lái , wǒ men hǎo yì qǐ qù kàn diàn yǐng .
Tối nay mày nhất định phải đến, bọn mình cùng đi xem phim.
4、 ……,以便(以,以求,用以)……
yǐ biàn ( yǐ , yǐ qiú , yòng yǐ )….. để…..
我们要抓紧时间,以提高学习成绩。
wǒ men yào zhuā jǐn shí jiān , yǐ tí gāo xué xí chéng jì .
Chúng ta phải biết nắm bắt thời gian để nâng cao thành tích học tập
5、 ……,使…… shǐ ….. làm cho….
这种学习方法,使我的学习成绩有了很大的提高。
zhè zhǒng xué xífāng fǎ , shǐ wǒ de xué xí yǒu hěn dà de tí gāo .
Cách học này làm cho thành tích học tập của tôi được nâng cao rất nhiều.
6、 ……,省得(免得)……(口语)…. shěng de ( miǎn de )….
….. Tránh….
我在说明一下儿,免得引起误会。
tā zài cōng míng yí xià r , miǎn de yǐn qǐ wù huì .
Nó đang thông minh hơn 1 chút để tránh khỏi sự hiểu lầm
7、 ……,以免(以防)……(书面语)…. , yǐ miǎn ( yǐ fáng )
…. Để tránh…..
请不要带危险品,以免发生意外。
qǐng bú yào dài wēi xiǎn pǐn , yǐ miǎn fā shēng yì wài .
Xin đừng mang theo những sản phẩm nguy hiểm để tránh xảy ra chuyện ngoài ý muốn.
8、 虽然(虽说,虽)……,但是(可是)……
suī rán ( suī shuō , suī )….. , dàn shì ( kě shì )…..
Mặc dù …. Nhưng ….
天气虽然这么冷,但是我身上还在出汗呢。
Tiān qì suī rán zhè me lěng , dàn shì wǒ shēn shàng hái zài chū hàn ne .
Mặc dù thời tiết rét như vậy nhưng tôi lại toát mồ hôi hết người.
9、 虽然(虽说,虽)……,只是(不过)……
suī rán ( suī shuō , suī …… , zhǐ shì ( bú guò ) ……
Mặc dù… nhưng…
汉语虽然难学,不过我一定要坚持。
Hàn yǔ suī rán nán xué , bú guò wǒ yí dìng yào jiān chí .
Tiếng Hán mặc dù rất khó học nhưng tôi nhất định sẽ kiền trì
10、 尽管……,然而…… jín guǎn ….. , rán ér …..
Cho dù…. Nhưng ….
尽管他住得比较远,然而却来得最早。
Jǐn guǎn tā zhù de bǐ jiào yuǎn , rán ér què lái de zuì zǎo .
Cho dù anh ta ở rất xa nhưng lại đến rất sớm.
11、 ……,但是(可是)……则(却、倒)……
…… , dàn shì ( kě shì ) ….. zé ( què , dào )…… nhưng lại…..
她身体不好,但是精神却不错。tā shēn tǐ bù hǎo , dàn shì jīng shén què bú cuò .
Trong người nó không được khỏe nhưng tinh thần lại rất tốt.
12、 ……,而…… ér ….. mà….
广州很热,而北京很冷。
Guǎng zhōu hěn rè , ér běi jīng hěn lěng .
Quảng Đông rất nóng mà Bắc Kinh lại rất lạnh


