TÊN THỰC PHẨM VIỆT NAM BẰNG TIẾNG TRUNG
越南食品 名称中越文对照
副食品
thực phẩm phụ
农产品
nông sản
农产品集散市场
chợ đầu mối,chợ bán buôn nông sản
肉类
thịt
猪皮 bì lợn
牛排 bít tết
汤骨 xương nấu canh
猪脚 chân giò lợn
大排 cốt lết
牛肚 dạ dày bò
猪肚 dạ dày lợn
猪肝 gan lợn
蹄筋 gân chân
火腿 giăm bông
腊肠 (香肠) lạp xường
猪杂碎(猪下水) lòng lợn
猪蹄 móng giò
板油 mỡ lá
猪油 mỡ lợn
小排 sườn non
牛肉 thịt bò
肉泥 thịt băm
羊肉 thịt dê
冻肉 thịt đông lạnh
牛腿肉 thịt đùi bò
猪肉 thịt lợn
嫩肉 thịt mềm
肉块 thịt miếng
肥肉 thịt mỡ
瘦肉 thịt nạc
里脊肉 thịt sườn sụn
肉丁 thịt thái hạt lựu
猪头肉 thịt thủ ( lợn )
鲜肉 thịt tươi
肉丸 thịt viên
咸肉 thịt ướp mặn
猪心 tim lợn
火腿肠 xúc xích
禽蛋 GIA CẦM VÀ TRỨNG
鸡肉 thịt gà
鸭肉 thịt vịt
鹅肉 thịt ngỗng
火鸡 gà tây
山鸡 gà rừng ( chim trĩ )
乌鸡 gà ác
鸡腿 đùi gà
鸡肫 mề gà
鸡脯 ức gà
鸡爪 chân gà
鸭肫 mề vịt
鸭脯 ức vịt
家禽内脏 nội tạng của gia cầm
鹌鹑蛋 trứng chim cút
鸡蛋 trứng gà
鸭蛋 trứng vịt
鹅蛋 trứng ngỗng
鸽蛋 trứng chim bồ câu
咸蛋 trứng muối
蔬菜
RAU TƯƠI
青菜 cải xanh
菠菜 rau chân vịt , cải bó xôi
生菜 rau xà lách,rau diếp
芹菜 rau cần
香菜 rau thơm
香椿 lá hương thông non
油菜 rau cải dầu
水芹 rau cần nước
莼菜 rau rút
花菜( 西兰花)rau súp lơ( hoa lơ),bông cải
椰菜(铜锣包菜) cây cải bắp
毛豆(嫩黄豆) đậu tương non
青豆 đậu xanh vỏ
豌豆 đậu hà la
扁豆(青刀豆) đậu cô ve( đậu dao )
豆角 đậu đũa
芸豆 đậu lửa ( đậu tây )
蚕豆 đậu tằm ( đậu răng ngựa )
黄豆 đậu tương ( đậu nành)
豆荚 quả đậu
冬瓜 bí đao
黄瓜 dưa chuột ( dưa leo )
南瓜 bí ngô ( bí đỏ )
丝瓜 mướp hương
苦瓜 mướp đắng
紫茄 cà dái dê ( cà tím )
青椒 ớt xanh
辣椒 quả ớt .ớt
土豆 khoai tây
番薯 khoai lang
木薯 sắn
莲藕 ngó sen
萝卜 củ cải
胡萝卜 cà rốt
茭白 củ niễng
冬笋 măng mùa đông
竹笋 măng tre
干笋 măng khô
黎笋 lê duẩn
芦笋 cây măng tây
蘑菇 nấm
草菇 nấm rơm
荸荠 mã thầy
葫芦 bầu hồ lô
酸菜(咸菜) dưa muối
下酒菜 đồ nhắm rượu
大蒜(新鲜) cây tỏi
蒜头 củ tỏi
香葱 cây hành
洋葱hành tây
姜 gừng
豆制品
CHẾ PHẨM CỦA ĐẬU
豆腐 đậu phụ
豆腐皮 váng sữa đậu nành
绿豆糕 bánh đậu xanh
豆腐干 đậu phụ phơi (sấy) khô
黄豆芽 giá đỗ tương
绿豆芽 giá đỗ xanh
腐竹 sợi đậu phụ khô
粉丝 miến ( Người Việt cũng gọi bún Tàu vì bắt nguồn từ TQ)
芝麻糊 chè vừng
水果超市
SIÊU THỊ HOA QUẢ
苹果 táo tây
苹果核 hạt táo
苹果皮 vỏ táo
苹果汁 nước táo
梨 quả lê
莱阳梨 lê Lai Dương
砀山梨 lê Đãng Sơn
雪梨 lê tuyết
冬梨 lê mùa đông
白梨 bạch lê (lê trắng )
梨核 hạt lê
橙子 cam
橘子 quýt
红橘 quýt đỏ
无籽橘 quýt không có hạt
橙子皮 vỏ cam
橘子皮 vỏ quýt
甜橙 cam ngọt
酸橙 cam chua
香蕉 chuối tiêu
蕉皮 vỏ chuối
剥香蕉 bóc quả chuối
芭蕉 chuối ta
草莓 quả dâu tây
乌梅 mai đen
菠萝 quả dứa
李果 quả mận
桃形李 mận lai đào
鲜荔枝 quả vải tươi
干荔枝 quả vải khô
荔枝肉 cùi vải
金橘 quất vàng
桃子 quả đào
桃肉 cùi đào
水蜜桃 đào mật
蟠桃 cây bàn đào ( đào tiên )
毛桃 đào lông ( đào dại )
水果超市
SIÊU THỊ HOA QUẢ
苹果 táo tây
苹果核 hạt táo
苹果皮 vỏ táo
苹果汁 nước táo
梨 quả lê
莱阳梨 lê Lai Dương
砀山梨 lê Đãng Sơn
