Thứ Sáu, 1 tháng 1, 2021

THÀNH VIÊN TRONG GIA ĐÌNH BẰNG TIẾNG TRUNG

 THÀNH VIÊN TRONG GIA ĐÌNH BẰNG TIẾNG TRUNG


1 妈妈 mā ma Mẹ

2 母亲 mǔ qīn Mẹ ruột

3 爸爸 bà ba Bố

4 父亲 fù qin Bố ruột

5 弟弟 dì dì Em trai

6 哥哥 gē gē Anh trai

7 妹妹 mèi mei Em gái

8 姐姐 jiě jie Chị gái

9 妻子 qī zi Vợ

10 老婆 lǎo pó Vợ, bà xã

11 丈夫 zhàng fū Chồng

12 老公 lǎo gong Chồng, ông xã

13 儿子 ér zi Con trai

14 独生子 dú shēng zǐ Con trai một

15 女儿 nǚ’ér Con gái

16 独生女 dú shēng nǚ Con gái một

----------------------------------

Thành viên gia đình bên Nội

1 奶奶 nǎi nai Bà nội

2 爷爷 yéye Ông nội

3 太太 tài tai Cụ bà

4 太爷 tài yé Cụ ông

5 姑妈 gū mā Bác, cô

6 姑姑 gū gu Cô

7 伯母 bó mǔ Bác gái

8 婶婶 shěn shěn Thím

9 姑父 gū fu Chú ( chồng cô)

10 伯伯 bó bo Bác

11 叔叔 shū shū Chú

12 堂兄 táng xiōng Anh họ ( bên bố)

13 堂弟 táng dì Em trai họ

14 堂姐 táng jiě Chị họ

15 堂妹 táng mèi Em gái họ

16 姪子 zhí zi Cháu nội trai

17 姪女 zhí nǚ Cháu nội gái

----------------------------------

Thành viên gia đình bên Ngoại

1 外婆 wài pó Bà ngoại

2 外公 wài gong Ông ngoại

3 太姥爷 tài lǎo ye Cụ ông ngoại

4 太姥姥 tài lǎo lao Cụ bà ngoại

5 舅舅 jiù jiu Cậu

6 姨父 yí fu Chồng của dì

7 舅妈 jiù mā Mợ

8 姨妈 yí mā Dì

9 阿姨 Ā yí Cô, dì

10 表哥 biǎo gē Anh họ ( bên mẹ)

11 表弟 biǎo dì Em trai họ

12 表姐 biǎo jiě Chị họ

13 表妹 biǎo mèi Em gái họ

14 外甥 wài sheng Cháu ngoại trai

15 外甥女 wài sheng nǚ Cháu ngoại gái

----------------------------------

Cách gọi họ hàng bên Nội bằng tiếng Trung

1 伯父 Bó fù Bác (anh trai của bố)

2 伯母 Bó mǔ Bác dâu

3 叔父 Shū fù Chú (em trai của bố)

4 婶婶 Shěn shen Thím

5 姑妈 Gū mā Bác gái (chị gái của bố)

6 姑夫 Gū fu Cô (em gái của bố)

7 表哥/姐/弟/妹 Biǎo gē/jiě/dì/mèi Anh em họ (con của chị, em gái bố)

8 堂哥/姐/弟/妹 Táng gē/Jiě/dì/mèi Anh em họ (con của anh, em trai bố)

----------------------------------

Cách gọi họ hàng bên ngoại bằng tiếng Trung

1 舅舅 Jiù jiu Cậu (anh, em trai của mẹ)

2 舅妈 jiù mā Mợ (vợ anh, em trai của mẹ)

3 姨妈 Yí mā Dì (chị , em gái của mẹ)

4 姨夫 Yí fu Chú

5 表哥/姐/弟/妹 Biǎo gē/jiě/dì/mèi Anh em họ (con của chị, em gái của mẹ)

6 表哥/姐/弟/妹 Biǎo gē/jiě/dì/mèi Anh em họ (con của anh, em trai của mẹ)

Đối với anh, em trai

1 哥哥 Gē gē Anh trai

2 嫂嫂 Sǎo sǎo Chị dâu

3 弟弟 Dì dì Em trai

4 弟媳 Dì xí em dâu

5 侄子/侄女 Zhí zi/

zhí nǚ Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng bác, chú)

6 舅侄/舅侄女 Jiù zhí/

jiù zhínǚ Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng cô)

Đối với chị, em gái :

1 姐姐 Jiě jie Chị

2 姐夫 Jiě fu Anh rể

3 妹妹 Mèi mei Em gái

4 妹夫 Mèi fu Em rể

5 外甥/外甥女 Wài shēng/

wài shēng nǚ Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là cậu)

6 姨侄/姨侄女 Yí zhí/

yí zhínǚ Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là Dì)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Ngôn ngữ mạng Trung Quốc