Thứ Bảy, 26 tháng 10, 2019

CÔNG VIỆC NỘI TRỢ 家务活儿 Jiāwù huór

CÔNG VIỆC NỘI TRỢ 
家务活儿 Jiāwù huór
=====================



1. 洗 /xǐ/: giặt
2. 晾 /liàng/: phơi
3. 熨 /yùn/: là, ủi
4. 挂 /guà/: treo
5. 钉纽扣 /dìng niǔkòu/: đính khuy
6. 买菜 /mǎi cài/: đi chợ
7. 做饭 /zuò fàn/: nấu cơm
8. 烧水 /shāo shuǐ/: đun nước
9. 洗碗 /xǐ wǎn/: rửa bát
10. 扫地 /sǎodì/: quét nhà
11. 拖地 /tuō dì/: lau nhà
12. 擦玻璃 /cā bōli/: lau kính
13. 换床单 /huàn chuángdān/: thay ga trải giường
14. 铺床 /pūchuáng/: trải giường
15. 叠被子 /dié bèizi/: gấp chăn
16. 吸尘 /xī chén/: hút bụi
17. 刷马桶 /shuā mǎtǒng/: cọ bồn cầu
18. 倒垃圾 /dào lājī/: đổ rác
19. 扔垃圾 /rēng lājī/: vứt rác
20. 除尘 /chúchén/: quét bụi
21. 浇花 /jiāo huā/: tưới hoa
22. 喂狗 /wèi gǒu/: cho chó ăn
23. 换灯泡 /huàn dēngpào/: thay bóng đèn
24. 修自行车 /xiū zìxíngchē/: sửa xe đạp
25. 交水电费 /jiāo shuǐdiàn fèi/: đóng tiền điện, nước
26. 搬家 /bānjiā/: chuyển nhà