雪梨 lê tuyết
冬梨 lê mùa đông
白梨 bạch lê (lê trắng )
梨核 hạt lê
橙子 cam
橘子 quýt
红橘 quýt đỏ
无籽橘 quýt không có hạt
橙子皮 vỏ cam
橘子皮 vỏ quýt
甜橙 cam ngọt
酸橙 cam chua
香蕉 chuối tiêu
蕉皮 vỏ chuối
剥香蕉 bóc quả chuối
芭蕉 chuối ta
草莓 quả dâu tây
乌梅 mai đen
菠萝 quả dứa
李果 quả mận
桃形李 mận lai đào
鲜荔枝 quả vải tươi
干荔枝 quả vải khô
荔枝肉 cùi vải
金橘 quất vàng
桃子 quả đào
桃肉 cùi đào
水蜜桃 đào mật
蟠桃 cây bàn đào ( đào tiên )
毛桃 đào lông ( đào dại )
桃核 hạt đào
葡萄 quả nho
无籽葡萄 nho không hạt
葡萄核 hạt nho
葡萄皮 vỏ nho
葡萄汁 nước nho
枇杷果 quả tì bà
柠檬 quả chanh
樱桃 quả anh đào (Cherry)
心形樱桃 anh đào hình quả tim
甜樱桃 anh đào ngọt
酸樱桃 anh đào chua
黑樱桃 anh đào đen
甘蔗 cây mía
香瓜 dưa bở
甜瓜 quả dưa hồng
西瓜 quả dưa hấu
无籽西瓜 dưa hấu không hạt
西瓜皮 vỏ dưa hấu
西瓜籽 hạt dưa hấu
哈密瓜 dưa Tân Cương
白果 bạch quả ( ngân hạnh )
荸荠 mã thầy
板栗 hạt dẻ
柚子 quả bưởi (cây bưởi )
槟榔 quả cau ( cây cau )
芒果 xoài
梅子 mơ ( mai )
杏子 ( cây ,quả ) hạnh
杏核 hạt quả hạnh
杏肉 thịt quả hạnh
山楂 sơn tra
山核桃 hồ đào rừng
柿子 ( cây ,quả ) hồng
椰子 quả dừa
椰子汁 nước dừa
椰肉 cơm dừa
椰子壳 vỏ dừa
苹果 táo tây
苹果核 hạt táo
苹果皮 vỏ táo
苹果汁 nước táo
梨 quả lê
莱阳梨 lê Lai Dương
砀山梨 lê Đãng Sơn
雪梨 lê tuyết
冬梨 lê mùa đông
白梨 bạch lê (lê trắng )
梨核 hạt lê
橙子 cam
橘子 quýt
红橘 quýt đỏ
无籽橘 quýt không có hạt
橙子皮 vỏ cam
橘子皮 vỏ quýt
甜橙 cam ngọt
酸橙 cam chua
香蕉 chuối tiêu
蕉皮 vỏ chuối
剥香蕉 bóc quả chuối
芭蕉 chuối ta
草莓 quả dâu tây
乌梅 mai đen
菠萝 quả dứa
李果 quả mận
桃形李 mận lai đào
鲜荔枝 quả vải tươi
干荔枝 quả vải khô
荔枝肉 cùi vải
金橘 quất vàng
桃子 quả đào
桃肉 cùi đào
水蜜桃 đào mật
蟠桃 cây bàn đào ( đào tiên )
毛桃 đào lông ( đào dại )
桃核 hạt đào
葡萄 quả nho
无籽葡萄 nho không hạt
葡萄核 hạt nho
葡萄皮 vỏ nho
葡萄汁 nước nho
枇杷果 quả tì bà
柠檬 quả chanh
樱桃 quả anh đào (Cherry)
心形樱桃 anh đào hình quả tim
甜樱桃 anh đào ngọt
酸樱桃 anh đào chua
黑樱桃 anh đào đen
甘蔗 cây mía
香瓜 dưa bở
甜瓜 quả dưa hồng
西瓜 quả dưa hấu
无籽西瓜 dưa hấu không hạt
西瓜皮 vỏ dưa hấu
西瓜籽 hạt dưa hấu
哈密瓜 dưa Tân Cương
白果 bạch quả ( ngân hạnh )
荸荠 mã thầy
板栗 hạt dẻ
柚子 quả bưởi (cây bưởi )
槟榔 quả cau ( cây cau )
芒果 xoài
梅子 mơ ( mai )
杏子 ( cây ,quả ) hạnh
杏核 hạt quả hạnh
杏肉 thịt quả hạnh
山楂 sơn tra
山核桃 hồ đào rừng
柿子 ( cây ,quả ) hồng
椰子 quả dừa
椰子汁 nước dừa
椰肉 cơm dừa
椰子壳 vỏ dừa
枣 táo
枣核 hột táo
橄榄 quả trám
黑橄榄 (乌榄) quả trám đen ( Bằng Tường có bán )
青梅 cây thanh mai ( mơ xanh )
海棠果 quả hải đường
无花果 quả sung
石榴 cây lựu
杨梅 (cây ,quả ) dương mai
杨桃 khế
杏仁 hạnh nhân
龙眼(桂圆) long nhãn ( quả nhãn )
桂圆肉 cùi nhãn
木瓜 quả đu đủ
肉质果 quả có cùi
坚硬果壳 vỏ của quả có vỏ cứng
核桃仁 nhân hồ đào
热带水果 hoa quả vùng nhiệt đới
亚热带水果 hoa quả vùng á nhiệt đới
小种类的水果 loại quả nhỏ
属于水果种类 thuộc về loại hoa quả
应时采摘 đúng thời vụ
