Chủ Nhật, 28 tháng 11, 2021

500 từ vựng tiếng Trung thương mại, có mẫu câu hội thoại mới nhất

 500 từ vựng tiếng Trung thương mại

có mẫu câu hội thoại mới nhất


Từ vựng tiếng Trung về chủ đề thương mại

1 Chào giá 询盘 Xún pán

2 Hỏi giá 发盘 fā pán

3 Người chào giá 实盘 shí pán

4 Công ty 公司 Gōngsī

5 Thị trường 市场 shìchǎng

6 Xí nghiệp, doanh nghiệp 企业 qǐyè

7 Đầu tư 投资 tóuzī

8 Ngân hàng 银行 yínháng

9 Đô la Mỹ 美元 měiyuán

10 Vốn 资金 zījīn

11 Kinh doanh, nghiệp vụ 业务 yèwù

12 Tăng trưởng 增长 zēngzhǎng

13 Sản phẩm 产品 chǎnpǐn

14 Giá 价格 jiàgé

15 Quản trị, quản lý 管理 guǎnlǐ

16 Nền kinh tế 经济 jīngjì

17 Rủi ro 风险 fēngxiǎn

18 Khoản vay 贷款 dàikuǎn

19 Vốn lớn, vốn hoá lớn 大盘 dàpán

20 Ngành 行业 hángyè

21 Quỹ, ngân quỹ 基金 jījīn

22 Tài chính 金融 jīnróng

23 Sản xuất 生产 shēngchǎn

24 Kinh doanh, quản lý 经营 jīngyíng

25 Kinh tế tài chính 财经 cáijīng

26 Khách hàng 客户 kèhù

27 Phát hành (niêm yết một công ty trên thị trường chứng khoán) 上市 shàngshì

28 Công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán 上市公司 shàngshì gōngsī

29 Giao dịch 交易 jiāoyì

30 Trông nom, giám sát 监管 jiānguǎn

31 Tăng lên 上涨 shàngzhǎng

32 Bán 销售 xiāoshòu

33 Xu hướng 走势 zǒushì

34 Cổ phiếu 股票 gǔpiào

35 Cổ phần riêng lẻ 个股 gègǔ

36 Phát hành 发行 fāxíng

37 Vốn 资产 zīchǎn

38 Thương hiệu, nhãn hiệu 品牌 pǐnpái

39 Bảo hiểm 保险 bǎoxiǎn

40 Giá thị trường 行情 hángqíng

41 Mất, rớt (giá) 下跌 xiàdié

42 Nhân dân tệ 人民币 rénmínbì

43 Biên độ lớn 大幅 dàfú

44 Cải cách 改革 gǎigé

45 Toàn cầu 全球 quánqiú

46 Khách hàng 消费者 xiāofèi zhě

47 Công nghiệp 产业 chǎnyè

48 Cơ cấu tài chính, tổ chức tài chính 金融机构 jīnróng jīgòu

49 Hồi phục 反弹 fǎntán

50 Lợi nhuận 利润 lìrùn

51 Thông tin 信息 xìnxī

52 Giá cổ phiếu 股价 gǔjià

53 Chi phí, giá thành 成本 chéngběn

54 Đàm phán giá cả 价格谈判 Jiàgé tánpàn

55 Đơn đặt hàng 定单 Dìngdān

56 Đơn đặt hàng dài hạn 长期定单 Chángqí dìngdān

57 Đơn đặt hàng tơ lụa 丝绸定货单 Sīchóu dìnghuò dān

58 Hợp đồng mua hàng 购货合同 Sīchóu dìnghuò dān

59 Hợp đồng tiêu thụ ,hợp đồng bán 销售合同 Xiāoshòu hétóng

60 Hợp đồng tương hỗ 互惠合同 Hùhuì hétóng

61 Ký kết hợp đồng 合同的签定 Hétóng de qiān dìng

62 Vi phạm hợp đồng 合同的违反 Hétóng de wéifǎn

63 Đình chỉ hợp đồng 合同的终止 Hétóng de zhōngzhǐ

64 Tờ khai hàng hóa,danh sách hàng hóa 货物清单 Huòwù qīngdān

65 Bảng kê khai hàng hóa ,manifest 舱单 Cāng dān

66 Vận chuyển hàng hóa bằng container 集装箱货运 Jízhuāngxiāng huòyùn

67 Giao hàng tại xưởng 工厂交货 Gōngchǎng jiāo huò

68 Giao dọc mạn tàu ( 启运港)船边交货 (Qǐyùn gǎng) chuán biān jiāo huò

69 Giao hàng trên tàu 船上交货 Chuánshàng jiāo huò

70 Giao cho người vận tải 货交承运人(指定地点) Huò jiāo chéngyùn rén (zhǐdìng dìdiǎn)

71 Giao hàng tại kho 仓库交货 Cāngkù jiāo huò

72 Giao tai biên giới 边境交货 Biānjìng jiāo huò

73 Giao hàng vào thời gian gần ,giao hạn gần 近期交货 Jìnqí jiāo huò

74 Giao hàng về sau, giao sau 远期交货 Yuǎn qí jiāo huò

75 Giao hàng định kỳ 定期交货 Dìngqí jiāo huò

76 Thời gian giao hàng 交货时间 Jiāo huò shíjiān

77 Địa điểm giao hàng 交货地点 Jiāo huò dìdiǎn

78 Phương thức giao hàng 交货方式 Jiāo huò fāngshì

79 Phí vận chuyển hàng hóa 货物运费 Huòwù yùnfèi

80 Phí bảo quản hàng hóa 货物保管费 Huòwù bǎoguǎn fèi

81 Vận đơn ( B/L ) 提(货)单 Tí (huò) dān

82 Vận đơn liên hiệp 联运提单 Liányùn tídān

83 Phiếu vận chuyển (承运人的)发货通知书,托运单 (Chéngyùn rén de) fā huò tōngzhī shū, tuōyùn dān

84 Chứng nhận bảo hiểm 保险单,保单 Bǎoxiǎn dān, bǎodān

85 Chứng nhận xuất xứ 产地证书,原产地证明书 Chǎndì zhèngshū, yuán chǎndì zhèngmíng shū

86 Chứng nhận chất lượng ( 货物) 品质证明书 (Huòwù) pǐnzhí zhèngmíng shū

87 Danh sách đóng gói 装箱单,包装清单,花色码单 Zhuāng xiāng dān, bāozhuāng qīngdān, huāsè mǎ dān

88 Đòi bồi thường 索赔 Suǒpéi

89 Thời hạn ( kỳ hạn ) 索赔期 Suǒpéi qí

90 Phiếu đòi bồi thường 索赔清单 Suǒpéi qīngdān

91 Bồi thường 赔偿 Péicháng

92 Kết toán 结算 Jiésuàn

93 Phương thức kết toán 结算方式 Jiésuàn fāngshì

94 Kết toán tiền mặt 现金结算 Xiànjīn jiésuàn

95 Kết toán song phương 双边结算 Shuāngbiān jiésuàn

96 Kết toán đa phương 多边结算 Duōbiān jiésuàn

97 Kết toán quốc tế 国际结算 Guójì jiésuàn