KÊNH Youtube : TIẾNG TRUNG HOA HUY 

MẬT MÃ YÊU THƯƠNG

MẬT MÃ YÊU THƯƠNG
===================

520,521 = 我爱你 wǒ ài nǐ: Anh yêu em

1314 = 一生一世 yì shēng yí shì : Trọn đời trọn kiếp

2014 = 爱你一世 ài nǐ yí shì: Yêu em mãi

7456 = 气死我啦 qì sǐ wǒ lā: Tức chết đi được

9494 = 就是就是 jiù shì jiù shì: Đúng vậy, đúng vậy

886 = 拜拜啦 bài bài lā: Tạm biệt

555 = 呜呜呜 wū wū wū: hu hu hu

8006 = 不理你了 Bù lǐ nǐle: Không quan tâm đến em

8013 = 伴你一生 Bàn nǐ yīshēng : Bên em cả đời

8074 = 把你气死 Bǎ nǐ qì sǐ : Làm em tức điên

8084 = BABY : Em yêu

81176 = 在一起了 Zài yīqǐle : Bên nhau

82475 = 被爱是幸福 Bèi ài shì xìngfú : Yêu là hạnh phúc

825 = 别爱我 Bié ài wǒ : Đừng yêu anh

837 = 别生气. Bié shēngqì : Đừng giận

8384 = 不三不四 Bù sān bù sì : Bất tam bất tứ

8594 = 帮我告诉他 Bāng wǒ gàosù tā : Giúp em nói với anh ý

860 = 不留你 Bù liú nǐ : Đừng níu kéo anh

865 = 别惹我 Bié rě wǒ : Đừng làm phiền anh

8716 = 八格耶鲁 Bā gé yélǔ : Bát Cách Gia Lỗ: tên khốn, đồ khốn

88 = Bye Bye : Tạm biệt

8834760 = 漫漫相思只为你 Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ. : Tương tư chỉ vì em

898 = 分手吧 Fēnshǒu ba. : CHIA TAY ĐI

902535 = 求你爱我想我 Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ. : Mong em yêu anh nhớ anh

9089 = 求你别走 Qiú nǐ bié zǒu. : Mong em đừng đi

910 = 就依你 Jiù yī nǐ : Chính là em

918 = 加油吧 Jiāyóu ba. : Cố gắng lên

920 = 就爱你 Jiù ài nǐ. : Yêu em

9213 = 钟爱一生 Zhōng’ài yīshēng. : Yêu em cả đời

9240 = 最爱是你 Zuì ài shì nǐ. : Yêu nhất là em

930 = 好像你 Hǎo xiǎng nǐ. : Rất nhớ em

93110 = 好像见见你 Hǎo xiǎngjiàn jiàn nǐ. : Hình như gặp em

940194 = 告诉你一件事 Gàosù nǐ yī jiàn shì. : Muốn nói với em 1 việc

95 = 救我 Jiù wǒ. : Cứu anh

987 = 对不起 Duìbùqǐ. : Xin lỗi

9908875 = 求求你别抛弃我 Qiú qiú nǐ bié pāoqì wǒ. : Mong anh đừng bỏ rơi em

KÊNH Youtube : TIẾNG TRUNG HOA HUY 

KỂ VỀ MỘT NGÀY CỦA BẠN

KỂ VỀ MỘT NGÀY CỦA BẠN
======================



1.我一般7点起床。 wǒ yībān 7 diǎn qǐchuáng: Thông thường tôi 7h ngủ dậy
2.因为是星期天,所以我8:30起床。 Yīn wéi shì xīngqítiān, suǒyǐ wǒ 8:30 Qǐchuáng: Vì là chủ nhật, nên tôi 8h30 mới ngủ dậy
3.我一般在早晨7:15洗脸刷牙。 Wǒ yībān zài zǎochén 7:15 Xǐliǎn shuāyá: Bình thường buổi sáng tôi rửa mặt đánh răng vào 7h15
4.我一般上午7:30吃早餐。 Wǒ yībān shàngwǔ 7:30 Chī zǎocān: Tôi thường ăn sáng vào 7h30
5.我经常吃1个鸡蛋,牛奶和桔子。 Wǒ jīngcháng chī 1 gè jīdàn, niúnǎi hé júzi: Tôi thường ăn một quả trứng, uống sữa và ăn quýt
6.我搭巴士上班/上学。 Wǒ dā bāshì shàngbān/shàngxué: Tôi đi xe buýt đi làm/ đi học
7.我经常开车去上班。 Wǒ jīngcháng kāichē qù shàngbān: Tôi thường lái xe đi làm
8.午饭后我喜欢小睡一会儿。 Wǔfàn hòu wǒ xǐhuān xiǎoshuì yīhuǐ'er: Sau khi ăn trưa tôi thích ngủ một giấc
9.有时候我什么也不做。 Yǒu shíhòu wǒ shénme yě bù zuò: Có lúc tôi không làm gì
10.我真的很喜欢烹饪。 Wǒ zhēn de hěn xǐhuān pēngrèn: Tôi thực sự thích nấu nướng
11.我放松休息的时候经常听CD。 Wǒ fàngsōng xiūxí de shíhòu jīngcháng tīng CD: Lúc tôi nghỉ ngơi thư giãn thường nghe CD nhạc
12.我每天晚上都去散步。 Wǒ měitiān wǎnshàng dū qù sànbù: Mỗi buổi tối tôi đều đi dạo bộ
13.我每天晚上看中央电视台新闻报道。 Wǒ měitiān wǎnshàng kàn zhòng yāng diànshìtái xīnwén bàodào: Buổi tối hàng ngày tôi đều xem bản tin thời sự trên đài truyền hình trung ương
14.我晚上9点洗澡。 Wǒ wǎnshàng 9 diǎn xǐzǎo: Tôi tắm vào 9h tối
15.我上网看新闻。 Wǒ shàngwǎng kàn xīnwén: Tôi lên mạng đọc tin tức
16.我晚上10点睡觉。 Wǒ wǎnshàng 10 diǎn shuìjiào: 10h tối tôi đi ngủ


