Thứ Sáu, 5 tháng 4, 2019

TÊN THỰC PHẨM VIỆT NAM BẰNG TIẾNG TRUNG 越南食品 名称中越文对照

TÊN THỰC PHẨM VIỆT NAM BẰNG TIẾNG TRUNG 

越南食品 名称中越文对照


副食品
thực phẩm phụ

农产品
nông sản

农产品集散市场
chợ đầu mối,chợ bán buôn nông sản

肉类
thịt


猪皮 bì lợn

牛排 bít tết

汤骨 xương nấu canh

猪脚 chân giò lợn

大排 cốt lết

牛肚 dạ dày bò

猪肚 dạ dày lợn

猪肝 gan lợn

蹄筋 gân chân

火腿 giăm bông

腊肠 (香肠) lạp xường

猪杂碎(猪下水) lòng lợn

猪蹄 móng giò

板油 mỡ lá

猪油 mỡ lợn

小排 sườn non

牛肉 thịt bò

肉泥 thịt băm

羊肉 thịt dê

冻肉 thịt đông lạnh

牛腿肉 thịt đùi bò

猪肉 thịt lợn

嫩肉 thịt mềm


肉块 thịt miếng

肥肉 thịt mỡ

瘦肉 thịt nạc

里脊肉 thịt sườn sụn

肉丁 thịt thái hạt lựu

猪头肉 thịt thủ ( lợn )

鲜肉 thịt tươi

肉丸 thịt viên

咸肉 thịt ướp mặn

猪心 tim lợn

火腿肠 xúc xích
禽蛋 GIA CẦM VÀ TRỨNG

鸡肉 thịt gà

鸭肉 thịt vịt

鹅肉 thịt ngỗng

火鸡 gà tây

山鸡 gà rừng ( chim trĩ )

乌鸡 gà ác

鸡腿 đùi gà

鸡肫 mề gà

鸡脯 ức gà

鸡爪 chân gà

鸭肫 mề vịt

鸭脯 ức vịt

家禽内脏 nội tạng của gia cầm

鹌鹑蛋 trứng chim cút

鸡蛋 trứng gà

鸭蛋 trứng vịt

鹅蛋 trứng ngỗng

鸽蛋 trứng chim bồ câu

咸蛋 trứng muối
蔬菜
RAU TƯƠI

青菜 cải xanh

菠菜 rau chân vịt , cải bó xôi

生菜 rau xà lách,rau diếp

芹菜 rau cần

香菜 rau thơm

香椿 lá hương thông non

油菜 rau cải dầu

水芹 rau cần nước

莼菜 rau rút

花菜( 西兰花)rau súp lơ( hoa lơ),bông cải

椰菜(铜锣包菜) cây cải bắp

毛豆(嫩黄豆) đậu tương non

青豆 đậu xanh vỏ

豌豆 đậu hà la

扁豆(青刀豆) đậu cô ve( đậu dao )

豆角 đậu đũa

芸豆 đậu lửa ( đậu tây )

蚕豆 đậu tằm ( đậu răng ngựa )


黄豆 đậu tương ( đậu nành)

豆荚 quả đậu

冬瓜 bí đao

黄瓜 dưa chuột ( dưa leo )
南瓜 bí ngô ( bí đỏ )

丝瓜 mướp hương

苦瓜 mướp đắng

紫茄 cà dái dê ( cà tím )

青椒 ớt xanh

辣椒 quả ớt .ớt

土豆 khoai tây

番薯 khoai lang

木薯 sắn

莲藕 ngó sen

萝卜 củ cải

胡萝卜 cà rốt

茭白 củ niễng

冬笋 măng mùa đông

竹笋 măng tre

干笋 măng khô

黎笋 lê duẩn 

芦笋 cây măng tây 

蘑菇 nấm

草菇 nấm rơm

荸荠 mã thầy

葫芦 bầu hồ lô

酸菜(咸菜) dưa muối

下酒菜 đồ nhắm rượu

大蒜(新鲜) cây tỏi

蒜头 củ tỏi

香葱 cây hành

洋葱hành tây

姜 gừng
豆制品
CHẾ PHẨM CỦA ĐẬU

豆腐 đậu phụ

豆腐皮 váng sữa đậu nành

绿豆糕 bánh đậu xanh

豆腐干 đậu phụ phơi (sấy) khô

黄豆芽 giá đỗ tương

绿豆芽 giá đỗ xanh

腐竹 sợi đậu phụ khô

粉丝 miến ( Người Việt cũng gọi bún Tàu vì bắt nguồn từ TQ)