应时上市的瓜果 dưa quả đúng thời vụ
夏令水果 hoa quả mùa hè
无核水果 quả không hạt
容易腐烂的水果 hoa quả dễ thối dập
熟透 chín
未成熟 chưa chín ( còn xanh )
早熟的 chín sớm
晚熟的 chín muộn
水果罐头 hoa quả đóng hộp
__________________
Quả
1 Quả mận 李子
2 Quả na
3 Chuối tiêu
4 Chuối tây
5 Sầu riêng 榴莲
6 Chôm chôm
7 Măng cụt 山竹
8 Vú sữa
9 Mít
10 Kiwi 奇异果
11 Chanh 柠檬
12 Ổi
13 Sấu
14 Me
15 Mía 甘蔗
16 Dứa
17 Dừa
18 Nhãn
19 Vải
20 Dưa lê 香瓜
21 Dưa chuột 青瓜、黄瓜
22 Lựu
Rau Củ
1 Bí 冬瓜
2 Bầu
3 Mướp :
3 Bí đỏ 南瓜
4 Mướp đắng 苦瓜
5 Cà tím 茄子
6 Rau muống 空菜(空心菜)
7 Bắp cải (tròn)
8 Bắp cải thảo (cải đà lạt)
9 Rau ngót
10 Rau cải xanh(mà hay nấu canh cải cá rô ý)
11 Cải thìa (hình như còn gọi cải lùn)
12 Rau cần 芹菜
13 Rau mùi
14 Dưa chua 酸菜
15 Măng 笋
16 Rau lang
17 Cà rốt
18 Củ cải
19 Khoai tây
20 Khoai lang
21 Xà lách 生菜
Thịt cá
1 Thịt thăn
2 Thịt ba chỉ ( rọi )
3 Thịt nạc vai
4 Thịt mông
5 Cá trắm
6 Cá thu
7 Cá rô
8 Cá chép 鲤鱼
9 Cá quả
10 Cá chim
11 Cá hồng
12 Gà ta 土鸡
13 Gà công nghiệp 饲料鸡
14 xách bò
15 Bầu dục ( quả cật lợn )
16 Lòng lợn 猪肠
17 Ngao 生蚝
18 Sò
19 Điệp
20 Ốc 田螺
21 Cua đồng
22 Bề bề
猪皮:Bì lợn
猪脚:chân giò lợn
猪蹄:Móng lợn
猪油:mỡ lợn
牛排:Bít tết bò
牛肉干:Thịt bò khô
小羊肉:Thịt cừu non
牛肚:dạ dày bò
猪肝:gan lợn
猪肚:dạ dày lợn
猪蹄:Móng giò
猪心:Tim lợn
鸡腿:Đùi gà
鸡爪:Chân gà
螃蟹:cua đồng
虾:Tôm
龙虾:Tôm hùm
蟹黄:gạch cua
咸蛋:Trứng muối
青菜:Cải xanh
生菜:Rau xà lạc, rau diếp
芹菜:Rau cần
香菜:Rau thơm
莼菜:Rau Rút
南瓜:Bí ngô
丝瓜:Mướp hương
苦瓜:Mướp đắng
土豆:Khoai tây
木薯:sắn
萝卜:củ cải
胡萝卜:cà rốt
蘑菇:nấm
酸菜:dưa muối
洋葱:hành tây
姜: gừng
西瓜: dưa hấu
南瓜: bí rợ
北瓜 = 南瓜
Quả na 番荔枝
3 Chuối tiêu 芭蕉
4 Chuối tây 香蕉
5 Sầu riêng 榴莲
6 Chôm chôm 红毛丹果
7 Măng cụt 山竹
8 Vú sữa 牛奶果
9 Mít 菠萝蜜
10 Kiwi 奇异果
11 Chanh 柠檬
12 Ổi 番石榴
13 Sấu 人面果 /酸果
14 Me 罗望子(俗称酸子.酸豆)
15 Mía 甘蔗
16 Dứa 菠萝
17 Dừa椰子
18 Nhãn 龙眼
19 Vải 荔枝
20 Dưa lê 香瓜
21 Dưa chuột 青瓜、黄瓜
22 Lựu 石榴
2 Bầu 葫芦瓜
3 Mướp :丝瓜
3 Bí đỏ 南瓜
4 Mướp đắng 苦瓜
5 Cà tím 茄子
6 Rau muống 空菜(空心菜)
7 Bắp cải (tròn)包菜
8 Bắp cải thảo (cải đà lạt)白菜
9 Rau ngót
10 Rau cải青菜
11 Cải thìa (hình như còn gọi cải lùn)
12 Rau cần 芹菜
13 Rau mùi 香菜
14 Dưa chua 酸菜
15 Măng 笋
16 Rau lang 红薯苗
17 Cà rốt 胡萝卜
18 Củ cải 凉薯
19 Khoai tây 马铃薯
20 Khoai lang红薯
1 Thịt thăn
2 Thịt ba chỉ ( rọi )
3 Thịt nạc vai
4 Thịt mông
5 Cá trắm 草鱼
6 Cá thu 金枪鱼.鳕鱼
7 Cá rô攀鲈
8 Cá chép 鲤鱼
9 Cá quả 乌鱼
10 Cá chim芒鱼.鲳鱼
11 Cá hồng 红鱼.火鱼
12 Gà ta 土鸡
13 Gà công nghiệp 饲料鸡
14 xách bò
15 Bầu dục ( quả cật lợn )
16 Lòng lợn 猪肠
17 Ngao 生蚝
18 Sò 蛤蜊
19 Điệp
20 Ốc 田螺
21 Cua đồng 螃蟹
22 Bề bề
凉薯: củ đậu(k phải củ cải)
百香果:chanh leo
牛奶果:quả sung
越南牛奶果: vú sữa
香瓜: dưa lê
椰肉: cùi dừa
芒果:xoài
无花果: sung
鳄梨: quả bơ
木瓜 : đu đủ
蛇果: táo Mỹ