từ vựng về phát thanh và truyền hình


từ vựng về phát thanh và truyền hình
--------------------------------------


1 Ăngten ti vi 电视天线 diànshì tiānxiàn
2 Bàn hòa âm 调音台 diào yīn tái
3 Bản tin buổi sáng 早晨新闻 zǎochén xīnwén
4 (Bản tin) Dự báo thời tiết 气象报告 qìxiàng bàogào
5 Bản tin thời sự của đài truyền hình 电视新闻报道 diànshì xīnwén bàodào
6 Bản tóm tắt tin tức 新闻概要、新闻简报 xīnwén gàiyào, xīnwén jiǎnbào
7 Bảng chương trình phát thanh 广播节目单 guǎngbò jiémù dān
8 Bảng chương trình truyền hình 电视节目单 diànshì jiémù dān
9 Băng (caset) video 盒式录像带 hé shì lùxiàngdài
10 Băng hình đồi trụy 黄色录像 huángsè lùxiàng
11 Băng stereo 立体声磁带 lìtǐshēng cídài
12 Băng từ ghi âm 录音磁带 lùyīn cídài
13 Băng video 录像磁带 lùxiàng cídài
14 Biên soạn chương trình 节目的编排 jiémù de biānpái
15 Biên tập bản thảo phát thanh 广播稿编辑 guǎngbō gǎo biānjí
16 Biên tập bản thảo truyền hình 电视稿编辑 diànshì gǎo biānjí
17 Bình luận phát thanh 广播评论 guǎngbō pínglùn
18 Bình luận viên truyền hình 电视评论家 diànshì pínglùn jiā
19 Buổi biểu diễn được phát trực tiếp 现场直播的表演 xiànchǎng zhíbō de biǎoyǎn
20 Camera giám sát 监视器 jiānshì qì
21 Chuyển tiếp hữu tuyến 有线转播 yǒuxiàn zhuǎnbō
22 Chương trình 节目 jiémù
23 Chương trình âm nhạc 音乐节目 yīnyuè jiémù
24 Chương trình đặc biệt 特别节目 tèbié jiémù
25 Chương trình đồng thời truyền đi qua đài phát thanh và đài truyền hình 联播节目 liánbò jiémù
26 Chương trình giải trí 娱乐性节目 yúlè xìng jiémù
27 Chương trình hộp thư truyền hình/ truyền thanh 观众来电直播节目 guānzhòng láidiàn zhíbō jiémù
28 Chương trình phát liên tiếp 连播节目 liánbō jiémù
29 Chương trình phát thanh 无线电节目 wúxiàndiàn jiémù
30 Chương trình phát theo yêu cầu 点播节目 diǎn bō jiémù
31 Chương trình phỏng vấn 采访节目 cǎifǎng jiémù
32 Chương trình thời sự 新闻节目 xīnwén jiémù
33 Chương trình thương mại 商业节目 shāngyè jiémù
34 Chương trình tọa đàm (talk show) 访谈节目 fǎngtán jiémù
35 Chương trình truyền hình 电视节目 diànshì jiémù
36 Chương trinh văn hóa 文化节目 wénhuà jiémù
37 Diễn viên nghiệp dư 业余演员 yèyú yǎnyuán
38 Dự báo thời tiết 天气预报 tiānqì yùbào
39 Đài FM 调频广播电台 tiáopín guǎngbō diàntái
40 Đài phát thanh nước ngoài 外国电台 wàiguó diàntái
41 Đài phát thanh tư nhân 私人广播电台 sīrén guǎngbò diàntái
42 Đài truyền hình cáp 有线电视台 yǒuxiàn diànshìtái
43 Đài truyền hình tỉnh 省电视台 shěng diànshìtái
44 Đài truyền hình trung ương 中央屯视台 zhōngyāng tún shì tái
45 Đèn hình tivi 电视摄像管、电视显像管 diànshì shèxiàng guǎn, diànshì xiǎnxiàngguǎn
46 Đạo diễn 导演 dǎoyǎn
47 Đầu máy video 电视录像机 diànshì lùxiàngjī
48 Đầu video 放像机 fàngxiàngjī
49 Đĩa ca nhạc 音乐唱片 yīnyuè chàngpiàn
50 Đĩa CD 激光唱片 jīguāng chàngpiàn
51 Đĩa hát 唱片 chàngpiàn
52 Đĩa hát dung lượng lớn, đĩa hát quay lâu, đĩa LP 密纹唱片 mì wén chàngpiàn
53 Đĩa hát stereo 立体声唱片 lìtǐshēng chàngpiàn
54 Đĩa hình 影碟 yǐngdié
55 Đĩa nhạc kịch 歌剧唱片 gējù chàngpiàn
56 Đoàn hợp xướng đài phát thanh 广播合唱团 guǎngbò héchàng tuán
57 Đưa tin 新闻报道 xīnwén bàodào