芝麻糊 chè vừng
水果超市
SIÊU THỊ HOA QUẢ 

苹果 táo tây

苹果核 hạt táo

苹果皮 vỏ táo

苹果汁 nước táo

梨 quả lê

莱阳梨 lê Lai Dương

砀山梨 lê Đãng Sơn

雪梨 lê tuyết

冬梨 lê mùa đông

白梨 bạch lê (lê trắng )

梨核 hạt lê

橙子 cam

橘子 quýt

红橘 quýt đỏ

无籽橘 quýt không có hạt

橙子皮 vỏ cam

橘子皮 vỏ quýt

甜橙 cam ngọt

酸橙 cam chua

香蕉 chuối tiêu

蕉皮 vỏ chuối

剥香蕉 bóc quả chuối

芭蕉 chuối ta

草莓 quả dâu tây

乌梅 mai đen

菠萝 quả dứa

李果 quả mận

桃形李 mận lai đào

鲜荔枝 quả vải tươi 

干荔枝 quả vải khô

荔枝肉 cùi vải

金橘 quất vàng

桃子 quả đào

桃肉 cùi đào

水蜜桃 đào mật

蟠桃 cây bàn đào ( đào tiên )

毛桃 đào lông ( đào dại )
水果超市
SIÊU THỊ HOA QUẢ 

苹果 táo tây

苹果核 hạt táo

苹果皮 vỏ táo

苹果汁 nước táo

梨 quả lê

莱阳梨 lê Lai Dương

砀山梨 lê Đãng Sơn

雪梨 lê tuyết

冬梨 lê mùa đông

白梨 bạch lê (lê trắng )

梨核 hạt lê

橙子 cam

橘子 quýt

红橘 quýt đỏ

无籽橘 quýt không có hạt

橙子皮 vỏ cam

橘子皮 vỏ quýt

甜橙 cam ngọt

酸橙 cam chua

香蕉 chuối tiêu

蕉皮 vỏ chuối

剥香蕉 bóc quả chuối

芭蕉 chuối ta

草莓 quả dâu tây

乌梅 mai đen

菠萝 quả dứa

李果 quả mận

桃形李 mận lai đào

鲜荔枝 quả vải tươi 

干荔枝 quả vải khô

荔枝肉 cùi vải

金橘 quất vàng

桃子 quả đào

桃肉 cùi đào

水蜜桃 đào mật

蟠桃 cây bàn đào ( đào tiên )

毛桃 đào lông ( đào dại )
桃核 hạt đào

葡萄 quả nho 

无籽葡萄 nho không hạt

葡萄核 hạt nho

葡萄皮 vỏ nho

葡萄汁 nước nho

枇杷果 quả tì bà

柠檬 quả chanh

樱桃 quả anh đào (Cherry)

心形樱桃 anh đào hình quả tim

甜樱桃 anh đào ngọt

酸樱桃 anh đào chua

黑樱桃 anh đào đen

甘蔗 cây mía

香瓜 dưa bở

甜瓜 quả dưa hồng

西瓜 quả dưa hấu

无籽西瓜 dưa hấu không hạt

西瓜皮 vỏ dưa hấu

西瓜籽 hạt dưa hấu

哈密瓜 dưa Tân Cương

白果 bạch quả ( ngân hạnh )

荸荠 mã thầy

板栗 hạt dẻ

柚子 quả bưởi (cây bưởi )

槟榔 quả cau ( cây cau )

芒果 xoài

梅子 mơ ( mai )