杨桃: quả khế
桑椹: quả dâu
香橼/枸橼: quả phật thủ
阿月浑子: hạt dẻ cười
Quả mận 李子
2 Quả na
3 Chuối tiêu 香蕉
4 Chuối tây 芭蕉
5 Sầu riêng 榴莲
6 Chôm chôm 红毛丹果
7 Măng cụt 山竹
8 Vú sữa 牛奶果
9 Mít 菠萝蜜
10 Kiwi 奇异果
11 Chanh 柠檬
12 Ổi 番石榴
13 Sấu 酸果
14 Me 罗望子(酸豆)
15 Mía 甘蔗
16 Dứa 菠萝
17 Dừa 椰子
18 Nhãn 龙眼
19 Vải 荔枝
20 Dưa lê 香瓜
21 Dưa chuột 青瓜、黄瓜
22 Lựu 石榴
2 Quả na 番荔枝
3 Chuối tiêu 芭蕉
4 Chuối tây 香蕉
5 Sầu riêng 榴莲
6 Chôm chôm 红毛丹果
7 Măng cụt 山竹
8 Vú sữa 牛奶果
9 Mít 菠萝蜜
10 Kiwi 奇异果
11 Chanh 柠檬
12 Ổi 番石榴
13 Sấu 人面果 /酸果
14 Me 罗望子(俗称酸子.酸豆)
15 Mía 甘蔗
16 Dứa 菠萝
17 Dừa椰子
18 Nhãn 龙眼
19 Vải 荔枝
20 Dưa lê 香瓜
21 Dưa chuột 青瓜、黄瓜
22 Lựu 石榴
2 Bầu 葫芦瓜
3 Mướp :丝瓜
3 Bí đỏ 南瓜
4 Mướp đắng 苦瓜
5 Cà tím 茄子
6 Rau muống 空菜(空心菜)
7 Bắp cải (tròn)包菜
8 Bắp cải thảo (cải đà lạt)白菜
9 Rau ngót
10 Rau cải青菜
11 Cải thìa (hình như còn gọi cải lùn)
12 Rau cần 芹菜
13 Rau mùi 香菜
14 Dưa chua 酸菜
15 Măng 笋
16 Rau lang 红薯苗
17 Cà rốt 胡萝卜
18 Củ cải 凉薯
19 Khoai tây 马铃薯
20 Khoai lang红薯
1 Thịt thăn
2 Thịt ba chỉ ( rọi )
3 Thịt nạc vai
4 Thịt mông
5 Cá trắm 草鱼
6 Cá thu 金枪鱼.鳕鱼
7 Cá rô攀鲈
8 Cá chép 鲤鱼
9 Cá quả 乌鱼
10 Cá chim芒鱼.鲳鱼
11 Cá hồng 红鱼.火鱼
12 Gà ta 土鸡
13 Gà công nghiệp 饲料鸡
14 xách bò
15 Bầu dục ( quả cật lợn )
16 Lòng lợn 猪肠
17 Ngao 生蚝
18 Sò 蛤蜊
19 Điệp
20 Ốc 田螺
21 Cua đồng 螃蟹
22 Bề bềbề bề :赖尿虾 (lai niao xia) :))
7 Bắp cải (tròn)包菜(台湾叫:高丽菜,广东省叫:椰子菜或椰菜)
20 Khoai lang红薯===》番薯
11 Cải thìa (hình như còn gọi cải lùn)小白菜
18 Củ cải 凉薯====》萝卜或菜头
Quả
1 Quả mận李子
2 Quả na 番荔枝
3 Chuối tiêu 香蕉
4 Chuối tây芭蕉
6 Chôm chôm 红毛荔枝
9 Mít 木菠萝
12 Ổi 石榴
14 Me酸角
16 Dứa菠萝
17 Dừa椰子
18 Nhãn龙眼
19 Vải荔枝
Rau Củ
1 Bí 冬瓜
2 Bầu 葫芦瓜
7 Bắp cải (tròn)圆白菜
8 Bắp cải thảo (cải đà lạt)白菜
13 Rau mùi 香菜
16 Rau lang 番薯叶
17 Cà rốt 红萝卜
18 Củ cải 萝卜
19 Khoai tây马铃薯(又叫土豆)
20 Khoai lang红薯
Thịt cá
1 Thịt thăn 脊肉
2 Thịt ba chỉ ( rọi )五花肉
5 Cá trắm 草鱼
6 Cá thu鳕鱼
10 Cá chim鲳鱼
17 Ngao 车螺
18 Sò 蛤蜊
dìnhđình is offline Thông Báo Nội Dung Xấu
Điệp : 海扇蛤
Bề bề : 虾皮
Con sò , Ngao sò : 蛤蜊
Củ cải : 凉署 ( 白罗卜)
副食品 : dịch là thức ăn nói chung để phân biệt với thức ăn chính 主食 (chủ yếu). Trong một mâm cơm của người TQ, bất kể bạn uống rượu hay không đều ăn thức ăn 副食 này trước (các thức ăn chế biến từ rau thịt cá vv... ), sau khi đã thôi không dùng rượu và đã ăn được một thời gian nhất định người TQ sẽ lên thức ăn chính. Thức ăn chính thường là các chế biến từ ngũ cốc (gạo, bánh, mỳ, miến vv...). Người TQ dùng khái niệm này vì khi mới XDCNXH dân TQ đói, nghèo >> thức ăn trong các bữa chính là các sản phẩm từ ngũ cốc, giàu sang có tiền thì mới được ăn 副食nhiều. Ngày nay đời sống của dân TQ đã được nâng cao và người TQ đang đề cao ăn nhiều 副食品.