KÊNH Youtube : TIẾNG TRUNG HOA HUY 

Từ vựng tiếng Trung về các hoạt động trong ngày

Từ vựng tiếng Trung về các hoạt động trong ngày



起床/Qǐchuáng/ Thức dậy


吃早饭/chī zǎofàn/ Ăn sáng


上班/shàngbān/ Đi làm


吃午饭/chī wǔfàn/ Ăn trưa


下班/xiàbān/ Tan sở


吃晚饭/chī wǎnfàn/ Ăn tối


睡觉/shuìjiào/ Đi ngủ


Sau đây là một số mẫu câu kể về một ngày của mình, các bạn tham khảo và vận dụng trong giao tiếp hàng ngày.


1.我一般7点起床 

wǒ yībān 7 diǎn qǐchuáng
Thông thường tôi ngủ dậy vào 7h

2.因为是星期天,所以我8:30起床 

Yīn wéi shì xīngqítiān, suǒyǐ wǒ 8:30 Qǐchuáng
Vì hôm nay là chủ nhật nên 8h30 tôi mới ngủ dậy

3.我一般在早晨7:15洗脸刷牙 

Wǒ yībān zài zǎochén 7:15 Xǐliǎn shuāyá 
Buổi sáng tôi thường đánh răng rửa mặt vào 7h15

4.我一般上午7:30吃早餐 

Wǒ yībān shàngwǔ 7:30 Chī zǎocān 
Tôi thường ăn sáng vào 7h30

5.我经常吃1个鸡蛋,牛奶和桔子 

Wǒ jīngcháng chī 1 gè jīdàn, niúnǎi hé júzi 
Tôi thường ăn 1 quả trứng, uống sữa bò và ăn quýt

6.我搭巴士上班/上学 

Wǒ dā bāshì shàngbān/shàngxué 
Tôi đi xe bus đi làm/ đi học

7.我经常开车去上班 

Wǒ jīngcháng kāichē qù shàngbān 
Tôi thường lái xe đi làm

8.午饭后我喜欢小睡一会儿 . 