98 Tiền đã kết toán 结算货币 Jiésuàn huòbì

99 Chi trả 支付 Zhīfù

100 Phương thức chi trả 支付方式 Zhīfù fāngshì

101 Chi trả bằng tiền mặt 现金支付 Xiànjīn zhīfù

102 Chi trả bằng tín dụng 信用支付 Xìnyòng zhīfù

103 Chi trả bằng đổi hàng 易货支付 Yì huò zhīfù

104 Tiền đã chi trả 支付货币 Zhīfù huòbì

105 Hóa đơn 发票,发单,装货清单 Fāpiào, fā dān, zhuāng huò qīngdān

106 Hóa đơn thương mại 商业发票 Shāngyè fāpiào

107 Hóa đơn tạm 临时发票 Línshí fāpiào

108 Hóa đơn chính thức 确定发票 Quèdìng fāpiào

109 Hóa đơn chính thức 最终发票 Zuìzhōng fāpiào

110 Hóa đơn chiếu lệ 形式发票 Xíngshì fǎ piào

111 Hóa đơn chiếu lệ 假定发票 Jiǎdìng fāpiào

112 Hóa đơn lãnh sự 领事发票 Lǐngshì fāpiào

113 Hóa đơn lãnh sự 领事签证发票 Lǐngshì qiānzhèng fāpiào

114 Hối phiếu 汇票 Huìpiào

115 Hối phiếu có kỳ hạn 远期汇票 Yuǎn qí huìpiào

116 Hối phiếu trơn 光票 Guāng piào

117 Hối phiếu kèm chứng từ 跟单汇票 Gēn dān huìpiào

118 Hối phiếu trả cho người cầm phiếu 执票人汇票,执票人票据 Zhí piào rén huìpiào, zhí piào rén piàojù

119 Chấp nhận hối phiếu 承兑,接受 Chéngduì, jiēshòu

120 Ký hậu hối phiếu 背书,批单 Bèishū, pī dān

121 Ký hậu để trắng 空白背书,不记名背书 Kòngbái bèishū, bù jìmíng bèishū

122 Ký hậu hạn chếa 限制性背书 Xiànzhì xìng bèishū

123 Khoản phả trả 应付帐款 Yìngfù zhàng kuǎn

124 Khoản phải thu 应收账款 yīng shōu zhàng kuǎn

125 Mua lại (công ty) 收购 shōugòu

126 Thu nhập sau thuế từ hoạt động kinh doanh 税后营运收入 shuì hòu yíngyùn shōurù

127 Tỉ lệ lợi nhuận sau thuế 税后利润率 shuì hòu lìrùn lǜ

128 Sàn giao dịch chứng khoán Mỹ 美国股票交易所(美国证交所) měiguó gǔpiào jiāoyì suǒ (měiguó zhèng jiāo suǒ)

129 Khầu hao 摊销 tān xiāo

130 Chuyên gia phân tích 分析员 fēnxī yuán

131 Báo cáo thường niên 年报 niánbào

132 Báo cáo kế toán tài vụ thường niên 年度财务会计报告 niándù cáiwù kuàijì bàogào

133 Mua bán ngoại tệ 套汇 tàohuì

134 Tài sản 资产 zīchǎn

135 Hệ số quay vòng tổng tài sản 资产周转率 zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ

136 Đánh giá tài sản 资产估值 zīchǎn gū zhí

137 Chuyển nhượng 转让 zhuǎnràng

138 Kiểm toán 审计 shěnjì

139 Báo cáo kiểm toán 审计报告 shěnjì bàogào

140 Tỷ lệ tăng trưởng bình quân hàng năm 年平均增长率 nián píngjūn zēngzhǎng lǜ

141 Nợ xấu 不良贷款 bùliáng dàikuǎn

142 Cán cân thanh toán 国际收支差额 guójì shōu zhī chāi é

143 Cán cân thương mại 贸易差额 màoyì chā’é

144 Bản cân đối kế toán 资产负债表 zīchǎn fùzhài biǎo

145 Bảo lãnh ngân hàng 银行担保,银行保函 yínháng dānbǎo, yínháng bǎohán

146 Bảo hiểm ngân hàng 银行保险 yínháng bǎoxiǎn

147 Phá sản 破产 pòchǎn

148 Rủi ro phá sản 破产风险 pòchǎn fēngxiǎn

149 Thị trường theo chiều giá xuống 熊市, 空头市场 xióngshì, kōngtóu shìchǎng

150 Người thụ hưởng 受益者 shòuyì zhě

151 Bên thụ hưởng 受益方 shòuyì fāng

152 Người thụ hưởng bảo hiểm 保险受益人 bǎoxiǎn shòuyì rén

153 Giá mua 买方出价 mǎifāng chūjià

154 Chênh lệch giá mua chứng khoán 证券买卖差价 zhèngquàn mǎimài chājià

155 Trái phiếu 债券 zhàiquàn

156 Giá trị ghi số 帐面价值 zhàng miàn jiàzhí

157 Điểm hoà vốn 收支相抵点 shōu zhī xiāngdǐ diǎn

158 Hiện tượng bong bóng kinh tế (thị trường) 市场泡沫 shìchǎng pàomò

159 Thị trường theo chiều giá lên 牛市,多头市场 niúshì, duōtóu shìchǎng

160 Vốn đầu tư 资本, 资本金 zīběn, zīběn jīn

161 Tài khoản vốn 资本账户 zīběn zhànghù

162 Mô hình định giá tài sản vốn. 资本资产定价模型 zīběn zīchǎn dìngjià móxíng

163 Thị trường vốn 资本市场 zīběn shìchǎng

164 Chủ nghĩa tư bản 资本主义 zīběn zhǔyì

165 Tiền mặt 现金 xiànjīn

166 Dòng tiền 现金流量 xiànjīn liúliàng

167 Thị trường tiền mặt 现货市场 xiànhuò shìchǎng

168 Ngân hàng trung ương 中央银行 zhōngyāng yínháng

169 Tiền gửi tiến kiệm 存单,存款证 cúndān, cúnkuǎn zhèng

170 Quyết đoán, hạch toán 货币结算 huòbì jiésuàn

171 Giá vốn hàng bán 已售商品成本 yǐ shòu shāngpǐn chéngběn

172 Thương phiếu 商业票据 shāngyè piàojù

173 Hoa hồng 佣金 yōngjīn

174 Hàng hoá vật tư sản xuất 商品 shāngpǐn

175 Chỉ số giá hàng hoá 消费者物价指数 xiāofèi zhě wùjià zhǐshù

176 Trái phiếu chuyển đổi 可转换公司债券 kě zhuǎnhuàn gōngsī zhàiquàn

177 Tài chính doanh nghiệp 企业融资 qǐyè róngzī

178 Tín dụng 信用,信贷 xìnyòng, xìndài

179 Thẻ tín dụng 信用卡 xìnyòngkǎ

180 Đánh giá tín dụng 信用评级 xìnyòng píngjí

181 Tiền tệ 货币 huòbì

