Thứ Hai, 25 tháng 2, 2019

CÁC CÂU CHÀO HỎI TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG

CÁC CÂU CHÀO HỎI TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG

1. 早安 (Zǎo ān) : Chào buổi sáng!
2. 午安 (wǔ ān ) : Chào buổi trưa!
3. 晚安 (wǎn’ān ) : Chào buổi tối!
4. 您好 (nín hǎo ) : Chào ông!
5. 请坐 (qǐng zuò ) : Mời ngồi!
6. 别客气 (bié kèqì ) : Đừng khách sáo!
7. 你的汉语说得不错 (nǐ de hànyǔ shuō dé bùcuò ) : Bạn nói tiếng Hoa cũng khá đấy chứ!
8. 哪里,哪里 (nǎlǐ, nǎlǐ ) : Đâu có!
9. 这太打扰你了 (zhè tài dǎrǎo nǐle ) : Như thế làm phiền bạn rồi.
10. 没关系,又不是什么大事 (méiguānxì, yòu bùshì shénme dàshì ) : Có sao đâu, đâu phải việc gì to tát!
11. 早晨好,先生,您好吗? (Zǎochén hǎo, xiānshēng, nín hǎo ma?) : Chào buổi sáng, ngài có khỏe không?
12. 谢谢,我好,你呢? (Xièxiè, wǒ hǎo, nǐ ne? ) : Cám ơn, tôi khỏe, còn anh?
13. 我也好 (Wǒ yě hǎo) : Tôi cũng khỏe.
14. 你好吗? (nǐ hǎo ma? ) : Anh có khỏe không?
15. 认识你,我很高兴。 (Rènshí nǐ, wǒ hěn gāoxìng. ) : Quen biết anh tôi rất vui.
16. 你身体好吗? (Nǐ shēntǐ hǎo ma? ) : Anh có khỏe không?
17. 你忙吗? (Nǐ máng ma? ) : Anh có bận không?
18. 不太忙 (Bù tài máng ) : Không bận lắm.
19. 早上好! (Zǎoshang hǎo! ) : Chào buổi sáng.
20. 好久不见,你最近好吗? (Hǎojiǔ bùjiàn, nǐ zuìjìn hǎo ma? ) : Đã lâu không gặp, dạo này anh khỏe không?
21. 谢谢,很好,你呢? (Xièxiè, hěn hǎo, nǐ ne? ) : Cảm ơn, rất khỏe, còn anh?
22. 我也很好。 (Wǒ yě hěn hǎo ) : Tôi cũng rất khỏe.
22. 你家怎么样? (Nǐ jiā zěnme yàng? ) : Gia đình anh thế nào?
23. 很好! (Hěn hǎo! ) : Rất tốt!
24. 我们也感到十分荣幸 (Wǒmen yě gǎndào shífēn róngxìng ) : Chúng tôi cũng rất hân hạnh.
25. 你身体好吗? (nǐ shēntǐ hǎo ma? ) : Sức khỏe của ông có tốt không?
26. 好,谢谢,你呢? (Hǎo, xièxiè, nǐ ne? ) : Tốt. Xin cảm ơn. Còn ông?
27. 我也很好,谢谢! (Wǒ yě hěn hǎo, xièxiè! ) : Tôi cũng khỏe, cảm ơn.
28. 您工作忙不忙? (Nín gōngzuò máng bù máng?) : Ông có bận công việc lắm không?
29. 很忙,我们好久没见面了。 (Hěn máng, wǒmen hǎojiǔ méi jiànmiànle ) : Rất bận, đã lâu chúng ta không gặp nhau.
30. 是啊!家里人都好吗? (Shì a! Jiālǐ rén dōu hǎo ma?) : Đúng vậy. Mọi người trong gia đình ông có khỏe không?

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Ngôn ngữ mạng Trung Quốc