Wǔfàn hòu wǒ xǐhuān xiǎoshuì yīhuǐ’er 
Sau khi ăn trưa tôi thích ngủ một lát

9.我下午5点下班 

Wǒ xiàwǔ 5 diǎn xiàbān 
5h chiều tôi tan sở

10。我晚上9点洗澡 

Wǒ wǎnshàng 9 diǎn xǐzǎ 
Tôi tắm vào 9h tồi

11。我上网看新闻 

Wǒ shàngwǎng kàn xīnwén 
Tôi lên mạng đọc tin tức

12。我晚上10点睡觉 

Wǒ wǎnshàng 10 diǎn shuìjiào 
10h tối tôi đi ngủ


KÊNH Youtube : TIẾNG TRUNG HOA HUY 


Thứ Ba, 26 tháng 2, 2019

KHẨU NGỮ 2 CHỮ CỦA TIẾNG TRUNG CỰC DỄ NHỚ

KHẨU NGỮ 2 CHỮ CỰC DỄ NHỚ
====================

1. 放心! Fàngxīn!: Yên tâm đi!
2. 算了! Suànle!: Thôi đi!
3. 活该! Huógāi!: Đáng đời!
4. 随便! Suíbiàn: Tùy mày/ tùy ý!
5. 真棒! zhēn bàng!: Thật cừ khôi!
6. 免谈 Miǎn tán: Miễn bàn/ không đời nào!
7. 爱现! ài xiàn!: Đồ thích thể hiện!
8. 你敢? Nǐ gǎn?: Mày dám!
9. 讨厌! Tǎoyàn!: Đáng ghét!
10. 无耻! Wúchǐ!: Đồ vô liêm sỉ!
11. 装傻! Zhuāng shǎ!: Giả ngốc!
12. 好险! Hǎo xiǎn!: Thật nguy hiểm!
13. 糟了! Zāole!: Chết rồi!/ Hỏng rồi!
14. 够了! Gòule!: Đủ rồi!
15. 成交! Chéngjiāo!: Thỏa thuận nhé!
16. 废话! Fèihuà!: Nói nhảm!
17. 变态! Biàntài!: Đồ biến thái!
18. 偏心! Piānxīn: Thiên vị!
19. 漂亮! piàoliang: Xinh quá!
20. 你丫! nǐ yā: Cái con nha đầu này!
21. 吹牛! chuīniú: Chém gió!
22. 请问 qǐngwèn: xin hỏi!
23. 回家 huí jiā: Về nhà thôi!
24. 赞成 zànchéng: Đồng ý!
25. 花痴! huā chī: Đồ mê trai!
26. 不行 bùxíng: Không được!
27. 好的 hǎo de: Được thôi
28. 幼稚! yòuzhì: Đồ ấu trĩ!
29. 烦你! fán nǐ: Mày thật phiền toái!
30. 天啊! tiān a: Trời ơi!
31. 厉害! lìhài: Lợi hại!
32. 抠门! kōumén: Đồ keo kiệt!
33. 干嘛? gàn ma?: Làm gì vậy?
34. 闭嘴! Bì zuǐ: Ngậm miệng lại!
35. 快点! kuài diǎn: Mau lên!

Cấu trúc câu và từ vựng tiếng Trung về Mẫu con trai lý tưởng trong mắt con gái

Mẫu con trai lý tưởng trong mắt con gái

1. 女人喜欢什么样的男人?
/nǚ rén xǐ huān shén me yàng de nán rén/
Con gái thích kiểu con trai như thế nào?

2. 女人会为什么样的男人动心?
/nǚ rén huì wéi shénme yàng de nán rén dòng xīn/
Con gái sẽ động lòng với kiểu con trai nào?

3. 女人普遍喜欢什么样的男人?
/nǚ rén pǔ biàn xǐ huān shén me yàng de nán rén /
Con gái thường thích kiểu con trai nào?

4. 女人最喜欢什么样的男人?
/nǚ rén zuì xǐ huān shén me yàng de nán rén /
Con gái thích nhất là kiểu con trai nào?

5. 直男: /zhí nán/: thẳng nam/ chuẩn men, thích kiểu gì thì kiểu nhưng điều kiện đâu tiên vẫn phải là “trai thẳng”  đúng không các bạn gái ^.^
6. 暖男: /nuǎn nán/: boy ấm áp
7. 关心,体贴: /guān xīn, tǐ tiē/: quan tâm, chu đáo
8. 事业成功: /shì yè chéng gōng/: sự nghiệp thành công
9. 有智慧: /yǒu zhì huì/: có trí tuệ
10. 知识丰富: /zhī shí fēng fù/ : tri thức, hiểu biết phong phú
11. 有良好的经济前景: /yǒu liáng hǎo dí jīng jì qián jǐng/: có tình hình kinh tế trong tương lai tốt, ổn định

12. 有幽默感: /yǒu yōu mò gǎn/: có tính hài hước
13. 温柔: /wēn róu/: dịu dàng, ôn nhu
14. 善解人意: /shàn jiě rén yì/: thấu hiểu lòng người
15. 细腻: /xì nì/: tinh tế
16. 热情: /rè qíng /: nhiệt tình
17. 慷慨: /kāng kǎi /: khảng khái
18. 会倾听别人: /huì qīng tīng bié rén/: biết lắng nghe người khác
19. 会安慰别人: /huì ān wèi bié rén /: biết an ủi người khác
20. 乐于助人: /lè yú zhù rén /: vui vẻ giúp đỡ mọi người 
21. 忠实: /zhōng shí/: chung thực, chân thành
22. 成熟,沉稳: /chéng shú, chén wěn/: trưởng thành/ trầm ổn
23. 有魅力: /yǒu mèi lì/: có sức hút
24. 有男人味: /yǒu nán rén wèi / :  rất manly
25. 会尊重别人: /huì zūn zhòng bié rén /: biết tôn trọng người khác
26. 可靠: /kě kào /: đáng tin cậy
27. 说话算话: /shuō huà suàn huà/: giữ lời
28. 说到做到: /shuō dào zuò dào/: nói được làm được
29. 敢作敢当: /gǎn zuò gǎn dāng/: dám làm dám chịu