58 Đưa tin đưa tin tổng hợp 综合新闻报道 zònghé xīnwén bàodào
59 Ghi âm 录音 lùyīn
60 Ghi âm lên dây từ 钢丝录音 gāngsī lùyīn
61 Ghi âm trên băng, thâu băng 磁带录音 cídài lùyīn
62 Ghi âm trực tiếp 实况录音 shíkuàng lùyīn
63 Ghi hình, quay phim 摄像 shèxiàng
64 Ghi hình tại chồ 实况录像 shíkuàng lùxiàng
65 Ghi hình trên băng 磁带录像 cídài lùxiàng
66 Ghi truyền hình 电视录像 diànshì lùxiàng
67 Giám đốc ban chương trình 节目部经理 jiémù bù jīnglǐ
68 Giám sát viên 监督 jiāndū
69 Giờ bắt đầu phát thanh 开始广播的时刻 kāishǐ guǎngbò de shíkè
70 Hệ thống phát thanh 广播系统 guǎngbō xìtǒng
71 Hệ thống tương hợp truyền hình màu 兼容制的彩色电视系统 jiānróng zhì de cǎisè diànshì xìtǒng
72 Hiệu ứng âm thanh 音响效果 yīnxiǎng xiàoguǒ
73 Hiệu ứng stereo 立体声效果 lìtǐshēng xiàoguǒ
74 Hình ảnh tivi 电视图像 diànshì túxiàng
75 Hòa âm, tái thu âm 混录 hǔn lù
76 Hộp thư bạn nghe đài 听众信筘 tīngzhòng xìn kòu
77 Kênh 频道 píndào
78 Kịch truyền thanh 广播剧 guǎngbō jù
79 Kỹ sư âm thanh 音响工程师 yīnxiǎng gōngchéngshī
80 Kỹ sư truyền hình 电视工程师 diànshì gōngchéngshī
81 Kỹ thuật viên âm thanh 音响技师 yīnxiǎng jìshī
82 Kỹ thuật viên thu âm 录音师 lùyīn shī
83 Lên truyền hình 上电视 shàng diànshì
84 Loa phóng thanh 扬声器 yángshēngqì
85 Loa phóng thanh stereo 立体卢扬声器 lìtǐ lú yángshēngqì
86 Màn hình camera giám sát 监视器荧光屏 jiānshì qì yíngguāngpíng
87 Màn hình tivi 电视屏幕 diànshì píngmù
88 Mạng lưới phát thanh 广播网 guǎngbō wǎng
89 Mạng lưới truyền hình 电视网 diànshì wǎng
90 Máy ghi âm 录吾机 lù wú jī
91 Máy ghi âm hai hộp băng 双卡录咅机 shuāng kǎ lù pǒu jī
92 Máy ghi băng hình 磁带录像机 cídài lùxiàngjī
93 Máy giám sát âm thanh 监听器 jiāntīng qì
94 Máy phát hình, máy vô tuyến phát hình 电视发射机 diànshì fāshè jī
95 Máy quay truyền hình 电视摄像机 diànshì shèxiàngjī
96 Micro 话筒 huàtǒng
97 Mở ti vi 开电视机 kāi diànshì jī
98 Nghe đài 收听广播 shōutīng guǎngbō
99 Nghệ thuật truyền hình 电视艺术 diànshì yìshù
100 Ngôi sao truyền hình 屯视明星 tún shì míngxīng
101 Người hòa âm 调音的 diào yīn de
102 Người điều chỉnh hình 调像员 tiáo xiàng yuán
103 Người mê truyền hình 电视迷 diànshì mí
104 Người phụ trách (giám đốc) sản xuất phim truyền hình 电视片的监制人 diànshì piàn de jiānzhì rén
105 Người phụ trách ghi hình tivi 电视录像制作人 diànshì lùxiàng zhìzuò rén
106 Người phụ trách theo dồi hình ảnh 阁像监看员 gé xiàng jiān kàn yuán
107 Người quay camera 电视摄像师 diànshì shèxiàng shī
108 Người viết kịch bản chương trình phát thanh 广播节目撰稿者 guǎngbō jiémù zhuàn gǎo zhě
109 người viết kịch bản chương trình truyền hình 电视节目撰稿者 diànshì jiémù zhuàn gǎo zhě
110 Nhà tài trợ chương trình 节目赞助人 jiémù zànzhù rén
111 Nhóm quay phim của đài truyền hình 电视摄制组 diànshì shèzhì zǔ
112 Nữ phát thanh viên 女播音员 nǚ bòyīn yuán
113 Tai nghe nghe 耳机 ěrjī
114 Tai nghe stereo 立体声坏机 lìtǐshēng huài jī
115 Phạm vi âm thanh 音响范围 yīnxiǎng fànwéi
116 Phát chương trình truyền hình 电视播放 diànshì bòfàng
117 Phát thanh hữu tuyến (truyền thanh) 有线广播 yǒuxiàn guǎngbō
