Chủ Nhật, 31 tháng 3, 2019

KẺ NGỐC TRONG TIẾNG TRUNG

KẺ NGỐC TRONG TIẾNG TRUNG

1. 白痴 báichī: Ngớ ngẩn, thằng ngốc, bệnh down
2. 傻子 shǎzi: kẻ ngu si, kẻ dần độn
3. 呆子 dāizi = 傻子 shǎzi: kẻ ngu si, kẻ dần độn
4. 愚人 yúrén: kẻ ngốc (dùng trong văn viết)
5. 愚人节Yúrén jié:Ngày cá tháng tư
5. 蠢货 chǔnhuò: Đồ ngu, đồ đần độn
6. 蠢才 chǔncái = 蠢货 chǔnhuò: Đồ ngu, đồ đần độn
7. 傻瓜 shǎguā:Đồ ngốc (thường dùng để đùa cợt giữa những người bạn )
8. 呆瓜 dāiguā = 傻瓜 shǎguā: Đồ ngốc
9. 笨蛋 bèndàn: Đần độn, ngu si
10. 二百五 èrbǎiwǔ: Đồ ngu si ( dùng để chửi người khác)
11. 蠢人 chǔnrén: Tên ngu xuẩn, đồ ngu đần
12. 木头人 mùtourén: đần như khúc gỗ
13. 傻帽儿 / 傻帽 shǎmào[r]: Ngu ngốc
14. 草包 cǎobāo: Đồ bị thịt, đồ bao rơm, đồ ăn hại
15. 脑残 nǎocán: Đầu óc có vấn đề.
16. 饭桶 fàntǒng: Đồ ăn hại, kẻ vô dụng
17. 傻逼 shǎbī: Ngu ngốc
18. 蠢驴 chǔnlǘ: Đồ con lừa, đồ ngu
19. 低能儿 dīnéngr: Đồ ngốc, năng lực kém
20. 笨家伙 bènjiāhuo: Thằng ngốc

Thứ Bảy, 23 tháng 3, 2019

hợp đồng mua bán hàng hóa bằng tiếng Trung


Hợp đồng mua bán hàng hóa bằng tiếng trung

1​bảng báo cáo tháng thu chi vật liệu​物料收支月报表​wùliào shōu zhī yuè bàobiǎo

2​hóa đơn mua nguyên liệu​物品购单​Wùpǐn gòu dān
3​phiếu gia công​加工单​jiāgōng dān
4​phiếu xuất xưởng​料品出厂单​liào pǐn chūchǎng dān
5​kích cỡ​尺寸​chǐcùn
6​lệnh sản xuất​制令单​zhì lìng dān
7​kho thùng ngoài​外箱仓库​wài xiāng cāngkù
8​quản lý kho hàng dự trữ​库存管理​kùcún guǎnlǐ
9​bảng tiến độ sản xuất​生产进度表​shēngchǎn jìndù biǎo
10​vào sổ nhập kho​入库作帐​rù kù zuò zhàng
11​hóa đơn xuât hàng​料品出厂单​liào pǐn chūchǎng dān
12​giao nhận nguyên liệu​物料出库交接​wùliào chū kù jiāojiē
13​hàng mẫu tiếp thị​开发样品​kāifā yàngpǐn
14​chênh lệch​落差​luòchā
15​dây chuyền​前段流程​qiánduàn liúchéng
16​lượng sản xuất​计件新资​jìjiàn xīn zī
17​lượng thời gian​计时新资​jìshí xīn zī
18​thao tác dây chuyền​作业流程​zuòyè liúchéng
19​sắp xếp tiến độ sản xuất​安排生产进度​ānpái shēngchǎn jìndù
20​hàng xách tay​托带材料​tuō dài cáiliào
21​bảng đóng gói chi tiết​包装明细表​bāozhuāng míngxì biǎo
22​kiểm tra số lượng​数量清点​shùliàng qīngdiǎn
23​phân loại hóa đơn nghiệm thu​验收单分类​yànshōu dān fēnlèi
24​bản nghiệm thu kiểm kê thực tế​实际清点验收表​shíjì qīngdiǎn yànshōu biǎo
25​phiếu giao hàng​ 送货单​sòng huò dān
26​tem dán nguyên liệu ​物料标示​wùliào biāoshì
27​phiếu mua hàng tiêu hao ​消耗购品单​xiāohào gòu pǐn dān
28​lượng đính chính​追加用量​zhuījiā yòngliàng
29​tên phối kiện​配件名称​pèijiàn míngchēng
30​chuyển nhượng​押汇​yā huì