杏子 ( cây ,quả ) hạnh

杏核 hạt quả hạnh

杏肉 thịt quả hạnh

山楂 sơn tra

山核桃 hồ đào rừng

柿子 ( cây ,quả ) hồng

椰子 quả dừa

椰子汁 nước dừa

椰肉 cơm dừa

椰子壳 vỏ dừa
苹果 táo tây

苹果核 hạt táo

苹果皮 vỏ táo

苹果汁 nước táo

梨 quả lê

莱阳梨 lê Lai Dương

砀山梨 lê Đãng Sơn

雪梨 lê tuyết

冬梨 lê mùa đông

白梨 bạch lê (lê trắng )

梨核 hạt lê

橙子 cam

橘子 quýt

红橘 quýt đỏ

无籽橘 quýt không có hạt

橙子皮 vỏ cam

橘子皮 vỏ quýt

甜橙 cam ngọt

酸橙 cam chua

香蕉 chuối tiêu

蕉皮 vỏ chuối

剥香蕉 bóc quả chuối

芭蕉 chuối ta

草莓 quả dâu tây

乌梅 mai đen

菠萝 quả dứa

李果 quả mận

桃形李 mận lai đào

鲜荔枝 quả vải tươi 

干荔枝 quả vải khô

荔枝肉 cùi vải

金橘 quất vàng

桃子 quả đào

桃肉 cùi đào

水蜜桃 đào mật

蟠桃 cây bàn đào ( đào tiên )

毛桃 đào lông ( đào dại )

桃核 hạt đào

葡萄 quả nho 

无籽葡萄 nho không hạt

葡萄核 hạt nho

葡萄皮 vỏ nho

葡萄汁 nước nho

枇杷果 quả tì bà

柠檬 quả chanh

樱桃 quả anh đào (Cherry)

心形樱桃 anh đào hình quả tim

甜樱桃 anh đào ngọt

酸樱桃 anh đào chua

黑樱桃 anh đào đen

甘蔗 cây mía

香瓜 dưa bở

甜瓜 quả dưa hồng

西瓜 quả dưa hấu

无籽西瓜 dưa hấu không hạt

西瓜皮 vỏ dưa hấu

西瓜籽 hạt dưa hấu

哈密瓜 dưa Tân Cương

白果 bạch quả ( ngân hạnh )

荸荠 mã thầy

板栗 hạt dẻ

柚子 quả bưởi (cây bưởi )

槟榔 quả cau ( cây cau )

芒果 xoài

梅子 mơ ( mai )

杏子 ( cây ,quả ) hạnh

杏核 hạt quả hạnh

杏肉 thịt quả hạnh

山楂 sơn tra

山核桃 hồ đào rừng

柿子 ( cây ,quả ) hồng

椰子 quả dừa

椰子汁 nước dừa

椰肉 cơm dừa

椰子壳 vỏ dừa
枣 táo

枣核 hột táo

橄榄 quả trám

黑橄榄 (乌榄) quả trám đen ( Bằng Tường có bán )

青梅 cây thanh mai ( mơ xanh )

海棠果 quả hải đường

无花果 quả sung

石榴 cây lựu

杨梅 (cây ,quả ) dương mai

杨桃 khế

杏仁 hạnh nhân

龙眼(桂圆) long nhãn ( quả nhãn )

桂圆肉 cùi nhãn

木瓜 quả đu đủ

肉质果 quả có cùi

坚硬果壳 vỏ của quả có vỏ cứng


核桃仁 nhân hồ đào

热带水果 hoa quả vùng nhiệt đới

亚热带水果 hoa quả vùng á nhiệt đới

小种类的水果 loại quả nhỏ

属于水果种类 thuộc về loại hoa quả

应时采摘 đúng thời vụ

应时上市的瓜果 dưa quả đúng thời vụ

夏令水果 hoa quả mùa hè

无核水果 quả không hạt

容易腐烂的水果 hoa quả dễ thối dập

熟透 chín

未成熟 chưa chín ( còn xanh )