182 Hợp đồng với tỉ giá cụ thể 货币期权,外汇期权 huòbì qíquán, wàihuì qíquán

183 Tài sản ngắn hạn 流动资产 liúdòng zīchǎn

184 Nợ ngắn hạn 流动负债 liúdòng fùzhài

185 Giá cả hiện thời 现时价格 xiànshí jiàgé

186 Hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn 流动比率 liúdòng bǐlǜ

187 Trái khoán 公司债券 gōngsī zhàiquàn

188 Bên nợ 借项,借方 jiè xiàng, jièfāng

189 Nợ 债务 zhàiwù

190 Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu 债务股本比 zhàiwù gǔběn bǐ

191 Bên nợ 债务人 zhàiwùrén

192 Giảm phát 通货紧缩 tōnghuò jǐnsuō

193 Tiền gửi 存款 cúnkuǎn

194 Khấu hao 折旧 zhéjiù

195 Chứng khoán phái sinh 衍生证券 yǎnshēng zhèngquàn

196 Mất giá 贬值 biǎnzhí

197 Chiết khấu 折扣,贴现 zhékòu, tiēxiàn

198 Tỉ lệ chiết khấu 贴现率 tiēxiàn lǜ

199 Cổ tức 股息 gǔxí

200 Tỷ lệ cổ tức trên giá trị cổ phần 股息率 gǔxí lǜ

201 Bán phá giá 倾销 qīngxiāo

202 Lợi nhuận trước khi trả lãi, thuế. 扣除利息及税项前盈利 kòuchú lìxí jí shuì xiàng qián yínglì

203 Lợi nhuận trước khi trả lãi, thuế và khấu hao. 扣除利息,税项及折扣前盈利 kòuchú lìxí, shuì xiàng jí zhékòu qián yínglì

204 Thu nhập ròng trên cổ phần 每股收益 měi gǔ shōuyì

205 Cổ phiếu 股票 gǔpiào

206 Vốn cổ phần 股本 gǔběn

207 Tỉ giá ngoại hối 货币外汇汇率 huòbì wàihuì huìlǜ

208 Ngày đáo hạn 到期日 dào qí rì

209 Xuất khẩu 出口 chūkǒu

210 Tài sản cố định 固定资产 gùdìng zīchǎn

211 Chi phí cố định 固定成本 gùdìng chéngběn

212 Lãi suất cố định 固定利率 gùdìng lìlǜ

213 Lãi suất thả nổi 浮息票据 fú xí piàojù

214 Hợp đồng giao dịch trong tương lai 远期合约 yuǎn qí héyuē

215 Hàng hoá kỳ hạn 期货 qíhuò

216 Hợp đồng hàng hoá kỳ hạn 期货合约 qíhuò héyuē

217 Thị trường hàng hoá kỳ hạn 期货市场 qíhuò shìchǎng

218 Thị trường hoán đổi ngoại tệ 外汇 wàihuì

219 Tổng giá trị sản phẩm nội địa 国内生产总值 guónèi shēngchǎn zǒng zhí

220 Sổ cái kế toán 总分类账簿 zǒng fēnlèi zhàngbù

221 Tổng sản phẩm quốc gia 国民生产总值 guómín shēngchǎn zǒng zhí

222 Tỷ lệ tăng trưởng 增长速度 zēngzhǎng sùdù

223 Giao dịch hàng rào 对冲交易 duìchōng jiāoyì

224 Lệnh gọi vốn của công ty môi giới 经纪公司催缴通知 jīngjì gōngsī cuī jiǎo tōngzhī

225 Tài sản vô hình 无形资产 wúxíng zīchǎn

226 Lãi 利息 lìxí

227 Lãi suất 利率 lìlǜ

228 Tỷ lệ tăng trưởng nội bộ 内部增长率 nèibù zēngzhǎng lǜ

229 Hàng tồn kho 存货 cúnhuò

230 Hệ số vòng quay hàng tồn kho 库存周转率 kùcún zhōuzhuǎn lǜ

231 Tính thanh toán thị trường 市场流通性 shìchǎng liútōng xìng

232 Giá trị vốn hoá thị trường 总市值,市价总额 zǒng shìzhí, shìjià zǒng’é

233 Quỹ tương hỗ 共同基金 gòngtóng jījīn

234 Chỉ số giá trị tài sản thuần 资产净值 zīchǎn jìngzhí

235 Thu nhập ròng 净收入 jìng shōurù

236 Chi phí hoạt động 营运开支 yíngyùn kāizhī

237 Hệ số lợi nhuận hoạt động 营运利润率 yíngyùn lìrùn lǜ

238 Hệ số lợi nhuận hoạt động sản xuất kinh doanh 营业利润率 yíngyè lìrùn lǜ

239 Chi phí cơ hội 机会成本 jīhuì chéngběn

240 Cổ phiếu ưu đãi 优先股 yōuxiān gǔ

241 Chỉ số giá trên doanh thu 股价与销售额比率 gǔjià yú xiāoshòu é bǐlǜ

242 Công ty góp vốn tư nhân 私人股本公司 sīrén gǔběn gōngsī

243 Góp vốn tư nhân 私募股权投资 sīmù gǔquán tóuzī

244 Hệ số biên lợi nhuận 利润率 lìrùn lǜ

245 Khả năng thanh toán nhanh 速动比率 sù dòng bǐlǜ

246 Hệ số thu nhập trên vốn sử dụng 已动用资本回报率 yǐ dòngyòng zīběn huíbào lǜ

247 Hệ số thu nhập trên vốn cổ phần 股本回报率 gǔběn huíbào lǜ

248 Hệ số thu nhập trên vốn đầu tư 投资资本回报率 tóuzī zīběn huíbào lǜ

249 Hệ số thu nhập trên doanh thu 收入回报率 shōurù huíbào lǜ

250 Tổng doanh thu 总收益 zǒng shōuyì

251 Hệ số thu nhập trên tài sản 资产收益率 zīchǎn shōuyì lǜ

252 Hế số thu nhập trên vốn cổ phần 股本回报率 , 产权收益率 , 产权报酬率 gǔběn huíbào lǜ, chǎnquán shōuyì lǜ, chǎnquán bàochóu lǜ

253 Bán khống 卖空 mài kōng

254 Tài sản cố định hữu hình 有形资产 yǒuxíng zīchǎn

255 Cố phiếu quỹ 库存股 kùcún gǔ

256 Vốn lưu động 营运资金 yíngyùn zījīn

257 Xoay vòng vốn lưu động 营运资金周转率 yíngyùn zījīn zhōuzhuǎn lǜ

258 Email thương mại không muốn 商业垃圾邮件, 未经同意的广告邮件 Shāngyè lèsè yóujiàn, wèi jīng tóngyì de guǎnggào yóujiàn

259 In thương mại 商业印刷, 专业印刷 shāngyè yìnshuā, zhuānyè yìnshuā

260 Khách Thương mại được cấp phép phần mềm 软件授权商务客户端, 软体授权商业客户 ruǎnjiàn shòuquán shāngwù kèhù duān, ruǎntǐ shòuquán shāngyè kèhù