118 Phát thanh thương mại 商业广播 shāngyè guǎngbō
119 Phát thanh truyền hình 电视广播 diànshì guǎngbō
120 Phát thanh trực tiếp 实况广播 shíkuàng guǎngbō
121 Phát thanh viên 广播员 guǎngbō yuán
122 Phát thanh viên truyền hình 电台播音员 diàntái bōyīn yuán
123 Phát thanh vô tuyến 无线电广播 wúxiàndiàn guǎngbō
124 Phần tóm tắt những tin chính (ở đầu bản tin) 新闻提要 xīnwén tíyào
125 Phim truyền hình 电视剧、电视片 diànshìjù, diànshì piàn
126 Phim truyền hình nhiều tập 电视连续剧 diànshì liánxùjù
127 Phóng viên đài phát thanh 电台者 diàntái zhě
128 Phóng viên đài truyền hình 电视台记者 diànshìtái jìzhě
129 Phóng viên phỏng vấn trên truyền hình 电视采i方 diànshì cǎi i fāng
130 Phòng điều khiển 控制室 kòngzhì shì
131 Phòng ghi âm 录音室 lùyīn shì
132 Phòng ghi hình (trường quay) 录像室 lùxiàng shì
133 Phòng phát thanh 播音室 bòyīn shì
134 Phòng tivi 电视室 diànshì shì
135 Phòng tivi (phòng lớn) 电视厅 diànshì tīng
136 Quảng cáo 广告 guǎnggào
137 Radio, máy thu thanh, máy vô tuyến 无线电收咅机 wúxiàndiàn shōu pǒu jī
138 Radio bán dẫn 晶体管收咅机 jīngtǐguǎn shōu pǒu jī
139 Radio stereo 立体声收咅机 lìtǐshēng shōu pǒu jī
140 Sân khấu chương trình 电视节目的舞台 diànshì jiémù dì wǔtái
141 Sóng dài 长波 chángbō
142 Sóng ngắn 短波 duǎnbō
143 Sóng trung 中波 zhōng bō
144 Tập thể dục theo đài 广播体操 guǎngbō tǐcāo
145 Tháp phát thanh 广播塔 guǎngbō tǎ
146 Tháp truyền hình 电视塔 diànshì tǎ
147 Thiết bị cách âm 隔音装置 géyīn zhuāngzhì
148 Thính giả, bạn nghe đài 广播听众 guǎngbō tīngzhòng
149 Thời gian ngừng phát 停播期间 tíng bō qíjiān
150 Tháp sự quốc tế 国际新闻 guójì xīnwén
151 Tháp sự thế giới 世界新闻 shìjiè xīnwén
152 Tháp sự trong nước 国内新闻 guónèi xīnwén
153 Thu hình chương trình 节目的录制 jiémù de lùzhì
154 Tỉ lệ người nghe đài 收听率 shōutīng lǜ
155 Tỉ lệ người xem truyền hình 收视率 shōushì lǜ
156 Tivi 电视机 diànshì jī
157 Tivi màu màn hình phăng 直角平面彩色电视机 zhíjiǎo píngmiàn cǎisè diànshì jī
158 Tiếp sóng, chuyển tiếp 转播 zhuǎnbō
159 Tiểu phẩm truyền hình 电视小品 diànshì xiǎopǐn
160 Tin cuối ngày 晚间新闻 wǎnjiān xīnwén
161 Tin vắn 简明新闻 jiǎnmíng xīnwén
162 Tín hiệu truyền hình 电视信号 diànshì xìnhào
163 Tòa nhà phát thanh 广播大楼 guǎngbò dàlóu
164 Tòa nhà truyền hình 电视大楼 diànshì dàlóu
165 Trạm gây nhiễu 干扰台 gānrǎo tái
166 Trạm tiếp vận vô tuyến, trạm chuyển tiếp vô tuyến 无线电广播转播台 wúxiàndiàn guǎngbō zhuǎnbò tái
167 Trò chơi truyền hình 电视游戏 diànshì yóuxì
168 Trò chuyện qua phát thanh 广播谈话 guǎngbō tánhuà
169 Trung tâm phát thanh 广播屮心 guǎngbō chè xīn
170 Truyền hình cáp 有线电视 yǒuxiàn diànshì
171 Truyền hình mạch kín 闭路电视 bìlù diànshì
172 Truyền hình thu phí 收费电视 shōufèi diànshì
173 Truyền hình vởi tư cách là phương tiện thông tin đại chúng 电视媒体 diànshì méitǐ
174 Trường quay 摄制场、演播室 shèzhì chǎng, yǎnbò shì
175 Tương hợp 兼容制的 jiānróng zhì de
176 Vệ tinh chuyển tiếp 中继卫星 zhōng jì wèixīng
177 Vệ tinh phát thanh 广播卫里 guǎngbò wèi lǐ
178 Vệ tinh truyền hình 电视卫星 diànshì wèixīng
179 Xem ti vi 看电视 kàn diànshì