早熟的 chín sớm

晚熟的 chín muộn

水果罐头 hoa quả đóng hộp
__________________
Quả 
1 Quả mận 李子
2 Quả na 
3 Chuối tiêu 
4 Chuối tây
5 Sầu riêng 榴莲
6 Chôm chôm 
7 Măng cụt 山竹
8 Vú sữa 
9 Mít 
10 Kiwi 奇异果
11 Chanh 柠檬
12 Ổi 
13 Sấu 
14 Me
15 Mía 甘蔗
16 Dứa
17 Dừa
18 Nhãn
19 Vải
20 Dưa lê 香瓜
21 Dưa chuột 青瓜、黄瓜
22 Lựu 

Rau Củ
1 Bí 冬瓜
2 Bầu 
3 Mướp :
3 Bí đỏ 南瓜
4 Mướp đắng 苦瓜
5 Cà tím 茄子
6 Rau muống 空菜(空心菜)
7 Bắp cải (tròn)
8 Bắp cải thảo (cải đà lạt)
9 Rau ngót 
10 Rau cải xanh(mà hay nấu canh cải cá rô ý)
11 Cải thìa (hình như còn gọi cải lùn)
12 Rau cần 芹菜
13 Rau mùi 
14 Dưa chua 酸菜
15 Măng 笋
16 Rau lang 
17 Cà rốt 
18 Củ cải 
19 Khoai tây
20 Khoai lang
21 Xà lách 生菜

Thịt cá 
1 Thịt thăn 
2 Thịt ba chỉ ( rọi )
3 Thịt nạc vai 
4 Thịt mông 
5 Cá trắm 
6 Cá thu
7 Cá rô
8 Cá chép 鲤鱼
9 Cá quả 
10 Cá chim
11 Cá hồng 
12 Gà ta 土鸡
13 Gà công nghiệp 饲料鸡 
14 xách bò 
15 Bầu dục ( quả cật lợn )
16 Lòng lợn 猪肠
17 Ngao 生蚝 
18 Sò 
19 Điệp
20 Ốc 田螺
21 Cua đồng 
22 Bề bề 
猪皮:Bì lợn
猪脚:chân giò lợn
猪蹄:Móng lợn
猪油:mỡ lợn
牛排:Bít tết bò
牛肉干:Thịt bò khô
小羊肉:Thịt cừu non
牛肚:dạ dày bò
猪肝:gan lợn
猪肚:dạ dày lợn
猪蹄:Móng giò
猪心:Tim lợn
鸡腿:Đùi gà
鸡爪:Chân gà
螃蟹:cua đồng
虾:Tôm
龙虾:Tôm hùm
蟹黄:gạch cua
咸蛋:Trứng muối
青菜:Cải xanh
生菜:Rau xà lạc, rau diếp
芹菜:Rau cần
香菜:Rau thơm
莼菜:Rau Rút
南瓜:Bí ngô
丝瓜:Mướp hương
苦瓜:Mướp đắng
土豆:Khoai tây
木薯:sắn
萝卜:củ cải
胡萝卜:cà rốt
蘑菇:nấm
酸菜:dưa muối
洋葱:hành tây
姜: gừng
西瓜: dưa hấu
南瓜: bí rợ
北瓜 = 南瓜
Quả na 番荔枝
3 Chuối tiêu 芭蕉
4 Chuối tây 香蕉
5 Sầu riêng 榴莲
6 Chôm chôm 红毛丹果
7 Măng cụt 山竹
8 Vú sữa 牛奶果
9 Mít 菠萝蜜
10 Kiwi 奇异果
11 Chanh 柠檬
12 Ổi 番石榴
13 Sấu 人面果 /酸果
14 Me 罗望子(俗称酸子.酸豆)
15 Mía 甘蔗
16 Dứa 菠萝
17 Dừa椰子
18 Nhãn 龙眼
19 Vải 荔枝
20 Dưa lê 香瓜
21 Dưa chuột 青瓜、黄瓜
22 Lựu 石榴
2 Bầu 葫芦瓜
3 Mướp :丝瓜
3 Bí đỏ 南瓜
4 Mướp đắng 苦瓜
5 Cà tím 茄子
6 Rau muống 空菜(空心菜)
7 Bắp cải (tròn)包菜
8 Bắp cải thảo (cải đà lạt)白菜
9 Rau ngót 
10 Rau cải青菜
11 Cải thìa (hình như còn gọi cải lùn)
12 Rau cần 芹菜
13 Rau mùi 香菜 
14 Dưa chua 酸菜
15 Măng 笋
16 Rau lang 红薯苗
17 Cà rốt 胡萝卜
18 Củ cải 凉薯
19 Khoai tây 马铃薯
20 Khoai lang红薯