30. 帅气: /shuài qì /: đẹp trai, soái khí
31. 霸道: /bà dào /:bá đạo 
32. 有前途: /yǒu qián tú/: có tiền đồ
33. 有上进心: /yǒu shàng jìn xīn/: có chí cầu tiến
34. 喜欢运动: /xǐ huān yùn dòng/: thích vận động, thể thao
35. 会打篮球: /huì dǎ lán qiú/: biết đánh bóng rổ
36. 穿白衬衫: /chuān bái chèn shān/: mặc sơ mi trắng
37. 穿西装: /chuān xī zhuāng/: mặc vest
38. 有安全感: /yǒu ān quán gǎn/: có cảm giác an toàn
39. 责任性强: /zé rèn xìng qiáng/: có tinh thần trách nhiệm cao
40. 包容: /bāo róng/: bao dung
41. 有耐心: /yǒu nài xīn/: kiên nhẫn
42. 果断: /guǒ duàn/: quyết đoán, dứt khoát
43. 正直: /zhèng zhí/: chính trực
44. 有气质: /yǒu qì zhì /: có khí chất
45. 宽容大度: /kuān róng dà dù /: khoan dung độ lượng
46.  会说话: /hùi shuō huà/: biết nói chuyện
47. 有诚意: /yǒu chéng yì/: có thành ý
48. 认真: /rèn zhēn/: nghiêm túc, cần cù
49. 听话: /tīng huà/: nghe lời
50. 懂事: /dǒng shì/: hiểu chuyện
51. 会下厨房: /huì xià chú fáng/: biết xuống bếp
52. 手艺好: /shǒu yì hǎo/: tay nghề tốt ( nấu ăn )
53. 有主见: /yǒu zhǔ jiàn/: có chủ kiến
54. 坦白: /tǎn bái/: thẳng thắn
55. 坚定: /jiān dìng/: kiên định
56. 身高一米八: /shēn gāo yī mǐ bā: cao 1 mét tám
57. 有胳膊: /yǒu gē bó /: có cơ bắp
58. 有六块腹肌: /yǒu liù kuài fù jī /: có cơ bụng 6 múi
59. 讲礼貌: /jiǎng lǐ mào/: lịch sự
60. 外表干净: /wài biǎo gān jìng/: ngoại hình sạch sẽ, sang sủa
61. 会照顾别人: /huì zhào gù bié rén/: biết chăm sóc người khác
62. 有钱: /yǒu qián/: có tiền
63. 有才华: /yǒu cái huá/: có tài
64. 聪明能干: /cōng míng néng gān/: thông minh, có khả năng làm việc 
65. 有活力: /yǒu huó lì/: có sức sống 
66. 大方: /Dàfāng/: Hào phóng, ga lăng
67. 始终如一: /Shǐzhōng rúyī/: Chung thủy