Thứ Bảy, 19 tháng 10, 2019

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ NHÀ BẾP

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ NHÀ BẾP 
=====================

Nhà bếp: 厨房 chúfáng

1. Khí ga truyền theo đường ống: 管道煤气 guǎndào méiqì
2. Khí ga lỏng: 液化气 yèhuà qì
3. Bếp ga: 煤气灶 méiqì zào
4. Bình nóng lạnh dùng ga: 煤气热水器 méiqì rèshuǐqì
5. Bếp điện: 电炉 diànlú
6. Diêm: 火柴 huǒchái
7. Bình chữa cháy: 灭火器 mièhuǒqì
8. Quạt hút gió: 排风扇 páifēngshàn
9. Lò vi ba: 微波炉 wéibōlú
10. Lò nướng bánh mì: 烤面包机 kǎo miànbāo jī
11. Nồi cơm điện: 电饭锅 diàn fàn guō
12. Nồi đất: 砂锅 shāguō
13. Nồi hầm: 炖锅 dùn guō
14. Nồi gang: 生铁锅 shēngtiě guō
15. Nồi nhôm: 铝锅 lǚ guō
16. Nồi lẩu: 火锅 huǒguō
17. Nồi hai tầng: 双层锅 shuāng céng guō
18. Nồi áp suất: 高压锅 gāoyāguō
19. Lò (đun nước, hâm thức ăn): 暖锅 nuǎn guō
20. Chảo rán: 平底煎锅 píngdǐ jiān guō
21. Xoong sâu đáy bằng: 沈平底锅 chén píngdǐ guō
22. Xoong nông: 平底锅 píngdǐ guō
23. Chảo xào rau: 炒菜锅 chǎocài guō
24. Chảo rán chống dính: 不粘底平底煎锅 bù nián dǐ píngdǐ jiān guō
25. Xẻng cơm: 锅铲 guō chǎn
26. Nắp xoong: 锅盖 guō gài
27. Nồi chưng: 篜锅 zhēng guō
28. Lồng hấp: 蒸笼 zhēnglóng
29. Cái sàng, cái rây: 筛子 shāizi
30. Phễu lọc: 滤斗 lǜ dǒu
31. Cái phễu: 漏斗 lòudǒu
32. Khuôn làm bánh: 饼模 bǐng mó
33. Nồi canh: 汤灌 tāng guàn
34. Vại muối dưa: 泡菜罐子 pàocài guànzi
35. Máy ép hoa quả: 榨果汁机 zhà guǒzhī jī
36. Máy ép: 压榨机 yāzhà jī
37. Tủ lạnh: 电冰箱 diàn bīngxiāng
38. Tủ đá: 冷冻柜 lěngdòng guì
39. Khay đựng đá: 储冰块器 chú bīng kuài qì
40. Thuốc khử mùi hôi trong tủ lạnh: 冰箱除臭剂 bīngxiāng chú chòu jì
41. Máy bào đá: 刨冰机 bàobīng jī
42. Giá đựng đồ gia vị: 调味品架 tiáowèi pǐn jià
43. Bình đựng đồ gia vị: 调味品瓶 tiáowèi pǐn píng
44. Bộ đồ gia vị: 调味品全套 tiáowèi pǐn quántào
45. Hộp cơm: 饭盒 fànhé
46. Tủ đựng dụng cụ ăn uống (đồ ăn): 餐具柜 cānjù guì
47. Một bộ đồ ăn: 一套餐具 yī tào cānjù
48. Bát ăn cơm: 饭碗 fànwǎn
49. Tủ để bát: 碗橱 wǎn chú
50. Cái đĩa, cái mâm: 盘子 pánzi
51. Đĩa salad: 色拉盘 sèlā pán
52. Đĩa gia vị: 调味盘 tiáowèi pán
53. Mâm tre: 竹盘 zhú pán
54. Mâm giấy: 纸盘 zhǐ pán
55. Khay: 托盘 tuōpán
56. Khay chân cao: 高脚果盘 gāo jiǎo guǒpán
57. Khay hình bầu dục: 椭圆盘 tuǒyuán pán
58. Khay tròn: 圆盘 yuán pán
59. Khay vuông: 方盘 fāng pán
60. Đĩa bẹt: 大浅盘 dà qiǎn pán
61. Đĩa nhỏ: 碟子 diézi
62. Đĩa ngăn ô để món nguội: 冷盘分格碟 lěngpán fēn gé dié
63. Đĩa thức ăn gia vị: 作料碟 zuóliào dié
64. Khay nhỏ để bình nước: 托碟 tuō dié
65. Đĩa (để cốc, tách…): 茶碟 chá dié
66. Đũa: 筷子 kuàizi
67. Giá để đũa: 筷子架 kuàizi jià
68. Đũa tre: 竹筷 zhú kuài
69. Đũa nhựa: 塑料筷 sùliào kuài

70. Đũa ngà: 象牙筷 xiàngyá kuài

Thứ Năm, 10 tháng 10, 2019

SO SÁNH : 怎么样 và 什么样

SO SÁNH : 怎么样 và 什么样


* 怎么样
Hỏi về tính chất, khi trả lời nên nói rõ là trung thành, thật thà, nghiêm túc, gian xảo…
Ví dụ:
A: 老李是个怎么样的人啊?
Lǎo lǐ shìgè zěnme yàng de rén a?
Ông Lý là người như thế nào vậy?
B: 他是个很老实的人。
Tā shìgè hěn lǎoshí de rén.
Ông ấy là người rất thật thà.

