Thứ Ba, 12 tháng 10, 2021

92 câu tiếng Trung, Anh, Việt thông dụng

 92 câu tiếng Trung, Anh, Việt thông dụng

☺️☺️☺️

1. Tôi hiểu rồi – I see. 我明白了。(Wǒ míngbáile.)

2. Tôi không làm nữa – I quit! 我不干了! (Wǒ bù gān le!)

3. Buông tay (đi đi) – Let go! 放手! (Fàngshǒu!)

4. Tôi cũng thế – Me too. 我也是。(Wǒ yěshì.)

5. Chúa ơi – My god! 天哪! (Tiān nǎ!)

6. Không được – No way! 不行! (Bùxíng!)

7. Đến đây – Come on. 来吧(赶快) (Lái ba )

8. Chờ tý – Hold on.- 等一等。(Děng yī děng.)

9. Tôi đồng ý – I agree。 – 我同意。(Wǒ tóngyì.)

10. Không tồi – Not bad – 还不错。(Hái bùcuò.)

11. Vẫn chưa – Not yet. – 还没。(Hái méi.)

12. Hẹn gặp lại – See you – 再见。(Zàijiàn.)

13. Câm mồm – Shut up! – 闭嘴! (Bì zuǐ!)

14. Đã lâu rồi – So long.- 好久。( Hǎojiǔ.)

15. Tại sao không? – Why not? – 好呀! (为什么不呢?) ((Wèishéme bù ne?))

16. Cho phép tôi – Allow me.让我来。(Ràng wǒ lái.)

17. Im lặng – Be quiet! -安静点! (Ānjìng diǎn!)

18. Vui lên nào – Cheer up! – 振作起来! (Zhènzuò qǐlái!)

19. Làm tốt lắm – Good job! – 做得好! (Zuò dé hǎo!)

20. Chơi vui nhé – Have fun! 玩得开心! (Wán dé kāixīn!)

21. Bao nhiêu tiền – How much? 多少钱? (Duōshǎo qián?)

22. Ăn no rồi – I’m full. 我饱了。(Wǒ bǎole.)

23. Tôi về nhà rồi – I’m home. 我回来了。(Wǒ huíláile.)

24. Tôi bị lạc đường – I’m lost. 我迷路了。(Wǒ mílùle.)

25. Tôi mời – My treat. 我请客。(Wǒ qǐngkè.)

26. Tôi cũng thế – So do I. 我也一样。(Wǒ yě yīyàng.)

27. Bên này – This way。 这边请。(Zhè biān qǐng.)

28. Mời ngài đi trước – After you. 您先。(Nín xiān.)

29. Chúc phúc bạn – Bless you! 祝福你! (Zhùfú nǐ!)

30. Đi theo tôi – Follow me. 跟我来。(Gēn wǒ lái.)

31. Thôi quên đi – Forget it! 休想! (算了!) (Suànle!)

32. Chúc may mắn – Good luck! 祝好运! (Zuò dé hǎo!)

33. Tôi từ chối – I decline! 我拒绝! (Wǒ jùjué!)

34. Tôi cam đoan – I promise. 我保证。(Wǒ bǎozhèng.)

35. Chắc chắn rồi – Of course! 当然了! (Dāngránle!)

36. Chậm thôi – Slow down! 慢点! (Màn diǎn!)

37. Bảo trọng – Take care! 保重! (Bǎozhòng!)

38. Đau quá – They hurt. (伤口)疼。((Shāngkǒu) téng.)

39. Thử lại lần nữa – Try again. 再试试。(Zài shì shì.)

40. Coi chừng – Watch out! 当心。(Dāngxīn.)

41. Có việc gì thế – What’s up? 有什么事吗? (Yǒu shé me shì ma?)

42. Cẩn thận – Be careful! 注意! (Zhùyì!)

43. Cạn ly – Bottoms up! 干杯(见底)! (Gānbēi (jiàn dǐ)!)

44. Đừng cử động – Don’t move! 不许动! (Bùxǔ dòng!)

45. Đoán xem sao – Guess what? 猜猜看? (Cāi cāi kàn?)

46. Tôi hoài nghi – I doubt it 我怀疑。(wǒ huáiyí.)

47. Tôi cũng nghĩ thế – I think so. 我也这么想。(Wǒ yě zhème xiǎng.)

48. Tôi độc thân – I’m single. 我是单身贵族。(Wǒ shì dānshēn guìzú.)

49. Kiên trì cố gắng lên – Keep it up! 坚持下去! (Jiānchí xiàqù!)

50. Để tôi xem – Let me see.让我想想。(Ràng wǒ xiǎng xiǎng.)