1 Thịt thăn 
2 Thịt ba chỉ ( rọi )
3 Thịt nạc vai 
4 Thịt mông 
5 Cá trắm 草鱼
6 Cá thu 金枪鱼.鳕鱼
7 Cá rô攀鲈
8 Cá chép 鲤鱼
9 Cá quả 乌鱼
10 Cá chim芒鱼.鲳鱼
11 Cá hồng 红鱼.火鱼
12 Gà ta 土鸡
13 Gà công nghiệp 饲料鸡 
14 xách bò 
15 Bầu dục ( quả cật lợn )
16 Lòng lợn 猪肠
17 Ngao 生蚝 
18 Sò 蛤蜊
19 Điệp
20 Ốc 田螺
21 Cua đồng 螃蟹
22 Bề bề
凉薯: củ đậu(k phải củ cải)
百香果:chanh leo
牛奶果:quả sung
越南牛奶果: vú sữa
香瓜: dưa lê
椰肉: cùi dừa
芒果:xoài
无花果: sung
鳄梨: quả bơ
木瓜 : đu đủ
蛇果: táo Mỹ
杨桃: quả khế
桑椹: quả dâu
香橼/枸橼: quả phật thủ
阿月浑子: hạt dẻ cười
 Quả mận 李子
2 Quả na 
3 Chuối tiêu 香蕉
4 Chuối tây 芭蕉
5 Sầu riêng 榴莲
6 Chôm chôm 红毛丹果
7 Măng cụt 山竹
8 Vú sữa 牛奶果
9 Mít 菠萝蜜
10 Kiwi 奇异果
11 Chanh 柠檬
12 Ổi 番石榴
13 Sấu 酸果
14 Me 罗望子(酸豆)
15 Mía 甘蔗
16 Dứa 菠萝
17 Dừa 椰子
18 Nhãn 龙眼
19 Vải 荔枝
20 Dưa lê 香瓜
21 Dưa chuột 青瓜、黄瓜
22 Lựu 石榴
2 Quả na 番荔枝
3 Chuối tiêu 芭蕉
4 Chuối tây 香蕉
5 Sầu riêng 榴莲
6 Chôm chôm 红毛丹果
7 Măng cụt 山竹
8 Vú sữa 牛奶果
9 Mít 菠萝蜜
10 Kiwi 奇异果
11 Chanh 柠檬
12 Ổi 番石榴
13 Sấu 人面果 /酸果
14 Me 罗望子(俗称酸子.酸豆)
15 Mía 甘蔗
16 Dứa 菠萝
17 Dừa椰子
18 Nhãn 龙眼
19 Vải 荔枝
20 Dưa lê 香瓜
21 Dưa chuột 青瓜、黄瓜
22 Lựu 石榴
2 Bầu 葫芦瓜
3 Mướp :丝瓜
3 Bí đỏ 南瓜
4 Mướp đắng 苦瓜
5 Cà tím 茄子
6 Rau muống 空菜(空心菜)
7 Bắp cải (tròn)包菜
8 Bắp cải thảo (cải đà lạt)白菜
9 Rau ngót 
10 Rau cải青菜
11 Cải thìa (hình như còn gọi cải lùn)
12 Rau cần 芹菜
13 Rau mùi 香菜 
14 Dưa chua 酸菜
15 Măng 笋
16 Rau lang 红薯苗
17 Cà rốt 胡萝卜
18 Củ cải 凉薯
19 Khoai tây 马铃薯
20 Khoai lang红薯

