Thứ Sáu, 5 tháng 4, 2019

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG THƯỜNG DÙNG CHO NÔNG NGHIỆP

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG THƯỜNG DÙNG CHO NÔNG NGHIỆP

农产用词,中越文对照翻译


苎麻   gai
养分   dưỡng chất
施肥  bón phân
干旱   khô hạn
黑货   hàng lậu(~漏税 trốn thuế、hàng cấm违禁品)
丰产   năng suất cao
诱导   dẫn dắt, gợi mở
植株   cây cối
干裂   khô nứt, nứt nẻ
平原   đồng bằng
平分  chia đều
平坦  bằng phẳng
平平当当  thuận lợi, suôn sẻ
平实  thật thà, chất phác
平整  san phẳng
增长  tăng trưởng
墙根 chân tường
知根知底  biết rõ gốc gác
坚韧  dẻo dai
柔韧  mềm dẻo
松紧带 橡皮筋 xiang`pi'jin`
黄壤  đất bazan
红壤  đất đỏ
尿素  phân u-rê
钙 canxi
氯  clo
氮  nito
钾  kali
磷  photpho
出苗  nảy mầm
中耕  trung canh
秆 cọng, thân, cuống
原麻  sợi thô
随机排列  sắp xếp ngẫu nhiên
栽培  vun trồng, vun vén
速效  hiệu quả nhanh
浸  ngâm, dầm
高峰  đỉnh cao
庞大  to lớn
根系  bộ rễ
茎  cọng, thân
细胞  tế bào
水解  thủy phân
蓉蓉  mênh mông, bao la
苗 mầm, mạ , giống
曲线 đường cong, đồ thị
倒伏  đổ
化肥 phân hóa học
代谢  thay thế
回归 trở về
方程  phương trình
手艺  tài nghệ

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Ngôn ngữ mạng Trung Quốc