51. Không có gì – Never mind.不要紧。(Bùyàojǐn.)

52. Không vấn đề gì – No problem! 没问题! (Méi wèntí!)

53. Thế đó – That’s all! 就这样! (Jiù zhèyàng!)

54. Hết giờ – Time is up. 时间快到了。(Shíjiān kuài dàole.)

55. Có tin tức gì mới không – What’s new? 有什么新鲜事吗? (Yǒu shé me xīnxiān shì ma?)

56. Tin tôi đi – Count me on 算上我。(suàn shàng wǒ.)

57. Đừng lo lắng – Don’t worry. 别担心。(Bié dānxīn.)

58. Thấy đỡ hơn chưa? – Feel better? 好点了吗? (Hǎo diǎnle ma?)

59. Anh yêu em – I love you! 我爱你! (Wǒ ài nǐ!)

60. Tôi là fan hâm mộ của anh ý – I’m his fan。 我是他的影迷。(Wǒ shì tā de yǐngmí.)

61. Nó là của bạn à? – Is it yours? 这是你的吗? (Zhè shì nǐ de ma?)

62. Rất tốt – That’s neat. 这很好。(Zhè hěn hǎo.)

63. Bạn có chắc không? – Are you sure? 你肯定吗? (Nǐ kěndìng ma?)

64. Tôi có phải không? Do l have to 非做不可吗? (fēi zuò bùkě ma?)

65. Anh ấy cùng tuổi với tôi – He is my age. 他和我同岁。(Tā hé wǒ tóng suì.)

66. Của bạn đây – Here you are. 给你。(Gěi nǐ.)

67. Không ai biết – No one knows . 没有人知道。(Méiyǒu rén zhīdào.)

68. Đừng vội vàng (căng thẳng) – Take it easy. 别紧张。(Bié jǐnzhāng.)

69. Tiếc quá – What a pity! 太遗憾了! (Tài yíhànle!)

70. Còn gì nữa không? – Any thing else? 还要别的吗? (Hái yào bié de ma?)

71. Cẩn thận – To be careful! 一定要小心! (Yīdìng yào xiǎoxīn!)

72. Giúp tôi một việc – Do me a favor? 帮个忙,好吗? (Bāng gè máng, hǎo ma?)

73. Đừng khách sáo – Help yourself. 别客气。(Bié kèqì.)

74. Tôi đang ăn kiêng – I’m on a diet. 我在节食。(Wǒ zài jiéshí.)

75. Giữ liên hệ nhé – Keep in Touch. 保持联络。(Bǎochí liánluò.)

76. Thời gian là vàng bạc – Time is money. 时间就是金钱。(Shíjiān jiùshì jīnqián.)

77. Ai gọi đó – Who’s calling? 是哪一位? (Shì nǎ yī wèi?)

78. Bạn đã làm đúng – You did right. 你做得对。(Nǐ zuò dé duì.)

79. Bạn đã bán đứng tôi – You set me up! 你出卖我! (Nǐ chūmài wǒ!)

80. Tôi có thể giúp gì bạn? – Can I help you? 我能帮你吗? (Wǒ néng bāng nǐ ma?)

81. Thưởng thức nhé – Enjoy yourself! 祝你玩得开心! (Zhù nǐ wán dé kāixīn!)

82. Xin lỗi, không có gì – Excuse me,Sir. 先生,对不起。(Xiānshēng, duìbùqǐ.)

83. Giúp tôi một tay – Give me a hand! 帮帮我! (Bāng bāng wǒ!)

84. Mọi việc thế nào? – How’s it going? 怎么样? (Zěnme yàng?)

85. Tôi không biết – I have no idea. 我没有头绪。(Wǒ méiyǒu tóuxù.)

86. Tôi đã làm được rồi – I just made it! 我做到了! (Wǒ zuò dàole!)

87. Tôi sẽ để ý – I’ll see to it 我会留意的。(wǒ huì liúyì de.)

88. Tôi rất đói – I’m in a hurry! 我好饿! (Wǒ hǎo è!)

89. Đó là chuyên môn của cô ấy – It’s her field. 这是她的本行。(Zhè shì tā de běn háng.)

90. Nó phụ thuộc vào bạn – It’s up to you. 由你决定。(Yóu nǐ juédìng.)

91. Thật tuyệt vời – Just wonderful! 简直太棒了! (Jiǎnzhí tài bàngle!)

92. Bạn thì sao? – What about you? 你呢? (Nǐ ne?)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Ngôn ngữ mạng Trung Quốc