“怎么样”dùng trước động từ diễn đạt về phương thức của động tác (“什么样” không có cách dùng này)
Ví dụ:
你怎么样对待别人别人就怎么样对待你。
Nǐ zěnme yàng duìdài biérén bié rén jiù zěnme yàng duìdài nǐ.
Bạn đối xử với người khác như thế nào thì người ta sẽ đối xử với bạn như vậy.

“怎么样” có thể đứng độc lập làm đại từ ở cuối câu hỏi để hỏi về tình trạng, trạng thái của người, sự vật, hiện tượng, hoặc đứng sau các động từ như “觉得”, “感觉”, “认为”, “以为”, “打算”. (“什么样” không có cách dùng này)
Ví dụ:
你怎么样了?病好了吗?
Nǐ zěnme yàngle? Bìng hǎole ma?
Cậu sao rồi? Bệnh khỏi chưa?
你看这部电影后觉得怎么样?
Nǐ kàn zhè bù diànyǐng hòu juéde zěnme yàng?
Sau khi xem xong bộ phim này cậu thấy thế nào?

“怎么样” có thể làm vị ngữ tính từ, ý “không ra sao, chẳng ra gì”
Ví dụ:
他这人不怎么样,即使大权在握也不能有所作为。
Tā zhè rén bù zěnme yàng, jíshǐ dàquán zàiwò yě bùnéng yǒu suǒ zuòwéi.
Con người anh ta chả ra làm sao, cho dù có nắm quyền cao chức trọng thì cũng chẳng làm được gì.

*什么样
Hỏi về loại, khi trả lời nên nói rõ là người tốt, người xấu hoặc làm gì
Ví dụ:
A: 他是个什么样的人啊?
Tā shìgè shénme yàng de rén a?
Anh ấy là người như thế nào?
B: 他是个好人,值得交朋友。
Tā shìgè hǎorén, zhídé jiāo péngyou.
Anh ấy là người tốt, rất đáng để kết bạn.

Hỏi về đặc điểm ngoại hình, khi trả lời nên nói rõ là vốc dáng, béo gầy, mặt mũi, ăn mặc thế nào, vv...
Ví dụ:
A: 他长得什么样啊?
Tā zhǎng de shénme yàng a?
Anh ấy trông như thế nào?
B: 个子高高的、瘦瘦的、很好看!
Gèzi gāo gāo de, shòu shòu de, hěn hǎokàn!
Dáng người cao cao, hơi gầy, rất đẹp!

Chỉ chủng loại cụ thể thường chỉ dùng “什么样”.
Ví dụ:
不管遇到什么样的挫折,他从没失望过。
Bùguǎn yù dào shénme yàng de cuòzhé, tā cóng méi shīwàngguò.
Cho dù gặp phải khó khăn như thế nào thì anh ấy cũng chưa từng thất vọng.

“什么样” đôi lúc có thể sử dụng trong cấu trúc “ động từ +成+什么样” ,( “怎么样” không có cách dùng này )
Ví dụ:
你看你变成什么样了,快振作起来啊!
Nǐ kàn nǐ biàn chéng shénme yàngle, kuài zhènzuò qǐlái a!
Con xem con đã biến thành bộ dạng gì rồi, mau phấn chấn lại đi!

St

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ CỬA HÀNG

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ CỬA HÀNG
=========================