Ruốc: 毛虾
Ghẹ :梭子蟹 (Còn đây là tên gọi đúng theo danh pháp khoa học của nó luôn nè 远海梭子蟹) :D
Mắm tôm:虾酱
Mướp :丝瓜
Bắp cải (tròn):卷心菜
小白菜
Bắp cải thảo (cải đà lạt):大白菜
Dưa chua 酸菜,泡菜
Cà rốt: 胡萝卜
Củ cải: 萝卜
Khoai tây:土豆
Khoai lang:番薯
Mít 波罗蜜
Kiwi 猕猴桃
Ổi 番石榴
Sấu 银莲果、人面果
Dứa 菠萝
Dừa 椰子
Nhãn 龙眼、桂圆
Vải 荔枝
Lựu 石榴
thực phẩm phụ
农产品
nông sản
农产品集散市场
chợ đầu mối,chợ bán buôn nông sản
肉类
thịt
猪皮 bì lợn
牛排 bít tết
汤骨 xương nấu canh
猪脚 chân giò lợn
大排 cốt lết
牛肚 dạ dày bò
猪肚 dạ dày lợn
猪肝 gan lợn
蹄筋 gân chân
火腿 giăm bông
腊肠 (香肠) lạp xường
猪杂碎(猪下水) lòng lợn
猪蹄 móng giò
板油 mỡ lá
猪油 mỡ lợn
小排 sườn non
牛肉 thịt bò
肉泥 thịt băm
羊肉 thịt dê
冻肉 thịt đông lạnh
牛腿肉 thịt đùi bò
猪肉 thịt lợn
嫩肉 thịt mềm
肉块 thịt miếng
肥肉 thịt mỡ
瘦肉 thịt nạc
里脊肉 thịt sườn sụn
肉丁 thịt thái hạt lựu
猪头肉 thịt thủ ( lợn )
鲜肉 thịt tươi
肉丸 thịt viên
咸肉 thịt ướp mặn
猪心 tim lợn
火腿肠 xúc xích
禽蛋 GIA CẦM VÀ TRỨNG
鸡肉 thịt gà
鸭肉 thịt vịt
鹅肉 thịt ngỗng
火鸡 gà tây
山鸡 gà rừng ( chim trĩ )
乌鸡 gà ác
鸡腿 đùi gà
鸡肫 mề gà
鸡脯 ức gà
鸡爪 chân gà
鸭肫 mề vịt
鸭脯 ức vịt
家禽内脏 nội tạng của gia cầm
鹌鹑蛋 trứng chim cút
鸡蛋 trứng gà
鸭蛋 trứng vịt
鹅蛋 trứng ngỗng
鸽蛋 trứng chim bồ câu
咸蛋 trứng muối
蔬菜
RAU TƯƠI
青菜 cải xanh
菠菜 rau chân vịt , cải bó xôi
生菜 rau xà lách,rau diếp
芹菜 rau cần
香菜 rau thơm
香椿 lá hương thông non
油菜 rau cải dầu
水芹 rau cần nước
莼菜 rau rút
花菜( 西兰花)rau súp lơ( hoa lơ),bông cải
椰菜(铜锣包菜) cây cải bắp
毛豆(嫩黄豆) đậu tương non
青豆 đậu xanh vỏ
豌豆 đậu hà la
扁豆(青刀豆) đậu cô ve( đậu dao )
豆角 đậu đũa
芸豆 đậu lửa ( đậu tây )
蚕豆 đậu tằm ( đậu răng ngựa )
黄豆 đậu tương ( đậu nành)
豆荚 quả đậu
冬瓜 bí đao
黄瓜 dưa chuột ( dưa leo )
南瓜 bí ngô ( bí đỏ )
丝瓜 mướp hương
苦瓜 mướp đắng
紫茄 cà dái dê ( cà tím )
青椒 ớt xanh
辣椒 quả ớt .ớt
土豆 khoai tây
番薯 khoai lang
木薯 sắn
莲藕 ngó sen
萝卜 củ cải
胡萝卜 cà rốt
茭白 củ niễng
冬笋 măng mùa đông
竹笋 măng tre
干笋 măng khô
黎笋 lê duẩn
芦笋 cây măng tây
蘑菇 nấm
草菇 nấm rơm
荸荠 mã thầy
葫芦 bầu hồ lô
酸菜(咸菜) dưa muối
下酒菜 đồ nhắm rượu
大蒜(新鲜) cây tỏi
蒜头 củ tỏi
香葱 cây hành
洋葱hành tây
姜 gừng
豆制品
CHẾ PHẨM CỦA ĐẬU
豆腐 đậu phụ
豆腐皮 váng sữa đậu nành
绿豆糕 bánh đậu xanh
豆腐干 đậu phụ phơi (sấy) khô
黄豆芽 giá đỗ tương
绿豆芽 giá đỗ xanh
腐竹 sợi đậu phụ khô
粉丝 miến ( Người Việt cũng gọi bún Tàu vì bắt nguồn từ TQ)
芝麻糊 chè vừng
水果超市
SIÊU THỊ HOA QUẢ
苹果 táo tây
苹果核 hạt táo
苹果皮 vỏ táo
苹果汁 nước táo
梨 quả lê
莱阳梨 lê Lai Dương
砀山梨 lê Đãng Sơn
雪梨 lê tuyết
冬梨 lê mùa đông
白梨 bạch lê (lê trắng )
梨核 hạt lê
橙子 cam
橘子 quýt
红橘 quýt đỏ
无籽橘 quýt không có hạt
橙子皮 vỏ cam
橘子皮 vỏ quýt
甜橙 cam ngọt
酸橙 cam chua
香蕉 chuối tiêu
蕉皮 vỏ chuối
剥香蕉 bóc quả chuối
芭蕉 chuối ta
草莓 quả dâu tây
乌梅 mai đen
菠萝 quả dứa
李果 quả mận
桃形李 mận lai đào
鲜荔枝 quả vải tươi
干荔枝 quả vải khô
荔枝肉 cùi vải
金橘 quất vàng
桃子 quả đào
桃肉 cùi đào
水蜜桃 đào mật
蟠桃 cây bàn đào ( đào tiên )
毛桃 đào lông ( đào dại )
水果超市
SIÊU THỊ HOA QUẢ
苹果 táo tây
苹果核 hạt táo
苹果皮 vỏ táo