261 Ngân hàng thương mại 商业银行 shāngyè yínháng

262 Thương mại quốc tế 国际贸易 guójì màoyì

263 Thương mại tự do 自由贸易 zìyóu màoyì

264 Tổ chức thương mại thế giới 世界贸易组织 shìjiè màoyì zǔzhī

265 Quản lý hành chính 行政主管 xíngzhèng zhǔguǎn

266 Ban quản lý, cục quản lý 主管 部门 zhǔguǎn bùmén

267 Chủ tịch 总裁 zǒng cái

268 Phó chủ tịch 副总裁 fù zǒng cái

269 Trợ lý chủ tịch 总裁助理 zǒng cái zhùlǐ

270 Giám đốc điều hành 总经理 zǒngjīnglǐ

271 Trợ lý giám đốc điều hành 总经理 助理 zǒngjīnglǐ zhùlǐ

272 Quản lý, quản đốc, giám đốc 经理 jīnglǐ

273 Phó giám đốc 副经理 fù jīnglǐ

274 Ban giám đốc 经理部门 jīnglǐ bùmén

275 Trợ lý giám đốc 经理助理 jīnglǐ zhùlǐ

276 Trưởng ban quản đốc 董事长 dǒngshì zhǎng

277 ủy viên ban quản đốc, ủy viên ban giám đốc 董事委员 dǒngshì wěiyuán

278 Đại diện bán hàng, người chào hàng 业务代表 yèwù dàibiǎo

279 Người đại diện thương mại 贸易代表 màoyì dàibiǎo

280 Người đại diện giao dịch, người đại diện đàm phán 谈判代表 tán pān dàibiǎo

281 Người đại diện kinh doanh tiếp thị 营销代表 yíng xiāo dàibiǎo

282 Bộ phận Châu Phi 非洲部 fēizhōu bù

283 Bộ phận Châu Á Thái Bình Dương 亚太部 yà tài bù

284 Bộ phận Châu Âu 欧洲部 ōuzhōu bù

285 Bộ phận Bắc Mĩ 北美部 běiměi bù

286 Bộ phận Nam Mĩ 南 美部 nán měi bù

287 Bộ phận Mĩ Latinh 拉美部 lā měi bù

288 Bann nhập khẩu 进口部 jìnkǒu bù

289 Ban xuất khẩu 出口部 chūkǒu bù

290 Ban xuất nhập khẩu 进出口部 jìnchūkǒu bù

291 Ban phân phối thị trường 市场销售部 shìchǎng xiāoshòu bù

292 Ban thống kê mua hàng 购货部 gòu huò bù

293 Ban marketing 营销部 yíng xiāo bù

294 Ban thương mại quốc tế 国际贸易部 guójì màoyì bù

295 Ban tổ chức nhân sự 人事部 rénshì bù

296 Ban tài vụ 财务部 cáiwù bù

297 Ban hậu cần 物流部 wù liú bù

298 Ban công tác quần chúng 公关部 gōngguān bù

299 Xin chiếu cố 请 多 关照 qǐng duō guānzhào

300 Phòng ban,khoa… 部门 bùmén

301 Ban quốc tế 国际部 guójì bù

302 Bộ phận Châu Á 亚洲部 yàzhōu bù

303 Danh thiếp 名片 míngpiàn

304 Ngưỡng mộ từ lâu 久仰 jiǔyǎng

305 Công ty Nike 耐克公司 nài kè gōngsī

306 Công ty Intel 英特尔公司 yīng tè ěr gōngsī

307 Đàm phán giá cả 价格谈判 Jiàgé tánpàn

308 Đơn đặt hàng 订单 dìngdān

309 Đơn đặt hàng dài hạn 长期订单 chángqí dìngdān

310 Đơn đặt hàng tơ lụa 丝绸订货单 sīchóu dìnghuò dān

311 Hợp đồng mua hàng 购货合同 dìnghuò dān

312 Hợp đồng tiêu thụ, hợp đồng bán 销售合同 xiāoshòu hétóng

313 Hợp đồng tương hỗ 互惠合同 hùhuì hétóng

314 Ký kết hợp đồng 合同的签定 hétóng de qiān dìng

315 Vi phạm hợp đồng 合同的违反 hétóng de wéifǎn

316 Chấm dứt hợp đồng 合同的终止 hétóng de zhōngzhǐ

317 Tờ khai hàng hóa,danh sách hàng hóa 货物清单 huòwù qīngdān

318 Bảng kê khai hàng hóa 舱单 cāng dān

319 Vận chuyển hàng hóa bằng container 集装箱货运 jízhuāngxiāng huòyùn

320 Giao hàng tại xưởng 工厂交货 gōngchǎng jiāo huò

321 Giao dọc mạn tàu ( 启运港)船边交货 (qǐyùn gǎng) chuán biān jiāo huò

322 Giao hàng trên tàu 船上交货 chuánshàng jiāo huò

323 Giao cho người vận tải 货交承运人(指定地点) huò jiāo chéngyùn rén (zhǐdìng dìdiǎn)

324 Giao hàng tại kho 仓库交货 cāngkù jiāo huò

325 Giao tai biên giới 边境交货 biānjìng jiāo huò

326 Giao dịch hàng rào, Hedge Transactions 对冲交易 duìchōng jiāoyì

327 Lệnh gọi vốn của công ty môi giới, House Call 经纪公司催缴通知 jīngjì gōngsi cuījiǎo tōngzhī

328 Tài sản vô hình, Intangible Assets 无形资产 wúxíng zīchǎn

329 Lãi, Interest 利息 lìxi

330 Lãi suất, Interest Rates 利率 lìlǜ

331 Tỷ lệ tăng trưởng nội bộ, Internal Growth Rate 内部增长率 nèibù zēngzhǎng lǜ

332 Hàng tồn kho, Inventory 存货 cúnhuò

333 Hệ số vòng quay hàng tồn kho, Inventory Carry Rate / Turnover Rate of Inventory / Inventory Turnover 库存周转率 kùcún zhōuzhuǎnlǜ

334 Tính lưu thông thị trường, Market liquidity 市场流通性 shìchǎng liútōng xìng

335 Tổng giá trị thị trường, tổng mức giá trị thị trường, Market capitalization 总市值, 市价总额 zǒngshìzhí, shìjià zǒng é

336 Quỹ tương hỗ, Mutual Fund 共同基金 gòngtóng jījīn

337 Chỉ số giá trị tài sản thuần, Net Asset Value, NAV 资产净值 zīchǎn jìngzhí

338 Thu nhập ròng, Net Income (NI) 净收入 jìng shōurù

339 Chi phí hoạt động, Operating expenses 营运开支 yíngyùn kāizhī

340 Hệ số lợi nhuận hoạt động, Operating Margin 营运利润率 yíngyùn lìrùn lǜ

341 Hệ số lợi nhuận hoạt động sản xuất kinh doanh, Operating Profit Ratio 营业利润率 yíngyè lìrùn lǜ

342 Chi phí cơ hội, Opportunity Cost 机会成本 jīhuì chéngběn

343 Cổ phiếu ưu đãi, Preferred Stock/Preferred Shares/Preference Shares 优先股 yōuxiān gǔ

344 Chỉ số giá trên doanh thu, Price-To-Sales Ratio 股价与销售额比率 gǔjià yǔ xiāoshòu é bǐlǜ

345 Công ty góp vốn tư nhân, Private Equity Firm 私人股本公司 sīrén gǔběn gōngsī

346 Góp vốn tư nhân, Private Equity,“PE” 私募股权投资 sīmù gǔquán tóuzī

347 Hệ số biên lợi nhuận, Profit rate 利润率 lìrùn lǜ

348 Khả năng thanh toán nhanh, Quick Ratio 速动比率 sùdòng bǐlǜ

349 Hệ số thu nhập trên vốn sử dụng, Return on Capital Employed, ROCE ratio 已动用资本回报率 yǐ dòngyòng zīběn huíbào lǜ

350 Hệ số thu nhập trên vốn cổ phần, Return On Equity (ROE) 股本回报率 gǔběn huíbào lǜ

351 Hệ số thu nhập trên vốn đầu tư, Return on Invested Capital (ROIC) 投资资本回报率 tóuzī zīběn huíbào lǜ

352 Hệ số thu nhập trên doanh thu, Return On Revenue (ROR) 收入回报率 shōurù huíbào lǜ

353 Tổng doanh thu, Total revenue (TR) 总收益 zǒng shōuyì

354 Hệ số thu nhập trên tài sản, Return On Assets (ROA) 资产收益率 zīchǎn shōuyìlǜ

355 Hế số thu nhập trên vốn cổ phần, Return On Equity (ROE) 股本回报率, 产权收益率, 产权报酬率 gǔběn huíbàolǜ, chǎnquán shōuyì lǜ, chǎnquán bàochóulǜ

356 Bán khống, Sell Short or Bear 卖空 mài kōng

357 Tài sản cố định hữu hình, Tangible asset/Phsical assets 有形资产 yǒuxíng zīchǎn

358 Cố phiếu quỹ, Treasury Share,treasury stock 库存股 kùcún gǔ

359 Vốn lưu động, Working Capital 营运资金 yíngyùn zījīn

360 Xoay vòng vốn lưu động, Working capital turnover rate 营运资金周转率 yíngyùn zījīn zhōuzhuǎnlǜ

361 Hoa hồng, Commission 佣金 yōngjīn

362 Hàng hoá, Commodity / Goods 商品 shāngpǐn

363 Chỉ số giá hàng hoá, Consumer Price Index (CPI) 消费者物价指数 xiāofèizhě wùjià zhǐshù

364 Trái phiếu chuyển đổi, Convertible Bond, CB 可转换公司债券 kě zhuǎnhuàn gōngsī zhàiquàn

365 Tài chính doanh nghiệp, Corporate Finance 企业融资 Qǐyè róngzī

366 Tín dụng, Credit 信用, 信贷 xìnyòng, xìndài

367 Thẻ tín dụng, Credit Card 信用卡 xìnyòngkǎ

368 Đánh giá tín dụng, Credit Rating 信用评级 xìnyòng píngjí

369 Tiền tệ,Currency, Money 货币 huòbì

370 Hợp đồng với tỉ giá cụ thể, Currency Option 货币期权,外汇期权 huòbì qíquán, wàihuì qíquán

371 Tài sản ngắn hạn, Current Assets 流动资产 liúdòng zīchǎn

372 Nợ ngắn hạn, Current Liabilities 流动负债 liúdòng fùzhài

373 Giá cả hiện thời, Current Price 现时价格 xiànshí jiàgé

374 Hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn, Current Ratio 流动比率 liúdòng bǐlǜ

375 Trái khoán, Corporate Bond 公司债券 gōngsī zhàiquàn

376 Bên nợ, Debit 借项,借方 jiè xiàng, jièfāng

377 Nợ, Debt 债务 zhàiwù

378 Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu, Debt to Equity Ratio 债务股本比 zhàiwù gǔběn bǐ

379 Bên nợ, Debtors 债务人 zhàiwùrén

380 Giảm phát, Deflation 通货紧缩 tōnghuò jǐnsuō

381 Tiền gửi, deposit 存款 cúnkuǎn

382 Khấu hao, depreciation 折旧 zhéjiù

383 Chứng khoán phái sinh, Derivative Security, Derivative Tools 衍生证券 yǎnshēng zhèngquàn

384 Mất giá, Depreciation 贬值 biǎnzhí

385 Chiết khấu, Discount 折扣,贴现 zhékòu, tiēxiàn

386 Tỉ lệ chiết khấu, Discount Rate 贴现率 tiēxiàn lǜ

387 Cổ tức, Dividend 股息 gǔxí

388 Tỷ lệ cổ tức trên giá trị cổ phần, Dividend Yield Ratio 股息率 gǔxí lǜ

389 Bán phá giá, Dumping 倾销 qīngxiāo

390 Lợi nhuận trước khi trả lãi và thuế, EBIT, Earnings Before Interest and Tax 扣除利息及税项前盈利 kòuchú lìxí jí shuì xiàng qián yínglì

391 Lợi nhuận trước khi trả lãi, thuế và khấu hao, EBITD, Earnings Before Interest, Tax and Depreciation 扣除利息,税项及折扣前盈利 kòuchú lìxí, shuì xiàng jí zhékòu qián yínglì