1 Thịt thăn 
2 Thịt ba chỉ ( rọi )
3 Thịt nạc vai 
4 Thịt mông 
5 Cá trắm 草鱼
6 Cá thu 金枪鱼.鳕鱼
7 Cá rô攀鲈
8 Cá chép 鲤鱼
9 Cá quả 乌鱼
10 Cá chim芒鱼.鲳鱼
11 Cá hồng 红鱼.火鱼
12 Gà ta 土鸡
13 Gà công nghiệp 饲料鸡 
14 xách bò 
15 Bầu dục ( quả cật lợn )
16 Lòng lợn 猪肠
17 Ngao 生蚝 
18 Sò 蛤蜊
19 Điệp
20 Ốc 田螺
21 Cua đồng 螃蟹
22 Bề bềbề bề :赖尿虾 (lai niao xia) :))
7 Bắp cải (tròn)包菜(台湾叫:高丽菜,广东省叫:椰子菜或椰菜)
20 Khoai lang红薯===》番薯
11 Cải thìa (hình như còn gọi cải lùn)小白菜
18 Củ cải 凉薯====》萝卜或菜头
Quả 
1 Quả mận李子
2 Quả na 番荔枝
3 Chuối tiêu 香蕉
4 Chuối tây芭蕉
6 Chôm chôm 红毛荔枝
9 Mít 木菠萝
12 Ổi 石榴
14 Me酸角
16 Dứa菠萝
17 Dừa椰子
18 Nhãn龙眼
19 Vải荔枝

Rau Củ
1 Bí 冬瓜
2 Bầu 葫芦瓜
7 Bắp cải (tròn)圆白菜
8 Bắp cải thảo (cải đà lạt)白菜
13 Rau mùi 香菜
16 Rau lang 番薯叶
17 Cà rốt 红萝卜
18 Củ cải 萝卜
19 Khoai tây马铃薯(又叫土豆)
20 Khoai lang红薯

Thịt cá 
1 Thịt thăn 脊肉
2 Thịt ba chỉ ( rọi )五花肉
5 Cá trắm 草鱼
6 Cá thu鳕鱼
10 Cá chim鲳鱼
17 Ngao 车螺
18 Sò 蛤蜊
dìnhđình is offline Thông Báo Nội Dung Xấu    
Điệp : 海扇蛤
Bề bề : 虾皮
Con sò , Ngao sò : 蛤蜊
Củ cải : 凉署 ( 白罗卜)
副食品 : dịch là thức ăn nói chung để phân biệt với thức ăn chính 主食 (chủ yếu). Trong một mâm cơm của người TQ, bất kể bạn uống rượu hay không đều ăn thức ăn 副食 này trước (các thức ăn chế biến từ rau thịt cá vv... ), sau khi đã thôi không dùng rượu và đã ăn được một thời gian nhất định người TQ sẽ lên thức ăn chính. Thức ăn chính thường là các chế biến từ ngũ cốc (gạo, bánh, mỳ, miến vv...). Người TQ dùng khái niệm này vì khi mới XDCNXH dân TQ đói, nghèo >> thức ăn trong các bữa chính là các sản phẩm từ ngũ cốc, giàu sang có tiền thì mới được ăn 副食nhiều. Ngày nay đời sống của dân TQ đã được nâng cao và người TQ đang đề cao ăn nhiều 副食品.
Ruốc: 毛虾
Ghẹ :梭子蟹 (Còn đây là tên gọi đúng theo danh pháp khoa học của nó luôn nè 远海梭子蟹) :D
Mắm tôm:虾酱
Mướp :丝瓜
Bắp cải (tròn):卷心菜
小白菜
Bắp cải thảo (cải đà lạt):大白菜 
Dưa chua 酸菜,泡菜
Cà rốt: 胡萝卜
Củ cải: 萝卜
Khoai tây:土豆
Khoai lang:番薯
Mít 波罗蜜 
Kiwi 猕猴桃
Ổi 番石榴
Sấu 银莲果、人面果
Dứa 菠萝
Dừa 椰子
Nhãn 龙眼、桂圆
Vải 荔枝
Lựu 石榴


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Ngôn ngữ mạng Trung Quốc