苹果汁 nước táo
梨 quả lê
莱阳梨 lê Lai Dương
砀山梨 lê Đãng Sơn
雪梨 lê tuyết
冬梨 lê mùa đông
白梨 bạch lê (lê trắng )
梨核 hạt lê
橙子 cam
橘子 quýt
红橘 quýt đỏ
无籽橘 quýt không có hạt
橙子皮 vỏ cam
橘子皮 vỏ quýt
甜橙 cam ngọt
酸橙 cam chua
香蕉 chuối tiêu
蕉皮 vỏ chuối
剥香蕉 bóc quả chuối
芭蕉 chuối ta
草莓 quả dâu tây
乌梅 mai đen
菠萝 quả dứa
李果 quả mận
桃形李 mận lai đào
鲜荔枝 quả vải tươi
干荔枝 quả vải khô
荔枝肉 cùi vải
金橘 quất vàng
桃子 quả đào
桃肉 cùi đào
水蜜桃 đào mật
蟠桃 cây bàn đào ( đào tiên )
毛桃 đào lông ( đào dại )
桃核 hạt đào
葡萄 quả nho
无籽葡萄 nho không hạt
葡萄核 hạt nho
葡萄皮 vỏ nho
葡萄汁 nước nho
枇杷果 quả tì bà
柠檬 quả chanh
樱桃 quả anh đào (Cherry)
心形樱桃 anh đào hình quả tim
甜樱桃 anh đào ngọt
酸樱桃 anh đào chua
黑樱桃 anh đào đen
甘蔗 cây mía
香瓜 dưa bở
甜瓜 quả dưa hồng
西瓜 quả dưa hấu
无籽西瓜 dưa hấu không hạt
西瓜皮 vỏ dưa hấu
西瓜籽 hạt dưa hấu
哈密瓜 dưa Tân Cương
白果 bạch quả ( ngân hạnh )
荸荠 mã thầy
板栗 hạt dẻ
柚子 quả bưởi (cây bưởi )
槟榔 quả cau ( cây cau )
芒果 xoài
梅子 mơ ( mai )
杏子 ( cây ,quả ) hạnh
杏核 hạt quả hạnh
杏肉 thịt quả hạnh
山楂 sơn tra
山核桃 hồ đào rừng
柿子 ( cây ,quả ) hồng
椰子 quả dừa
椰子汁 nước dừa
椰肉 cơm dừa
椰子壳 vỏ dừa
苹果 táo tây
苹果核 hạt táo
苹果皮 vỏ táo
苹果汁 nước táo
梨 quả lê
莱阳梨 lê Lai Dương
砀山梨 lê Đãng Sơn
雪梨 lê tuyết
冬梨 lê mùa đông
白梨 bạch lê (lê trắng )
梨核 hạt lê
橙子 cam
橘子 quýt
红橘 quýt đỏ
无籽橘 quýt không có hạt
橙子皮 vỏ cam
橘子皮 vỏ quýt
甜橙 cam ngọt
酸橙 cam chua
香蕉 chuối tiêu
蕉皮 vỏ chuối
剥香蕉 bóc quả chuối
芭蕉 chuối ta
草莓 quả dâu tây
乌梅 mai đen
菠萝 quả dứa
李果 quả mận
桃形李 mận lai đào
鲜荔枝 quả vải tươi
干荔枝 quả vải khô
荔枝肉 cùi vải
金橘 quất vàng
桃子 quả đào
桃肉 cùi đào
水蜜桃 đào mật
蟠桃 cây bàn đào ( đào tiên )
毛桃 đào lông ( đào dại )
桃核 hạt đào
葡萄 quả nho
无籽葡萄 nho không hạt
葡萄核 hạt nho
葡萄皮 vỏ nho
葡萄汁 nước nho
枇杷果 quả tì bà
柠檬 quả chanh
樱桃 quả anh đào (Cherry)
心形樱桃 anh đào hình quả tim
甜樱桃 anh đào ngọt
酸樱桃 anh đào chua
黑樱桃 anh đào đen
甘蔗 cây mía
香瓜 dưa bở
甜瓜 quả dưa hồng
西瓜 quả dưa hấu
无籽西瓜 dưa hấu không hạt
西瓜皮 vỏ dưa hấu
西瓜籽 hạt dưa hấu
哈密瓜 dưa Tân Cương
白果 bạch quả ( ngân hạnh )
荸荠 mã thầy
板栗 hạt dẻ
柚子 quả bưởi (cây bưởi )
槟榔 quả cau ( cây cau )
芒果 xoài
梅子 mơ ( mai )
杏子 ( cây ,quả ) hạnh
杏核 hạt quả hạnh
杏肉 thịt quả hạnh
山楂 sơn tra
山核桃 hồ đào rừng
柿子 ( cây ,quả ) hồng
椰子 quả dừa
椰子汁 nước dừa
椰肉 cơm dừa
椰子壳 vỏ dừa
枣 táo
枣核 hột táo
橄榄 quả trám
黑橄榄 (乌榄) quả trám đen ( Bằng Tường có bán )
青梅 cây thanh mai ( mơ xanh )
海棠果 quả hải đường
无花果 quả sung
石榴 cây lựu
杨梅 (cây ,quả ) dương mai
杨桃 khế
杏仁 hạnh nhân
龙眼(桂圆) long nhãn ( quả nhãn )
桂圆肉 cùi nhãn
木瓜 quả đu đủ
肉质果 quả có cùi
坚硬果壳 vỏ của quả có vỏ cứng
核桃仁 nhân hồ đào
热带水果 hoa quả vùng nhiệt đới
亚热带水果 hoa quả vùng á nhiệt đới
小种类的水果 loại quả nhỏ
属于水果种类 thuộc về loại hoa quả
应时采摘 đúng thời vụ
应时上市的瓜果 dưa quả đúng thời vụ
夏令水果 hoa quả mùa hè
无核水果 quả không hạt
容易腐烂的水果 hoa quả dễ thối dập
熟透 chín
未成熟 chưa chín ( còn xanh )
早熟的 chín sớm
晚熟的 chín muộn