392 Thu nhập ròng trên cổ phần, Earning Per Share,EPS 每股收益 měi gǔ shōuyì

393 Cổ phiếu, stock 股票 gǔpiào

394 Vốn cổ phần, Capital Stock, Share Capital 股本 gǔběn

395 Tỉ giá ngoại hối, Foreign Exchange Rate 货币外汇汇率 huòbì wàihuì huìlǜ

396 Ngày đáo hạn, Expiration date 到期日 dào qí rì

397 Xuất khẩu, Export 出口 chūkǒu

398 Tài sản cố định, Fixed Assets 固定资产 gùdìng zīchǎn

399 Chi phí cố định, Fixed Cost 固定成本 gùdìng chéngběn

400 Lãi suất cố định, Fixed interest rate 固定利率 gùdìng lìlǜ

401 Lãi suất thả nổi, Floating Rate Notes, FRNs 浮息票据 fú xí piàojù

402 Hợp đồng giao dịch trong tương lai, Forward Contract 远期合约 yuǎn qí héyuē

403 Hàng hoá kỳ hạn, Futures 期货 qíhuò

404 Hợp đồng hàng hoá kỳ hạn, Futures Contract 期货合约 qíhuò héyuē

405 Thị trường hàng hoá kỳ hạn, Futures Market 期货市场 qíhuò shìchǎng

406 Thị trường hoán đổi ngoại tệ, Foreign Exchange, Forex 外汇 wàihuì

407 Tổng giá trị sản phẩm nội địa, Gross Domestic Product (GDP) 国内生产总值 guónèi shēngchǎn zǒng zhí

408 Sổ cái kế toán, General Ledger 总分类账簿 zǒng fēnlèi zhàngbù

409 Tổng sản phẩm quốc gia, Gross National Product (GNP) 国民生产总值 guómín shēngchǎn zǒng zhí

410 Tỷ lệ tăng trưởng, Growth Rate 增长速度 zēngzhǎng sùdù

411 Thương mại bù trừ 补偿贸易 Bǔcháng màoyì

412 Thương mại biên giới 边境贸易 Biānjìng màoyì

413 Thương mại qua trung gian 中介贸易 Zhōngjiè màoyì

414 Thương mại đường biển 海运贸易 Hǎiyùn màoyì

415 Thương mại vô hình 无形贸易 Wúxíng màoyì

416 Thương mại hữu hình 有形贸易 Yǒuxíng màoyì

417 Thương mại quá cảnh 过境贸易 Guòjìng màoyì

418 Cảng tự do 自由港 Zìyóugǎng

419 Cửa khẩu thông thương ,cửa khẩu thương mại 通商口岸 Tōngshāng kǒu’ àn

420 Cửa khẩu theo hiệp ước 条约口岸 Tiáoyuē kǒu’àn

421 Của khẩu xếp hàng ,cảng xếp hàng 装货口岸 Zhuāng huò kǒu’àn

422 Cảng xếp hàng vận chuyển 装运港 Zhuāngyùn gǎng

423 Cảng xuất phát 出发港 Chūfā gǎng

424 Cảng đến 到达港 Dàodá gǎng

425 Cảng giao hàng 交货港 Jiāo huò gǎng

426 Cảng nhập khẩu 进口港 Jìnkǒu gǎng

427 Cảng đăng ký ( tàu thuyền ) 船籍港 Chuánjí gǎng

428 Thị trường ngoài nước 海外市场 Hǎiwài shìchǎng

429 Thị trường quốc tế 国际市场 Guójì shìchǎng

430 Thị trường thế giới 世界市场 Shìjiè shìchǎng

431 Thị trường nhập khẩu 进口市场 Jìnkǒu shìchǎng

432 Hàg hóa nhập khẩu 进口商品 Jìnkǒu shāngpǐn

433 Hàng nhập khẩu 进口货物 Jìnkǒu huòwù

434 Thị trường xuất khẩu 出口市场 Chūkǒu shìchǎng

435 Hàng hóa xuất khẩu 出口商品 Chūkǒu shāngpǐn

436 Hàng xuất khẩu 出口货物 Chūkǒu huòwù

437 Trung tâm thương mại 贸易中心 Màoyì zhōngxīn

438 Trung tâm ngoại thương 外贸中心 Wàimào zhōngxīn

439 Trung tâm mậu dịch quốc tế 国际贸易中心 Guójì màoyì zhōngxīn

440 Trung tâm mậu dịch thế giới 世界贸易中心 Shìjiè màoyì zhōngxīn

441 Trung tâm mậu dịch biên giới 边境贸易中心 Biānjìng màoyì zhōngxīn

442 Thuế nhập khẩu 进口税 Jìnkǒu shuì

443 Thuế xuất khẩu 出口税 Chūkǒu shuì

444 Hội chợ giao dịch hàng hóa 商品交易会 Shāngpǐn jiāoyì huì

445 TQ sản xuất 中国制造的 Zhōngguó zhìzào de

446 Trong nước sản xuất 本国制造的 Běnguó zhìzào de

447 Sản xuất ngay tại chỗ 当地制造的 Dāngdì zhìzào de

448 Nông sản 农产品 Nóngchǎnpǐn

449 Thổ sản 土产品 Tǔ chǎnpǐn

450 Hàng súc sản 畜产品 Xù chǎnpǐn

451 Đặc sản 特产品 Tè chǎnpǐn

452 Hàng thủ công mỹ nghệ 工艺美术品 Gōngyì měishù pǐn

453 Hàng công nghiệp 工业品 Gōngyè pǐn

454 Hàng công nghiệp nặng 重工业品 Zhònggōngyè pǐn

455 Hàng công nghiệp nhẹ 轻工业品 Qīnggōngyè pǐn

456 Hàng khoáng sản 矿产品 Kuàng chǎnpǐn

457 Hàng ngoại 外国商品 Wàiguó shāngpǐn

458 Hàng sản xuất để xuất khẩu 出口的制造品 Chūkǒu de zhìzào pǐn

459 Hàng quá cảnh 过境货物 Guòjìng huòwù

460 Hạng mục nhập khẩu 转口税 Zhuǎnkǒu shuì

461 Hạng mục nhập khẩu 进口项目 Jìnkǒu xiàngmù

462 Phươg thức nhập khẩu 进口方式 Jìnkǒu fāngshì

463 Trực tiếp nhập khẩu 直接进口 Zhíjiē jìnkǒu

464 Gián tiếp nhập khẩu 间接进口 Jiànjiē jìnkǒu

465 Nhập khẩu miễn thuế 免税进口 Miǎnshuì jìnkǒu

466 Danh mục hàng hóa nhập khẩu 进口商品目录 Jìnkǒu shāngpǐn mùlù

467 Mức nhập khẩu 进口额 Jìnkǒu é

468 Chế độ hạn chế nhập khẩu 进口限额制度 Jìnkǒu xiàn’é zhìdù

469 Giấy phép nhập khẩu 进口许可证 Jìnkǒu xǔkě zhèng

470 Quản lý khống chế nhập khẩu 进口管制 Jìnkǒu guǎnzhì

471 Giả trị nhập khẩu 进口值 Jìnkǒu zhí

472 Tổng giá trị nhập khẩu 进口总值 Jìnkǒu zǒng zhí

473 Hạng mục xuất khẩu 出口项目 Chūkǒu xiàngmù

474 Phương thức xuất khẩu 出口方式 Chūkǒu fāngshì

475 Xuất khẩu trực tiếp 直接出口 Zhíjiē chūkǒu

476 Xuất khẩu gián tiếp 间接出口 Jiànjiē chūkǒu

477 Danh mục hàng xuất khẩu 出口商品目录 Chūkǒu shāngpǐn mùlù

478 Mức xuất khẩu 出口额 Chūkǒu é

479 Chế độ hạn chế mức xuất khẩu 出口限额制度 Chūkǒu xiàn’é zhìdù

480 Giấy phép xuất khẩu 出口许可证 Chūkǒu xǔkě zhèng

481 Quản chế xuất khẩu 出口管制 Jiànjiē chūkǒu

482 Giá trị xuất khẩu 出口值 Chūkǒu zhí

483 Tổng giá trị xuất khẩu 出口总值 Chūkǒu zǒng zhí

484 Nhập siêu 入超 Rù chāo

485 Xuất siêu 出超 Chū chāo

486 Giá cả hàng hóa 商品价格 Shāngpǐn jiàgé

487 Báo giá 报价 Bàojià

488 Định giá 定价 Dìngjià

489 Giá CIF ( đến cảng ) 到岸价格 Dào àn jiàgé

490 Giá FOB, giá giao hàng trên tàu ,giá rời cảng, giá không tính phí vận chuyển 离岸价格 Lí àn jiàgé

491 Giá giao hàng 交货价格 Jiāo huò jiàgé

492 Giá ưu đãi 优惠价格 Yōuhuì jiàgé

493 Kiểm nghiệm hàng hóa 商品检验 Shāngpǐn jiǎnyàn