1. 百货大楼 /bǎihuò dàlóu/: cửa hàng bách hóa
2. 体育用品商场 /tǐyù yòngpǐn shāngchǎng/: cửa hàng đồ dùng thể thao
3. 图片社 /túpiàn shè/: cửa hàng ảnh
4. 儿童玩具店 /értóng wánjù diàn/: cửa hàng đồ chơi
5. 五金店 /wǔjīn diàn/: cửa hàng ngũ kim
6. 文具店 /wénjù diàn/: cửa hàng văn phòng phẩm
7. 书店 /shūdiàn/: hiệu sách
8. 理发店 /lǐfà diàn/: hiệu cắt tóc
9. 超市 /chāoshì/: siêu thị
10. 咖啡馆 /kāfēi guǎn/: quán cà phê
11. 眼镜店 /yǎnjìng diàn/: cửa hàng kính mắt
12. 鲜花店 /xiānhuā diàn/: cửa hàng hoa tươi
13. 服装店 /fúzhuāng diàn/: cửa hàng quần áo
14. 美容院 /měiróng yuàn/: thẩm mỹ viện
15. 药店 /yàodiàn/: hiệu thuốc
16. 小卖部 /xiǎomàibù/: căng tin
17. 农贸市场 /nóngmào shìchǎng/: chợ rau quả
18. 茶馆 /cháguǎn/: quán trà
19. 小摊儿 /xiǎotānr/: sạp hàng
20. 家具城 /jiājùchéng/: cửa hàng nội thất
21. 干洗店 /gānxǐdiàn/: cửa hàng giặt là
22. 音像店 /yīnxiàngdiàn/: cửa hàng băng đĩa nhạc
23. 饭店 /fàndiàn/: nhà hàng, quán ăn
24. 古玩店 /gǔwándiàn/: cửa hàng đồ cổ
25. 家电城 /jiādiànchéng/: trung tâm đồ điện gia dụng
26. 礼品店 /lǐpǐndiàn/: cửa hàng lưu niệm
27. 蛋糕店 /dàngāodiàn/: cửa hàng bánh ngọt
28. 日杂店 /rìzádiàn/: cửa hàng tạp hóa
29. 批发市场 /pīfā shìchǎng/: chợ bán buôn
30. 报刊亭 /bàokān tíng/: sạp báo


Thứ Ba, 8 tháng 10, 2019

Từ vựng tiếng trung chủ đề kế toán, kiểm toán

Từ vựng tiếng trung chủ đề kế toán, kiểm toán.
会计、查帐、结算
Kuàijì, cházhàng, jiésuàn


会计 kuàijì kế toán
工业会计 gōngyè kuàijì kế toán công nghiệp
成本会计 chéngběn kuàijì kế toán giá thành
工厂会计 gōngchǎng kuàijì kế toán nhà máy
制造会计 zhìzào kuàijì kế toán sản xuất
会计主任 kuàijì zhǔrèn kế toán trưởng
会计期间 kuàijì qījiān kỳ kế toán
会计年度 kuàijì niándù năm kế toán
记账员 jìzhàngyuán người ghi chép sổ sách
簿记员 bùjìyuán người lập báo cáo
会计员 kuàijìyuán nhân viên kế toán
档案管理员 dàng'àn guǎnlǐyuán nhân viên văn thư lưu trữ
会计科 kuàijìkē phòng kế toán
主管会计 zhǔguǎn kuàijì phụ trách kế toán
会计规程 kuàijì guīchéng quy định về kế toán
主机法规 zhǔjī fǎguī quy chế kế toán thống kê
会计程序 kuàijì chéngxù quy trình kế toán
出纳 chūnà thủ quỹ
助理会计 zhùlǐ kuàijì trợ lý kế toán
主计主任 zhǔjì zhǔrèn trưởng ban kiểm tra
查帐证据 cházhàng zhèngjù bằng chứng kế toán
查帐人意见 cházhàngrén yìjiàn bình luận của kiểm toán viên
审计主任 shěnjì zhǔrèn chủ nhiệm kiểm toán
查帐证明书 cházhàng zhèngmíngshū giấy chứng nhận kiểm toán
审计 shěnjì kiểm toán
期末审计 qīmò shěnjì kiểm toán cuối kỳ
特别审计 tèbié shěnjì kiểm toán đặc biệt
定期审计 dìngqī shěnjì kiểm toán định kỳ
常年审计 chángnián shěnjì kiểm toán hàng năm
审计长 shěnjìzhǎng kiểm toán trưởng
审计员 shěnjìyuán kiểm toán viên
相互核对 xiānghù héduì kiểm tra đối chiếu chéo
突击检查 tūjī jiǎnchá kiểm tra đột xuất
复核 fùhé kiểm tra lại
抽查 chōuchá kiểm tra ngẫu nhiên
逆差 nìchā kiểm tra ngược
内部核查 nèibù héchá kiểm tra nội bộ
精查 jīngchá kiểm tra tỉ mỉ
全部审查 quánbù shěnchá kiểm tra toàn bộ
顺查 shùnchá kiểm tra xuôi
查帐日期 cházhàng rìqī ngày kiểm tra sổ sách, ngày kiểm toán
查帐程序 cházhàng chéngxù quy trình kiểm toán, thủ tục kiểm toán
清查 qīngchá thanh tra (kiểm tra triệt để)
搜集材料 sōují cáiliào thu thập tài liệu
继续审计 jìxù shěnjì tiếp tục kiểm toán
找错 zhǎo cuò tìm lỗi
预算草案 yùsuàn cǎo'àn bản dự thảo dự toán
直支 zhízhī cấp
支 zhī chi
岁出 suìchū chi tiêu hàng năm
额外支出 éwài zhīchū chi tiêu ngoài định mức
浮支 fúzhī chi trội
拨支 bōzhī chuyển khoản
伪造单据 wěizào dānjù chứng từ giả
涂改痕迹 túgǎi hénjī dấu vết tẩy xóa
资本收益 zīběn shōuyì doanh lợi
营业收益 yíngyè shōuyì doanh thu
预付 yùfù dự chi