水果罐头 hoa quả đóng hộp
__________________
Quả
1 Quả mận 李子
2 Quả na
3 Chuối tiêu
4 Chuối tây
5 Sầu riêng 榴莲
6 Chôm chôm
7 Măng cụt 山竹
8 Vú sữa
9 Mít
10 Kiwi 奇异果
11 Chanh 柠檬
12 Ổi
13 Sấu
14 Me
15 Mía 甘蔗
16 Dứa
17 Dừa
18 Nhãn
19 Vải
20 Dưa lê 香瓜
21 Dưa chuột 青瓜、黄瓜
22 Lựu
Rau Củ
1 Bí 冬瓜
2 Bầu
3 Mướp :
3 Bí đỏ 南瓜
4 Mướp đắng 苦瓜
5 Cà tím 茄子
6 Rau muống 空菜(空心菜)
7 Bắp cải (tròn)
8 Bắp cải thảo (cải đà lạt)
9 Rau ngót
10 Rau cải xanh(mà hay nấu canh cải cá rô ý)
11 Cải thìa (hình như còn gọi cải lùn)
12 Rau cần 芹菜
13 Rau mùi
14 Dưa chua 酸菜
15 Măng 笋
16 Rau lang
17 Cà rốt
18 Củ cải
19 Khoai tây
20 Khoai lang
21 Xà lách 生菜
Thịt cá
1 Thịt thăn
2 Thịt ba chỉ ( rọi )
3 Thịt nạc vai
4 Thịt mông
5 Cá trắm
6 Cá thu
7 Cá rô
8 Cá chép 鲤鱼
9 Cá quả
10 Cá chim
11 Cá hồng
12 Gà ta 土鸡
13 Gà công nghiệp 饲料鸡
14 xách bò
15 Bầu dục ( quả cật lợn )
16 Lòng lợn 猪肠
17 Ngao 生蚝
18 Sò
19 Điệp
20 Ốc 田螺
21 Cua đồng
22 Bề bề
猪皮:Bì lợn
猪脚:chân giò lợn
猪蹄:Móng lợn
猪油:mỡ lợn
牛排:Bít tết bò
牛肉干:Thịt bò khô
小羊肉:Thịt cừu non
牛肚:dạ dày bò
猪肝:gan lợn
猪肚:dạ dày lợn
猪蹄:Móng giò
猪心:Tim lợn
鸡腿:Đùi gà
鸡爪:Chân gà
螃蟹:cua đồng
虾:Tôm
龙虾:Tôm hùm
蟹黄:gạch cua
咸蛋:Trứng muối
青菜:Cải xanh
生菜:Rau xà lạc, rau diếp
芹菜:Rau cần
香菜:Rau thơm
莼菜:Rau Rút
南瓜:Bí ngô
丝瓜:Mướp hương
苦瓜:Mướp đắng
土豆:Khoai tây
木薯:sắn
萝卜:củ cải
胡萝卜:cà rốt
蘑菇:nấm
酸菜:dưa muối
洋葱:hành tây
姜: gừng
西瓜: dưa hấu
南瓜: bí rợ
北瓜 = 南瓜
Quả na 番荔枝
3 Chuối tiêu 芭蕉
4 Chuối tây 香蕉
5 Sầu riêng 榴莲
6 Chôm chôm 红毛丹果
7 Măng cụt 山竹
8 Vú sữa 牛奶果
9 Mít 菠萝蜜
10 Kiwi 奇异果
11 Chanh 柠檬
12 Ổi 番石榴
13 Sấu 人面果 /酸果
14 Me 罗望子(俗称酸子.酸豆)
15 Mía 甘蔗
16 Dứa 菠萝
17 Dừa椰子
18 Nhãn 龙眼
19 Vải 荔枝
20 Dưa lê 香瓜
21 Dưa chuột 青瓜、黄瓜
22 Lựu 石榴
2 Bầu 葫芦瓜
3 Mướp :丝瓜
3 Bí đỏ 南瓜
4 Mướp đắng 苦瓜
5 Cà tím 茄子
6 Rau muống 空菜(空心菜)
7 Bắp cải (tròn)包菜
8 Bắp cải thảo (cải đà lạt)白菜
9 Rau ngót
10 Rau cải青菜
11 Cải thìa (hình như còn gọi cải lùn)
12 Rau cần 芹菜
13 Rau mùi 香菜
14 Dưa chua 酸菜
15 Măng 笋
16 Rau lang 红薯苗
17 Cà rốt 胡萝卜
18 Củ cải 凉薯
19 Khoai tây 马铃薯
20 Khoai lang红薯
1 Thịt thăn
2 Thịt ba chỉ ( rọi )
3 Thịt nạc vai
4 Thịt mông
5 Cá trắm 草鱼
6 Cá thu 金枪鱼.鳕鱼
7 Cá rô攀鲈
8 Cá chép 鲤鱼
9 Cá quả 乌鱼
10 Cá chim芒鱼.鲳鱼
11 Cá hồng 红鱼.火鱼
12 Gà ta 土鸡
13 Gà công nghiệp 饲料鸡
14 xách bò
15 Bầu dục ( quả cật lợn )
16 Lòng lợn 猪肠
17 Ngao 生蚝
18 Sò 蛤蜊
19 Điệp
20 Ốc 田螺
21 Cua đồng 螃蟹
22 Bề bề
凉薯: củ đậu(k phải củ cải)
百香果:chanh leo
牛奶果:quả sung
越南牛奶果: vú sữa
香瓜: dưa lê
椰肉: cùi dừa
芒果:xoài
无花果: sung
鳄梨: quả bơ
木瓜 : đu đủ
蛇果: táo Mỹ
杨桃: quả khế
桑椹: quả dâu
香橼/枸橼: quả phật thủ
阿月浑子: hạt dẻ cười
Quả mận 李子
2 Quả na
3 Chuối tiêu 香蕉
4 Chuối tây 芭蕉
5 Sầu riêng 榴莲
6 Chôm chôm 红毛丹果
7 Măng cụt 山竹
8 Vú sữa 牛奶果
9 Mít 菠萝蜜
10 Kiwi 奇异果
11 Chanh 柠檬
12 Ổi 番石榴
13 Sấu 酸果
14 Me 罗望子(酸豆)
15 Mía 甘蔗
16 Dứa 菠萝
17 Dừa 椰子
18 Nhãn 龙眼
19 Vải 荔枝
20 Dưa lê 香瓜
21 Dưa chuột 青瓜、黄瓜
22 Lựu 石榴
2 Quả na 番荔枝