494 Kiểm nghiệm nhập khẩu 进口检验 Jìnkǒu jiǎnyàn

495 Kiểm nghiệm xuất khẩu 出口检验 Chūkǒu jiǎnyàn

496 Số lượng 数量 Shùliàng

497 Chất lượng 质量 Zhìliàng

498 Qui cách 规格 Guīgé

499 Phiếu chứng nhận kiểm nghiệm hàng hóa 商品检验证明书 Shāngpǐn jiǎnyàn zhèngmíng shū

500 Phiếu chững nhận kiểm nghiệm 检验合格证书 Jiǎnyàn hégé zhèngshū

501 Lệ phí kiểm nghiệm hàng hóa 商品检验费 Shāngpǐn jiǎnyàn fèi

502 Hiệp định mậu dịch song phương 双边贸易协定 Shuāngbiān màoyì xiédìng

503 Hợp đồng ngoại thương 外贸合同 Wàimào hétóng

504 Công ty ngoại thương của tỉnh 省外贸公司 Shěng wàimào gōngsī

505 Công ty ngoại thương của thành phố 市外贸公司 Shì wàimào gōngsī

506 Công ty ngoại thương của huyện 县外贸公司 Xiàn wàimào gōngsī

507 Công ty ngoại thương quốc tế 国际贸易公司 Guójì màoyì gōngsī

508 Cục ngoại thương 外贸局 Wàimào jú

509 Cục kiểm nghiệm hàng hóa 商品检验局 Shāngpǐn jiǎnyàn jú

510 Công ty xuất nhập khẩu 进出口公司 Jìn chūkǒu gōngsī

511 Màoyì mậu dịch trong nước 国内贸易 Guónèi

512 Mậu dịch đối ngoại 对外贸易 Duìwài màoyì

513 Khu mậu dịch đối ngoại 对外贸易区 Duìwài màoyì qū

514 Cường quốc mậu dịch ( nước buôn bán lớn) 贸易大国 Màoyì dàguó

515 Doanh nghiệp xuất nhập khẩu 进出口商行 Jìn chūkǒu shāngháng

516 Nước nhập khẩu 进口国 Jìnkǒu guó

517 Nước xuất khẩu 出口国 Chūkǒu guó

518 Đối tác thương mại 贸易伙伴 Màoyì huǒbàn

519 Đối thủ cạnh tranh mậu dịch 贸易竞争对手 Màoyì jìngzhēng duìshǒu

520 Đoàn đại biểu mậu dịch, phái đoàn thương mại 贸易代表团 Màoyì dàibiǎo tuán

521 Người đàm phán 谈判人 Tánpàn rén

522 Đoàn đại biểu đàm phán 谈判代表 Tánpàn dàibiǎo

523 Giá bán buôn ( bán sỉ ) 批发价 Pīfā jià

524 Tên thương mại, tên nhãn hiệu thương phẩm 商标名 Shāngbiāo míng

525 Xuất siêu ( mậu dịch ), cán cân thương mại dưa thừa 贸易顺差 Màoyì shùnchā

526 Nhập siêu ,thâm hụt thương mại, cán cân thương mại thiếu hụt 贸易逆差 Màoyì nìchā

527 Xuất siêu ( ngoại thương ) 外贸顺差 Wàimào shùnchā

528 Nhập siêu 外贸逆差 Wàimào nìchā

529 Doanh nghiệp đại lý 代理商 Dàilǐ shāng

530 Doanh nghiệp sản xuất, nhà sản xuất 制造商 Zhìzào shāng

531 Hãng bán buôn, nhà phân phối 批发商 Pīfā shāng

532 Doanh nghiệp nhập khẩu, nhà nhập khẩu 进口商 Jìnkǒu shāng

533 Doanh nghiệp xuất khẩu, nhà xuất khẩu 出口商 Chūkǒu shāng

534 Bên mua 买方 Mǎifāng

535 Bên bán 卖方 Màifāng

536 Người gửi hàng, người bán hàng 发货人 Fā huò rén

537 Người nhận hàng 收货人 Shōu huò rén

538 Tự do thương mại 自由贸易 Zìyóu màoyì

539 Khu vực tự do mậu dịch 自由贸易区 Zìyóu màoyì qū

540 Thương mại nhập khẩu 进口贸易 Jìnkǒu màoyì

541 Thương mại xuất khẩu 出口贸易 Chūkǒu màoyì

542 Thương mại chuyển khẩu 转口贸易 Zhuǎnkǒu màoyì

543 Thương mại song phương 双边贸易 Shuāngbiān màoyì

544 Thương mại đa phương 多边贸易 Duōbiān màoyì

545 Thương mại tương hỗ, buôn bán đối lưu mậu dịch hàng đổi hàng 互惠贸易 Hùhuì màoyì

546 Thương mại hàng đổi hàng, mậu dịch trao đổi hàng 易货贸易 Yì huò màoyì



Một số mẫu câu đơn giản trong giao tiếp thương mại

1 很高兴认识你/ 很高兴有机会跟你见面? Rất vui được quen biết bạn/ rất vui khi được gặp bạn.
Hěn gāoxìng rènshì nǐ/ hěn gāoxìng yǒu jīhuì gēn nǐ jiàn miàn?

2 如果跟你们公司合作,我会获得什么利益? Nếu như chúng tôi hợp tác với công ty các bạn, chúng tôi sẽ có lợi ích gì?
Rúguǒ gēn nǐmen gōngsī hézuò, wǒ huì huòdé shénme lìyì?

3 我跟你们商量一下利润的事。 Tôi muốn thương lượng với các bạn về vấn đề lợi nhuận.
Wǒ gēn nǐmen shāngliáng yīxià lìrùn de shì.

4 我对你们的产品很感兴趣。 Tôi rất có hứng thú với sản phẩm của các bạn.
Wǒ duì nǐmen de chǎnpǐn hěn gǎn xìngqù

5 价格如何? Giá thể nào?
Jiàgé rúhé?

6 你们的报价太高了。 Báo giá bên các bạn cao quá.
Nǐmen de bàojià tài gāole.

7 你们的价格偏高。 Giá cả bên bạn cao quá.
Nǐmen de jiàgé piān gāo

8 贵方的价格猛长。 Giá cả bên các bạn tăng cao.
Guì fāng de jiàgé měng zhǎng.

9 今年价格比去年高出30%。 Giá năm nay tăng 30% so với năm trước.
Jīnnián jiàgé bǐ qùnián gāo chū 30%.

10 你们的价格有竞争力。 Giá cả bên các bạn rất có tính cạnh tranh.
Nǐmen de jiàgé yǒu jìngzhēng lì.

11 原材料的价格上涨。 Giá của nguyên liệu đầu vào tăng.
Yuáncáiliào de jiàgé shàngzhǎng.

12 价钱有点贵。 Giá hơi đắt.
Jiàqián yǒu diǎn guì.

13 价位太高了。 Giá cao quá.
Jiàwèi tài gāo le.

14 请说个最低价吧。 Anh cho giá thấp nhất đi.
Qǐng shuō ge zuìdī jià ba.

15 价格的问题,我们要好好商量一下。 Chúng ta phải thương lượng lại vấn đề giá cả.
Jiàgé de wèntí, wǒmen yào hǎohǎo shāngliàng yíxià.

16 不能再便宜一点吗? Không thể rẻ hơn nữa được à?
Bù néng zài piányí yì diǎn ma?

17 我买得多的话,能给我便宜多少? Nếu tôi mua nhiều thì giảm được bao nhiêu?
Wǒ mǎi dé duō de huà, néng gěi wǒ piányí duōshǎo?

18 已经是最低价格了。 Đã là giá thấp nhất rồi.
Yǐjīng shì zuìdī jiàgé le.

19 已经不能再降价了。 Giá không thể giảm xuống được nữa.
Yǐjīng bù néng zài jiàngjià le.

20 我们没有卖过这个价格。 Chúng tôi chưa bao giờ bán với giá này.
Wǒmen méi yǒu mài guò zhè ge jiàgé.

21 价格如何? Giá thế nào?
Jiàgé rúhé?

22 我方实在难以推销 Bên chúng tôi rất khó bán ra.
Wǒ fāng shízài nányǐ tuīxiāo

23 以这样的价格进行销售 Bán hàng theo giá này.
Yǐ zhèyàng de jiàgé jìnxíng xiāoshòu

24 这次谈判主要谈论。。。。问题. Lần đàm phán này sẽ chủ yếu bàn về vấn đề….
Zhè cì tánpàn zhǔyào tánlùn…. wèntí.

25 目前我们至多只能提供950件。 Trước mắt chúng tôi chỉ có thể cung cấp 950 bộ.
Mùqián wǒmen zhìduō zhǐ néng tígōng 950 jiàn.

26 考虑一下质量。 Xem xét về chất lượng.
Kǎolǜ yīxià zhìliàng.