Thứ Năm, 3 tháng 10, 2019

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ NÉT MẶT

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ NÉT MẶT
=======================

1. 抽泣 /chōuqì/: nức nở, tức tưởi
2. 痛哭 /tòngkū/: gào khóc
3. 微笑 /wēixiào/: mỉm cười
4. 冷笑 /lěngxiào/: cười nhạt
5. 傻笑 /shǎxiào/: cười ngây ngô
6. 狂笑 /kuángxiào/: cười ngặt nghẽo, cười lăn lộn
7. 皱眉头 /zhòu méitóu/: nhíu mày, cau mày
8. 竖眉毛 /shù méimáo/: nhướn mày
9. 瞪眼 /dèngyǎn/: giương mắt, trợn mắt
10. 捂脸 /wǔliǎn/: che mặt, bịt mặt
11. 挤眼睛 /jǐ yǎnjīng/: nháy mắt
12. 捏鼻子 /niē bízi/: véo mũi
13. 递眼色 /dì yǎnsè/: nháy mắt ra hiệu
14. 捂嘴 /wǔzuǐ/: bịt miệng
15. 做鬼脸 /zuò guǐliǎn/: làm mặt hề
16. 捂耳朵 /wǔ ěrduǒ/: bịt tai
17. 伸舌头 /shēn shétou/: thè lưỡi
18. 板脸 /bǎnliǎn/: mặt khó đăm đăm
19. 闭眼 /bìyǎn/: nhắm mắt
20. 摇头 /yáotóu/: lắc đầu
21. 点头 /diǎntóu/: gật đầu
22. 东张西望 /dōngzhāngxīwàng/: nhìn ngược nhìn xuôi
23. 眼红 /yǎnhóng/: đỏ mắt (ghen tị)
24. 冒冷汗 /mào lěnghàn/: toát mồ hôi lạnh
25. 挤眉弄眼 /jǐméinòngyǎn/: nhíu mắt nhíu mày
26. 拉长脸 /lā chángliǎn/: thuỗn mặt, dài mặt
27. 面红耳赤 /miànhóng'ěrchì/: đỏ mặt tía tai
28. 脸色铁青 /liǎnsè tiěqīng/: mặt tái xanh, tím mặt
29. 目瞪口呆 /mùdèngkǒudāi/: giương mắt ếch
30. 脸红 /liǎnhóng/: đỏ mặt
31. 咬牙切齿 /yǎoyáqièchǐ/: nghiến răng nghiến lợi
32. 吐口水 /tǔ kǒushuǐ/: nhổ nước bọt
33. 瞟 /piǎo/: liếc
34. 眉开眼笑 /méikāiyǎnxiào/: mặt mày hớn hở, rạng rỡ
35. 撅嘴 /juēzuǐ/: bĩu môi
36. 眯眼睛 /mī yǎnjing/: nheo mắt, lim dim
37. 抿嘴 /mǐnzuǐ/: mím môi
38. 翻白眼 /fān báiyǎn/: mắt trợn ngược
39. 龇牙咧嘴 /zīyáliězuǐ/: cắn răng cắn lợi
40. 愁眉苦脸 /chóuméikǔliǎn/: rầu rĩ, mặt mày nhăn nhó
41. 垂头丧气 /chuítóusàngqì/: ngao ngán


Ngôn ngữ mạng Trung Quốc