3 Chuối tiêu 芭蕉
4 Chuối tây 香蕉
5 Sầu riêng 榴莲
6 Chôm chôm 红毛丹果
7 Măng cụt 山竹
8 Vú sữa 牛奶果
9 Mít 菠萝蜜
10 Kiwi 奇异果
11 Chanh 柠檬
12 Ổi 番石榴
13 Sấu 人面果 /酸果
14 Me 罗望子(俗称酸子.酸豆)
15 Mía 甘蔗
16 Dứa 菠萝
17 Dừa椰子
18 Nhãn 龙眼
19 Vải 荔枝
20 Dưa lê 香瓜
21 Dưa chuột 青瓜、黄瓜
22 Lựu 石榴
2 Bầu 葫芦瓜
3 Mướp :丝瓜
3 Bí đỏ 南瓜
4 Mướp đắng 苦瓜
5 Cà tím 茄子
6 Rau muống 空菜(空心菜)
7 Bắp cải (tròn)包菜
8 Bắp cải thảo (cải đà lạt)白菜
9 Rau ngót
10 Rau cải青菜
11 Cải thìa (hình như còn gọi cải lùn)
12 Rau cần 芹菜
13 Rau mùi 香菜
14 Dưa chua 酸菜
15 Măng 笋
16 Rau lang 红薯苗
17 Cà rốt 胡萝卜
18 Củ cải 凉薯
19 Khoai tây 马铃薯
20 Khoai lang红薯
1 Thịt thăn
2 Thịt ba chỉ ( rọi )
3 Thịt nạc vai
4 Thịt mông
5 Cá trắm 草鱼
6 Cá thu 金枪鱼.鳕鱼
7 Cá rô攀鲈
8 Cá chép 鲤鱼
9 Cá quả 乌鱼
10 Cá chim芒鱼.鲳鱼
11 Cá hồng 红鱼.火鱼
12 Gà ta 土鸡
13 Gà công nghiệp 饲料鸡
14 xách bò
15 Bầu dục ( quả cật lợn )
16 Lòng lợn 猪肠
17 Ngao 生蚝
18 Sò 蛤蜊
19 Điệp
20 Ốc 田螺
21 Cua đồng 螃蟹
22 Bề bềbề bề :赖尿虾 (lai niao xia) :))
7 Bắp cải (tròn)包菜(台湾叫:高丽菜,广东省叫:椰子菜或椰菜)
20 Khoai lang红薯===》番薯
11 Cải thìa (hình như còn gọi cải lùn)小白菜
18 Củ cải 凉薯====》萝卜或菜头
Quả
1 Quả mận李子
2 Quả na 番荔枝
3 Chuối tiêu 香蕉
4 Chuối tây芭蕉
6 Chôm chôm 红毛荔枝
9 Mít 木菠萝
12 Ổi 石榴
14 Me酸角
16 Dứa菠萝
17 Dừa椰子
18 Nhãn龙眼
19 Vải荔枝
Rau Củ
1 Bí 冬瓜
2 Bầu 葫芦瓜
7 Bắp cải (tròn)圆白菜
8 Bắp cải thảo (cải đà lạt)白菜
13 Rau mùi 香菜
16 Rau lang 番薯叶
17 Cà rốt 红萝卜
18 Củ cải 萝卜
19 Khoai tây马铃薯(又叫土豆)
20 Khoai lang红薯
Thịt cá
1 Thịt thăn 脊肉
2 Thịt ba chỉ ( rọi )五花肉
5 Cá trắm 草鱼
6 Cá thu鳕鱼
10 Cá chim鲳鱼
17 Ngao 车螺
18 Sò 蛤蜊
dìnhđình is offline Thông Báo Nội Dung Xấu
Điệp : 海扇蛤
Bề bề : 虾皮
Con sò , Ngao sò : 蛤蜊
Củ cải : 凉署 ( 白罗卜)
副食品 : dịch là thức ăn nói chung để phân biệt với thức ăn chính 主食 (chủ yếu). Trong một mâm cơm của người TQ, bất kể bạn uống rượu hay không đều ăn thức ăn 副食 này trước (các thức ăn chế biến từ rau thịt cá vv... ), sau khi đã thôi không dùng rượu và đã ăn được một thời gian nhất định người TQ sẽ lên thức ăn chính. Thức ăn chính thường là các chế biến từ ngũ cốc (gạo, bánh, mỳ, miến vv...). Người TQ dùng khái niệm này vì khi mới XDCNXH dân TQ đói, nghèo >> thức ăn trong các bữa chính là các sản phẩm từ ngũ cốc, giàu sang có tiền thì mới được ăn 副食nhiều. Ngày nay đời sống của dân TQ đã được nâng cao và người TQ đang đề cao ăn nhiều 副食品.
Ruốc: 毛虾
Ghẹ :梭子蟹 (Còn đây là tên gọi đúng theo danh pháp khoa học của nó luôn nè 远海梭子蟹) :D
Mắm tôm:虾酱
Mướp :丝瓜
Bắp cải (tròn):卷心菜
小白菜
Bắp cải thảo (cải đà lạt):大白菜
Dưa chua 酸菜,泡菜
Cà rốt: 胡萝卜
Củ cải: 萝卜
Khoai tây:土豆
Khoai lang:番薯
Mít 波罗蜜
Kiwi 猕猴桃
Ổi 番石榴
Sấu 银莲果、人面果
Dứa 菠萝
Dừa 椰子
Nhãn 龙眼、桂圆
Vải 荔枝
Lựu 石榴
Website : 华辉网络汉语课程班 Học đường HOA HUY
Facebook : Ths. Chí Huy ( 吴老师 ) Steven Wu
FB Group : Tự Học Tiếng Trung Quốc 学习汉语 (學習漢語)
FB Fanpage : 每天学汉语 - 中文 好 Học mỗi ngày - tiếng Trung giỏi
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét