Những câu giao tiếp tiếng Trung bồi thông dụng nhất
1. 我明白了/Wǒ míngbáile/ Tôi hiểu rồi
– Ủa míng pái lơ
2. 我不干了/Wǒ bú gàn le/ Tôi không làm nữa
– Ủa pú can lơ
3. 我也是/Wǒ yě shì/ Tôi cũng vậy
– Ủa dẻ sư
4. 我同意/Wǒ tóngyì/ Tôi đồng ý
– Ủa thúng y
5. 还不错/Hái bùcuò/ Cũng được lắm
– Hái pú trua
6. 安静一点/Ānjìng yī diǎn/ Hãy giữ im lặng 1 chút
– An chinh y tẻn
7. 闭嘴/Bì zuǐ/ Im miệng
– Pi chuẩy
8. 让我来/Ràng wǒ lái/ Để tôi , để tôi làm
– Rang ủa lái
9. 振作起来/Zhènzuò qǐlái/ Phấn khởi lên nào
– Trân chua chỉ lái
10. 做得好/Zuò de hǎo/ Làm tốt lắm
– Chua tứa hảo
11. 玩得开心/Wán de kāixīn/ Chơi vui vẻ
– Goán tứa khai xin
12. 我回来了/Wǒ huíláile/ Tôi về rồi
– Ủa huấy lái lơ
13. 我迷路了/Wǒ mílùle/ Tôi lạc đường rồi
– Ủa mí lu lơ
14. 我请客/Wǒ qǐngkè/ Tôi đãi , tôi mời
– Ủa chỉnh khưa
15. 我也一样/Wǒ yě yīyàng/ Tôi cũng thế
– Ủa dzẻ ý ang
16. 这边请/Zhè biān qǐng/ Mời đi lối này
– Trưa piên chỉng
17. 跟我来/Gēn wǒ lái/ Đi theo tôi
– Cân ủa lái
18. 我拒绝/Wǒ jùjué/ Tôi từ chối
– Ủa chuy chuế
19. 我保证/Wǒ bǎozhèng/ Tôi bảo đảm
– Ủa pảo trâng
20. 我怀疑/Wǒ huáiyí/ Tôi nghi lắm
– Ủa hoái y
21. 我也这样想/Wǒ yě zhèyàng xiǎng/ Tôi
cũng nghĩ như thế
– Úa zẻ trưa dzang xẻng
22. 我是单身贵族/Wǒ shì dānshēn guìzú/ Tôi là người độc
thân thành đạt
– Ủa sư tan sân quây chú
23. 让我想想/Ràng wǒ xiǎng xiǎng/ Để
tôi nghĩ đã
– Rang ủa xéng xẻng
24. 我是他的影迷/Wǒ shì tā de yǐngmí /
Tôi là fan( người hâm mộ) của anh ấy
– Ủa sư tha tợ ỉng mí
25. 你肯定吗?/Nǐ kěndìng ma?/ Bạn chắc chắn không ?
– Nỉ khẩn tinh ma?
26. 我在节食/Wǒ zài jiéshí/ Tôi đang ăn kiêng
– Ủa chai chía sứ
27. 你出卖我/Nǐ chūmài wǒ/ Mày bán
đứng tao
– Nỉ chu mai ủa
28. 我能帮你吗?/Wǒ néng bāng nǐ ma?/
Tôi có thể giúp bạn gì không ?
– Ủa nấng pang nỉ ma?
29. 我做到了/Wǒ zuò dàole/ Tôi làm được rồi
– Ủa chua tao lơ
30. 我做完了/Wǒ zuò wánle / Tôi làm xong rồi
– Ủa chua goán lơ
31. 我会留意的/Wǒ huì liúyì/ Tôi sẽ lưu ý
– Ủa huây liếu y
32. 我在赶时间/Wǒ zài gǎn
shíjiān/ Tôi đang vội lắm
– Ủa chai cản sứ chen
33. 你欠我一个人情/Nǐ qiàn wǒ yīgè
rénqíng/ Bạn nợ tôi một việc
– Nỉ chen ủa ý cưa rấn chính
34. 你在开玩笑吧?/Nǐ zài kāiwánxiào ba? / Bạn đùa à ?
– Nỉ chai khai oán xeo pa ?
35. 我不是故意的/Wǒ bùshì gùyì de/ Tớ không cố ý
– Ủa pú sư cu y tợ
36. 我会帮你打点/Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn/ Tôi
sẽ sắp xếp cho anh
– Ủa huây pang nỉ tả tẻn
37. 她缺乏勇气/Tā quēfá yǒngqì/ Anh ấy thiếu dũng khí
– Tha chuê phá dủng chi
38. 我别无选择/Wǒ bié wú xuǎnzé/
Tôi không có sự lựa chọn
– Ủa pía ú xoẻn chứa
39. 我喜欢吃冰淇淋/Wǒ xǐhuan chī bīngqílín/ Tôi thích
ăn kem
– Ủa xỉ hoan chư pinh chí lín
40. 我尽力而为/Wǒ jìnlì ér wéi /Tôi sẽ cố gắng hết sức
– Ủa chin li ớ guấy
41.你好吗?
– Nǐhǎo ma? – Ní hảo ma?
Bạn có khỏe không?
42.见到你很高兴。
Jiàn dào nǐ hěn gāoxìng
Rất vui được gặp bạn.
– Chen tao nỉ hẩn cao xinh
43.你近来过的怎么样?
– Nǐ jìn lái guò de zěnmeyàng?
Bạn dạo này thế nào?
– Nỉ chin lái cua tợ chẩn mơ dang ?
44.忙吗?
– Máng ma- ? Máng ma
Bận không?
45.还好。
– Hái hǎo- Hái hảo
Cũng tốt
46.挺好。
Tǐng hǎo.
– Thỉnh hảo
Rất tốt.
47.马马虎虎 。
Mǎmahǔhu
Chỉ tàm tạm,bình thường.
– Mả ma hu hụ
48. 我爱你/Wǒ ài nǐ/ Anh yêu em
– Ủa ai nỉ
49. 这是你的吗? Zhè shì nǐ de ma?
Nó là của bạn à?
– Trưa sư nỉ tợ ma ?
50. 这很好。Zhè hěn hǎo.
Rất tốt
– Trưa hấn hảo
52. 你肯定吗? Nǐ kěndìng ma?
Bạn có chắc không?
– Nỉ khẩn tinh ma?
53. 非做不可吗? Fēi zuò bùkě ma?
Tôi có phải không?
– Phây chua pu khửa ma?
54. 他和我同岁。Tā hé wǒ tóng suì.
Anh ấy cùng tuổi với tôi
– Tha hứa ủa thúng suây
55. 不要紧。Bùyàojǐn.
Không có gì
– Pú dao chỉn
56. 没问题! Méi wèntí!
Không vấn đề gì
– Mấy guân thí
57. 就这样! Jiù zhèyàng! Thế đó
– Chiêu trưa dang
58. 时间快到了。Shíjiān kuài dàole. Hết giờ
– Sứ chen khoai tao lơ
59. 有什么新鲜事吗? Yǒu shén me xīnxiān shì ma?
Có tin tức gì mới không
– Yểu sấn mơ xin xen sư ma ?
60. 算上我。Suàn shàng wǒ. Tin tôi đi
– Soan sang ủa
61. 别担心。Bié dānxīn. Đừng lo lắng
– Pía tan xin
62. 好点了吗? Hǎo diǎnle ma?
Thấy đỡ hơn chưa?
– Hảo tẻn lơ ma?
63. 你呢? Nǐ ne? Bạn thì sao?
– Nỉ nơ
64 .你欠我一个人情。Nǐ qiàn wǒ yīgè
rénqíng. Bạn nợ tôi đó
– Nỉ chen ủa y cờ rân chính
65 .不客气。Bù kèqì. Không
có
gì
– Pú khưa chi
66. 哪一天都行夕 Nǎ yītiān dou xíng xī
Ngày nào đó sẽ làm
– Nả y thiên tâu xính xi
67. 你在开玩笑吧! Nǐ zài kāiwánxiào ba!
Bạn đùa à?
– Nỉ trai khai oán xeo pa
68. 祝贺你! Zhùhè nǐ! Chúc mừng bạn
– Tru hưa nỉ
69. 我情不自禁。Wǒ qíngbùzìjīn.
Tôi không chịu nổi
– Ủa chính pu chư chin
70. 我不知道 . Wǒ bù zhìdāo
Tôi không biết
– Ủa pu trư tao
71. 我会帮你打点的。Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de.
Tôi sẽ giúp bạn
– Ủa huây pang nỉ tá tẻn tợ
72. 给你。Gěi nǐ.
Của bạn đây
– Cấy nỉ
73. 没有人知道。Méiyǒu rén zhīdào. Không ai biết
– Mấy yểu rấn chư tao
74. 别紧张。Bié jǐnzhāng. Đừng vội vàng (căng thẳng)
– Pía chỉn trang
75. 太遗憾了! Tài yíhànle! Tiếc quá
– Thai ý han lơ
76. 还要别的吗? Hái yào bié de ma?
Còn gì nữa không?
– Hái dzao pía tợ ma
77. 一定要小心! Yīdìng yào xiǎoxīn! Cẩn thận
– Ý tinh dzao xẻo xin
78. 帮个忙,好吗? Bāng gè máng, hǎo ma? Giúp tôi một việc
– Pang cưa máng hảo ma?
79. 先生,对不起。Xiānshēng, duìbùqǐ.
Xin lỗi ngài, xin lỗi bạn
– Xen sâng , tuây pu chỉ
80. 帮帮我! Bāng bāng wǒ! Giúp tôi một tay
– Pang pang ủa
81. 怎么样? Zěnme yàng? Mọi việc thế nào?
– Chẩn mơ dang
82. 我没有头绪。Wǒ méiyǒu
tóuxù. Tôi không biết
– Ủa mấy yểu thấu xuy
83. 我做到了! Wǒ zuò dàole! Tôi đã làm được rồi
– Ủa chua tao lơ
84. 我不想听 Wǒ bù xiǎng tīng
Tôi không muốn nghe nữa
– Ủa pu xẻng thinh
85.我不懂! Wǒ bù dǒng
Tôi không hiểu
– Ủa pu tủng
86. 这是她的本行。Zhè shì tā de běn háng.
Đó là chuyên môn của cô ta.
– Trưa sư tha tờ pẩn háng
87. 由你决定。Yóu nǐ juédìng.
Nó phụ thuộc vào bạn
– Yếu nỉ chuế tinh
88. 简直太棒了! Jiǎnzhí tài bàngle!
Thật tuyệt vời
– Chẻn trứ thai pang lơ
89. 别客气。Bié kèqì.
Đừng khách sáo, đừng khách khí
– Pía khưa chi
90. 好棒 . Hǎo bàng . Tuyệt vời
– Hảo pang
91. 保持联络。Bǎochí liánluò.
Giữ liên hệ nhé
– Pảo chứ lén lua
92. 时间就是金钱。Shíjiān jiùshì jīnqián. Thời gian là vàng bạc
– Sứ chen chiêu sư chin chén
93. 是哪一位? Shì nǎ yī wèi?
Ai gọi đó
– Sư nả y guây
94. 你做得对。Nǐ zuò dé duì.
Bạn đã làm đúng
– Nỉ chua tứa tuây
95. 笨蛋 Bèn dān
Đồ ngốc, ngu ngốc
– Pân tan
96. 滚开 Gǔn kāi
Cút đi, xéo đi. Biến đi ngay
– Quẩn khai
97. 祝你玩得开心! Zhù nǐ wán dé kāixīn!
Thưởng thức nhé
– Tru nỉ oán tứa khai xin
98. 小心一点 。 Xiǎoxīn yī diǎn .
Cẩn thận một chút.
– Xẻo xin y tẻn
99. 别动。 bié dōng
Đừng cử động. Đứng yên, đừng nhúc nhích.
– Pía tung
100. 别走. Bié zǒu .
Đừng đi.
– Pía chẩu
101. 干嘛 Gān mǎ !
Gì thế