27 那咱们就各让一步吧。 Vậy 2 bên cũng ta cùng nhường bộ một chút.
Nà zánmen jiù gè ràng yībù ba.

28 做些让步 Nhượng bộ
Zuò xiē ràngbù

29 我可以打一点折扣。 Chúng tôi có thể chiết khấu một chút.
Wǒ kěyǐ dǎ yīdiǎn zhékòu.

30 给15%的折扣 = 给15%的优惠 Chiết khấu 50%=ưu đãi 50%
Gěi 15%de zhékòu = gěi 15%de yōuhuì

31 注意到我们的产品质量好。 Để ý đến sản phẩm có chất lượng tốt của bên chúng tôi.
Zhùyì dào wǒmen de chǎnpǐn zhí liàng hǎo.

32 品牌也很有竞争力。 Thương hiệu cũng rất có tính cạnh tranh
Pǐnpái yě hěn yǒu jìngzhēng lì.

33 做成这笔生意 Kí kết thành công vụ giao dịch này.
Zuò chéng zhè bǐ shēngyì

34 订购的数量太少。 Số lượng đặt hàng hơi ít.
Dìnggòu de shùliàng tài shǎo.

35 恐怕我们不能让很多。 E rằng chung tôi không thể nhượng bộ quá nhiều.
Kǒngpà wǒmen bùnéng ràng hěnduō.

36 让顾客满意 Khiến khách hàng hài lòng.
Ràng gùkè mǎnyì

37 下大量的定单 Đặt đơn hàng số lượng lớn
Xià dàliàng de dìngdān

38 希望以后有更多机会与贵公司合作。 Hi vọng tương lai sẽ có nhiều cơ hội hợp tác với các bạn.
Xīwàng yǐhòu yǒu gèng duō jīhuì yǔ guì gōngsī hézuò.

39 希望合作快乐! Hi vọng hợp tác vui vẻ.
Xīwàng hézuò kuàilè!


Đàm phán giá cả

A:早上好,很高兴认识你。
Chào buổi sáng, rất vui được gặp anh.
Zǎoshang hǎo, hěn gāoxìng rènshì nǐ.

B:早上好,我也很高兴认识你,希望以后有更多的机会与贵公司合作。
Chào buổi sáng, tôi cũng rất vui được gặp anh, hi vọng tương lai có nhiều cơ hội hợp tác vơi công ty anh.
Zǎoshang hǎo, wǒ yě hěn gāoxìng rènshì nǐ, xīwàng yǐhòu yǒu gèng duō de jīhuì yǔ guì gōngsī hézuò.

A:我们以前没见过面吧?
Chúng ta trước đây chưa gặp bao giờ đúng không?
Wǒmen yǐqián méi jiànguò miàn ba?

B:是的。我是公司的商务经理,这是我的名片。今天我想跟您商量一下签合同的事情。
Phải rồi. Tôi là giám đốc kinh doanh của công ty, đây là danh thiếp của tôi. Hôm nay tôi muốn bàn với anh về việc kí kết hợp đồng.
Shì de. Wǒ shì gōngsī de shāngwù jīnglǐ, zhè shì wǒ de míngpiàn. Jīntiān wǒ xiǎng gēn nín shāngliáng yīxià qiān hétóng de shìqíng

A:好的。我方是经过仔细的市场调查之后得出这个合理的价格,但很遗憾你们报的价格太高了,如果按这个价格买进,我方实在难以推销。
Được thôi. Bên chúng tôi sau khi nghiên cứu thi trường kĩ càng đã đưa ra mức giá hợp lí, tiếc là giá bên các anh lại cao quá, nếu mua vào với giá ấy chúng tôi sẽ rất khó bán ra.
Hǎo de. Wǒ fāng shì jīngguò zǐxì de shìchǎng tiáo chá zhīhòu dé chū zhège hélǐ de jiàgé, dàn hěn yíhàn nǐmen bào de jiàgé tài gāole, rúguǒ àn zhège jiàgé mǎi jìn, wǒ fāng shízài nányǐ tuīxiāo.

B:那是因为原材料的价格上涨了。下面请您看一下资料。
Đó là vì giá cả của nguyên liệu đầu vào tăng lên. Mời anh xem một sô tư liệu.
Nà shì yīnwèi yuáncáiliào de jiàgé shàngzhǎngle. Xiàmiàn qǐng nín kàn yīxià zīliào.

A:好。请给我看看。
Được. Để tôi xem thử.
Hǎo. Qǐng gěi wǒ kàn kàn

B:如果你们考虑一下儿质量,就不会认为我们的价格太高了。
Nếu như bên anh xem xét về chất lượng sẽ không cho rằng giá chúng tôi đua ra là cao nữa.
Rúguǒ nǐmen kǎolǜ yīxià er zhìliàng, jiù bù huì rènwéi wǒmen de jiàgé tài gāole.

A:请贵方好好儿地考虑一下,降低贵方的利润空间。我方接受贵方的邀请,来到河内进行谈判就说明我们对这笔生意很重视。
Hi vọng bên các anh xem xét kĩ lưỡng, giảm chút lợi nhuận của mình. Việc chúng tôi chấp nhận lời mời từ phía bên anh đến Hà Nội đàm phán đã chứng tỏ chúng tôi rất coi trọng lần làm an này.
Qǐng guì fāng hǎohǎo er de kǎolǜ yīxià, jiàngdī guì fāng de lìrùn kōngjiān. Wǒ fāng jiēshòu guì fāng de yāoqǐng, lái dào hénèi jìnxíng tánpàn jiù shuōmíng wǒmen duì zhè bǐ shēngyì hěn zhòngshì.

B:这样吧,为了体现我们的诚意,我们给你们优惠。不知道你们打算订购多少?你们订购更多,就给更多的优惠。
Vậy thế này đi , vì để tỏ thành ý, chúng tôi có thể ưu đãi một chút. Không biết bên anh định đặt hàng bao nhiêu? Các anh đặt hàng càng nhiều thì ưu đãi sẽ càng lớn.
Zhèyàng ba, wèile tǐxiàn wǒmen de chéngyì, wǒmen gěi nǐmen yōuhuì. Bù zhīdào nǐmen dǎsuàn dìnggòu duōshǎo? Nǐmen dìnggòu gèng duō, jiù gěi gèng duō de yōuhuì.

A:如果价格合理,我们打算订购6000件。
Nếu giá cả hợp lí, chúng tôi định đặt 6000 bộ.
Rúguǒ jiàgé hélǐ, wǒmen dǎsuàn dìnggòu 6000 jiàn.

B:如果你们订购7000件,我们就给你们12%的优惠。你们认为怎么样?
Nếu các anh đặt 7000 bộ chúng tôi sẽ ưu đãi 12%. Các anh thấy sao?
Rúguǒ nǐmen dìnggòu 7000 jiàn, wǒmen jiù gěi nǐmen 12%de yōuhuì. Nǐmen rènwéi zěnme yàng?

A:这样的话,这笔货物的定价是20美元一件。这个价格比较合适。好的,我们答应你们的条件,总共的订货量是7000件。
Như vậy, giá cuối cùng của sản phẩm là 20 đô/1 bộ. Giá này khá hợp lí. Được rồi, chúng tôi chấp nhận điều kiện này, đặt 7000 bộ.
Zhèyàng dehuà, zhè bǐ huòwù de dìngjià shì 20 měiyuán yī jiàn. Zhège jiàgé bǐjiào héshì. Hǎo de, wǒmen dāyìng nǐmen de tiáojiàn, zǒnggòng de dìnghuò liàng shì 7000 jiàn.


Đàm phán hợp đồng (1)

A:您好,上次我们已经谈论到资金的问题了。今天我想谈谈利润的问题。如果我们跟贵公司合作,我们就获得什么利益?
Chào anh, lần trước chúng ta đã bàn về vốn. Hôm nay tôi muốn bàn về lợi nhuận. Nếu như hợp tác vơi công ty anh, chúng tôi sẽ có lợi gì?
Nín hǎo, shàng cì wǒmen yǐjīng tánlùn dào zījīn de wèntíle. Jīntiān wǒ xiǎng tán tán lìrùn de wèntí. Rúguǒ wǒmen gēn guì gōngsī hézuò, wǒmen jiù huòdé shénme lìyì?

B:如果这个项目红火发展,给你们30%利润,5%公司股份的。你看如何?
Nếu như hạng mục này thuận lợi phát triển, chúng tôi sẽ đua cho anh30% lợi nhuận và 5% cổ phần công ty. Anh thấy sao?
Rúguǒ zhège xiàngmù hónghuo fāzhǎn, gěi nǐmen 30%lìrùn,5%gōngsī gǔfèn de. Nǐ kàn rúhé?