Từ vựng tiếng Trung về Những chuyện vui vẻ may mắn trong

Những chuyện vui vẻ may mắn trong tiếng Trung

1. 考上大学: /Kǎo shàng dàxué/: thi đỗ đại học
2. 考试合格: /Kǎoshì hégé/ : thi đỗ, thi qua môn
3. 考试拿高分:/Kǎoshì ná gāo fēn/ : thi được điểm cao
4. 考试排第一:/Kǎoshì pái dì yī/ : thi đứng nhất, thi đứng đầu bảng
5. 得了奖学金:/Dé le jiǎngxuéjīn/ : giành được học bổng
6. 得到奖励:/ Dé dào jiǎnglì/:được thưởng
7. 工资到手:/ Gōngzī dào shǒu/: lương về tay
8. 能赚很多钱:/ Néng zhuàn hěn duō qián/ : kiếm được nhiều tiền
9. 发财:/ Fā cái/ : phát tài
10. 生意红火:/ Shēngyì hónghuǒ/ : làm ăn khấm khá, phát đạt 
11. 中奖:/ Zhòngjiǎng/ : trúng giải
12. 捡到钱:/ Jiǎn dào qián/ : nhặt được tiền
13. 自己暗恋的人也对自己有好感:/ Zìjǐ ànliàn de rén yě duì zìjǐ yǒu hǎogǎn/ : đứa mà mình yêu thầm cũng có thiện cảm với mình.
14. 女朋友答应你的求婚:/ Nǚ péngyou dāyìng nǐ de qiúhūn/ : cô người yêu đồng ý lời cầu hôn của bạn
15. 撩妹/泡妞成功:/ Liāo mèi/pàoniū chénggōng / : Tán gái thành công
16. 被人真心爱着:/ Bèi rén zhēnxīn àizhe/ : được người yêu mình thật lòng
17. 结婚,成家:/ Jiéhūn, chéngjiā/ : kết hôn, thành lập gia đình
18. 生孩子:/ Shēng háizi/ : sinh con
19. 生贵子/ Shēng guìzǐ/ : sinh quý tử (con trai ) , 生天金 / shēng tiān jīn/ : sinh thiên kim ( con gái )
20. 找到好工作:/ Zhǎodào hǎo gōngzuò/ : tìm được công việc tốt
21. 工作顺利:/ Gōngzuò shùnlì/ : công việc thuận lợi
22. 升职:/ Shēng zhí/ : thăng chức
23. 老板重用 :/ Lǎobǎn zhòngyòng/ : sếp trọng dụng
24. 同事爱护和关心:/ Tóngshì àihù hé guānxīn/ : đồng nghiệp quan tâm, yêu mến
25. 身体健康:/ Shēntǐ jiànkāng/ : cở thể khỏe mạnh
26. 嫁给土豪:/ Jià gěi tǔháo/: gả cho đại gia 
27. 家庭幸福:/ Jiātíng xìngfú/ :  gia đình hạnh phúc
28. 老公疼爱:/ Lǎogōng téng'ài/ : chồng yêu thương
29. 娶到好妻子:/ Qǔ dào hǎo qīzi/ : cưới được người vợ tốt
30. 子女乖巧,懂事,孝顺:/ Zǐnǚ guāiqiǎo, dǒngshì, xiàoshùn/ : con cái ngoan ngoãn, hiểu chuyện,  hiếu thuận.
31. 全家团圆:/ Quánjiā tuányuán/ : cả nhà đoàn viên
32. 轻松地过日子:/ Qīngsōng de guò rìzi/ : sống thoải mái, nhẹ nhõm
33. 享受生活:/ Xiǎngshòu shēnghuó/ : hưởng thụ cuộc sống
34. 自由自在:/ Zìyóu zìzài/ : tự do tự tại
35. 无忧无愁:/ Wú yōu wú chóu/ : không sầu lo
36. 做自己喜欢的事情:/ Zuò zìjǐ xǐhuān de shìqíng/ : làm việc mà mình thích
37. 人见人爱,花见花开:/ Rén jiàn rén ài, huā jiàn huā kāi/ : ngừơi gặp người yêu, hoa gặp hoa nở
38. 遇到知己:/ Yù dào zhījǐ/ : gặp được tri kỉ
39. 有人理解你的心思:/ Yǒurén lǐjiě nǐ de xīnsī/ : có người hiểu tâm tư, nỗi lòng của mình
40. 难过, 困难的时候有人陪在身边:/ Nánguò, kùnnán de shíhòu yǒu rén péi zài shēnbiān/:lúc buồn, khó khăn có người ở bên cạnh.
41. 被人尊重:/ Bèi rén zūnzhòng/ :  được người khác tôn trọng
42. 自己的努力得到别人的肯定和认可:/ Zìjǐ de nǔlì dédào biérén de kěndìng hé rènkě/ :  nỗ lự c của bản thân được người khác khẳng định, công nhận.
43. 问题解决好了:/ Wèntí jiějué hǎo le/ : vấn đề đã giải quyết xong rồi.
44. 心想事成:/ Xīn xiǎng shì chéng/ : cầu gì được nấy
45. 万事如意:/ Wànshì rúyì/ : vạn sự như ý
46. 游览全世界:/ Yóulǎn quán shìjiè/:du lịch vòng quanh thế giới
47. 大难不死:/ dà nàn bù sǐ/ : đại nạn không chết
48. 死去活来:/ Sǐ qù huó lái / :  chết đi sống lại
49. 有贵人帮助 : / Yǒu guìrén bāngzhù/ : có quý nhân giúp đỡ
50. 去购物: / Qù gòuwù/ : đi mua sắm
51. 大吃大喝:/ Dà chī dà hè/ : ăn uống thỏa thuê
52. 花钱不用考虑: / Huā qián bú yòng kǎolǜ/ :  tiêu tiền không  cần phải nghĩ ngợi
53. 开公司当老板:/ Kāi gōngsī dāng lǎobǎn/ : mở công ty làm ông chủ
54. 当爸爸:/ dāng bàba/ : làm bố
55. 当妈妈:/ dāng māmā/ : làm mẹ

Ngôn ngữ mạng Trung Quốc