A:30%利润有点少,如果是35 %,我可以跟公司领导商量。你同意的话,我们就签合同,要不这次机会不能跟你们公司合作了。
30% lợi nhuận thì hơi ít, nếu là 35% thì chúng tôi sẽ thương lượng với lãnh đạo bên anh. Nếu anh đồng ý chúng ta kí hợp đồng không thì lần hợp tác này coi như thôi vậy.
30%Lìrùn yǒudiǎn shǎo, rúguǒ shì 35%, wǒ kěyǐ gēn gōngsī lǐngdǎo shāngliáng. Nǐ tóngyì dehuà, wǒmen jiù qiān hétóng, yào bù zhè cì jīhuì bùnéng gēn nǐmen gōngsī hézuòle.

B:35%利润也可以。我同意。希望合作快乐。
35% lợi nhuận cũng được. tôi đồng ý, hi vọng hợp tác vui vẻ.
35%Lìrùn yě kěyǐ. Wǒ tóngyì. Xīwàng hézuò kuàilè.

A:好,合作快乐。
Được, hợp tác vui vẻ.
Hǎo, hézuò kuàilè.


Đàm phán hợp đồng (2)

A: 见到您很髙兴,  王先生。 Ông Vương, rất vui được gặp ông.

Jiàn dào nín hěn gāo xìng, Wáng xiānshēng.

B: 见到您我也很高兴,李先生。 Ông Lý, gặp được ông tôi cũng rất vui.

Jiàn dào nín wǒ yě hěn gāoxìng, lǐ xiānshēng.

A: 我公司派我来这儿是为了 了解一下在美国推销我方产 品的可能性。 Công ty điều tôi qua đây để tìm hiểu khả năng tiêu thụ sản phẩm của chúng tôi tại Hoa Kỳ.

Wǒ gōngsī pài wǒ lái zhèr shì wèile liǎojiě yīxià zài měiguó tuīxiāo wǒ fāng chǎnpǐn de kěnéng xìng.

B: 你们的产品与竞争对手的相比好在哪里? So với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh thì sản phẩm của các ông có điểm gì tốt hơn?

Nǐmen de chǎnpǐn yǔ jìngzhēng duìshǒu de xiāng bǐ hǎo zài nǎlǐ?

A: 我们的产品优于竞争对手的产品,但我们可以以同样 的价格出售。 Sản phẩm của chúng tôi vượt trội hơn so với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh, nhưng chúng tôi sẽ bán theo mức giá tương tự .

Wǒmen de chǎnpǐn yōu yú jìngzhēng duìshǒu de chǎnpǐn, dàn wǒmen kěyǐ yǐ tóngyàng de jiàgé chūshòu.

B: 你们可以提供多少种款式? Các ông có bao nhiêu mẫu có thể cung cấp?

Nǐmen kěyǐ tígōng duōshǎo zhǒng kuǎnshì?

A: 我们的产品有多种款式和尺寸。这是我们最新的产品目录, 上面有我们的大部分产品。 Sản phẩm của chúng tôi có nhiều kiểu dáng và kích cỡ. Đây là danh mục sản phẩm mới nhất, đa số sản phẩm của chúng tôi đều ở đây.

Wǒmen de chǎnpǐn yǒu duō zhǒng kuǎnshì hé chǐcùn. Zhè shì wǒmen zuìxīn de chǎnpǐn mùlù, shàngmiàn yǒu wǒmen de dà bùfèn chǎnpǐn.

B: 我们收买的数量比较多,请问我们有什么优惠? Số lượng chúng tôi đặt mua khá nhiều, vậy chúng tôi có được ưu đãi gì không?

Wǒmen shōumǎi de shùliàng bǐjiào duō, qǐngwèn wǒmen yǒu shén me yōuhuì?

A: 我们不仅可以为你们提供最好的产品,而且可以为你们提供良好的售后服务。 Chúng tôi không chỉ có thể cung cấp cho các ông những sản phẩm tốt nhất mà còn có thể cung cấp những dịch vụ cần thiết sau khi mua hàng.

Wǒmen bùjǐn kěyǐ wèi nǐmen tígōng zuì hǎo de chǎnpǐn, érqiě kěyǐ wèi nǐmen tígōng liánghǎo de shòuhòu fúwù.

B: 谢谢你的介绍。那现在我们进行签合同。 Cảm ơn sự giới thiệu của ông. Bây giờ chúng ta tiến hành ký kết hợp đồng.

Xièxiè nǐ de jièshào.  Nà xiànzài wǒmen jìnxíng qiān hétóng.



Đàm phán hợp đồng (3)

A:张经理,我们的产品目录您看过了没有?
Giám đốc Trương, danh mục sản phẩm của chúng tôi ông đã xem qua chưa?

Zhāng jīnglǐ, wǒmen de chǎnpǐn mùlù nín kànguòle méiyǒu?

B: 我们已经看过了,我们觉得你方的产品类型不错,但是我们还需要更多的机型,你们能不能提供?
Chúng tôi đã xem qua rồi. Chúng tôi nhận thấy loại hình sản phẩm của các ông không tệ, nhưng chúng tôi yêu cầu nhiều kiểu mẫu hơn, các ông có thể cung cấp không?

Wǒmen yǐjīng kànguòle, wǒmen juédé nǐ fāng de chǎnpǐn lèixíng bùcuò, dànshì wǒmen hái xūyào gèng duō de jī xíng, nǐmen néng bùnéng tígōng?

A: 我们可以供应各种机型的机床。我认为我们的一些新产品会使你们感兴趣的。
Chúng tôi có thể cung cấp các loại mô hình máy móc. Tôi tin rằng một số sản phẩm của chúng tôi nhất định khiến các ông hứng thú.

Wǒmen kěyǐ gōngyìng gè zhǒng jī xíng de jīchuáng. Wǒ rènwéi wǒmen de yīxiē xīn chǎnpǐn huì shǐ nǐmen gǎn xìngqù de.

B: 我们正在考虑订购一些专用机床。如果它们是我们想要的类型,我们会对你们的产品感兴趣的。
Chúng tôi đang suy nghĩ về việc đặt mua một số máy móc chuyên dụng. Nếu như chúng thuộc loại chúng tôi cần, chúng tôi nhất định sẽ hứng thú.

Wǒmen zhèngzài kǎolǜ dìnggòu yīxiē zhuānyòng jīchuáng. Rúguǒ tāmen shì wǒmen xiǎng yào de lèixíng, wǒmen huì duì nǐmen de chǎnpǐn gǎn xìngqù de.

A: 你可能知道,我们也可以根据客户的具体要求生产机 床。
Có lẽ ông cũng đã biết, chúng tôi có thể sản xuất máy móc dựa theo yêu cầu cụ thể của khách hàng.

Nǐ kěnéng zhīdào, wǒmen yě kěyǐ gēnjù kèhù de jùtǐ yāoqiú shēngchǎn jīchuáng.

B: 对于那种订单,你们多长时间可以交货?
Đối với đơn hàng như vậy, các ông cần bao nhiêu thời gian để giao hàng?

Duìyú nà zhǒng dìngdān, nǐmen duō cháng shíjiān kěyǐ jiāo huò?

A: 最多3个月。 Nhiều nhất 3 tháng.
Zuìduō 3 gè yuè.

B: 很好。我会把你们的产品目录转交给相关人员的。另 外,我可以问一下价格吗?你能给我一份价目表吗?
Rất tốt, tôi sẽ giao danh mục sản phẩm của các ông cho nhân viên. Ngoài ra, tôi có thể hỏi về giá cả không? Các ông cho tôi xem bảng giá được không?

Hěn hǎo. Wǒ huì bǎ nǐmen de chǎnpǐn mùlù zhuǎnjiāo gěi xiāngguān rényuán de. Lìngwài, wǒ kěyǐ wèn yīxià jiàgé ma? Nǐ néng gěi wǒ yī fèn jiàmù biǎo ma?

A: 当然可以。给你。这些价格以我们的最后确认为准。
Đương nhiên có thể, mức giá này đều được chúng tôi xác nhận lần cuối rồi.

Dāngrán kěyǐ. Gěi nǐ. Zhèxiē jiàgé yǐ wǒmen de zuìhòu quèrèn wéi zhǔn.

B: 谢谢。 Cảm ơn ông
Xièxiè.






Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Ngôn ngữ mạng Trung Quốc