Thứ Sáu, 22 tháng 3, 2019

92 câu tiếng Trung, Anh, Việt thông dụng

92 câu tiếng Trung, Anh, Việt thông dụng

1. Tôi hiểu rồi – I see. 我明白了。(Wǒ míngbáile.)
2. Tôi không làm nữa – I quit! 我不干了! (Wǒ bù gān le!)
3. Buông tay (đi đi) – Let go! 放手! (Fàngshǒu!)
4. Tôi cũng thế – Me too. 我也是。(Wǒ yěshì.)
5. Chúa ơi – My god! 天哪! (Tiān nǎ!)
6. Không được – No way! 不行! (Bùxíng!)
7. Đến đây – Come on. 来吧(赶快) (Lái ba )
8. Chờ tý – Hold on.- 等一等。(Děng yī děng.)
9. Tôi đồng ý – I agree。 – 我同意。(Wǒ tóngyì.)
10. Không tồi – Not bad – 还不错。(Hái bùcuò.)
11. Vẫn chưa – Not yet. – 还没。(Hái méi.)
12. Hẹn gặp lại – See you – 再见。(Zàijiàn.)
13. Câm mồm – Shut up! – 闭嘴! (Bì zuǐ!)
14. Đã lâu rồi – So long.- 好久。( Hǎojiǔ.)
15. Tại sao không? – Why not? – 好呀! (为什么不呢?) ((Wèishéme bù ne?))
16. Cho phép tôi – Allow me.让我来。(Ràng wǒ lái.)
17. Im lặng – Be quiet! -安静点! (Ānjìng diǎn!)
18. Vui lên nào – Cheer up! – 振作起来! (Zhènzuò qǐlái!)
19. Làm tốt lắm – Good job! – 做得好! (Zuò dé hǎo!)
20. Chơi vui nhé – Have fun! 玩得开心! (Wán dé kāixīn!)
21. Bao nhiêu tiền – How much? 多少钱? (Duōshǎo qián?)
22. Ăn no rồi – I’m full. 我饱了。(Wǒ bǎole.)
23. Tôi về nhà rồi – I’m home. 我回来了。(Wǒ huíláile.)
24. Tôi bị lạc đường – I’m lost. 我迷路了。(Wǒ mílùle.)
25. Tôi mời – My treat. 我请客。(Wǒ qǐngkè.)
26. Tôi cũng thế – So do I. 我也一样。(Wǒ yě yīyàng.)
27. Bên này – This way。 这边请。(Zhè biān qǐng.)
28. Mời ngài đi trước – After you. 您先。(Nín xiān.)
29. Chúc phúc bạn – Bless you! 祝福你! (Zhùfú nǐ!)
30. Đi theo tôi – Follow me. 跟我来。(Gēn wǒ lái.)
31. Thôi quên đi – Forget it! 休想! (算了!) (Suànle!)
32. Chúc may mắn – Good luck! 祝好运! (Zuò dé hǎo!)
33. Tôi từ chối – I decline! 我拒绝! (Wǒ jùjué!)
34. Tôi cam đoan – I promise. 我保证。(Wǒ bǎozhèng.)
35. Chắc chắn rồi – Of course! 当然了! (Dāngránle!)
36. Chậm thôi – Slow down! 慢点! (Màn diǎn!)
37. Bảo trọng – Take care! 保重! (Bǎozhòng!)
38. Đau quá – They hurt. (伤口)疼。((Shāngkǒu) téng.)
39. Thử lại lần nữa – Try again. 再试试。(Zài shì shì.)
40. Coi chừng – Watch out! 当心。(Dāngxīn.)
41. Có việc gì thế – What’s up? 有什么事吗? (Yǒu shé me shì ma?)
42. Cẩn thận – Be careful! 注意! (Zhùyì!)
43. Cạn ly – Bottoms up! 干杯(见底)! (Gānbēi (jiàn dǐ)!)
44. Đừng cử động – Don’t move! 不许动! (Bùxǔ dòng!)
45. Đoán xem sao – Guess what? 猜猜看? (Cāi cāi kàn?)
46. Tôi hoài nghi – I doubt it 我怀疑。(wǒ huáiyí.)
47. Tôi cũng nghĩ thế – I think so. 我也这么想。(Wǒ yě zhème xiǎng.)
48. Tôi độc thân – I’m single. 我是单身贵族。(Wǒ shì dānshēn guìzú.)
49. Kiên trì cố gắng lên – Keep it up! 坚持下去! (Jiānchí xiàqù!)
50. Để tôi xem – Let me see.让我想想。(Ràng wǒ xiǎng xiǎng.)
51. Không có gì – Never mind.不要紧。(Bùyàojǐn.)
52. Không vấn đề gì – No problem! 没问题! (Méi wèntí!)
53. Thế đó – That’s all! 就这样! (Jiù zhèyàng!)
54. Hết giờ – Time is up. 时间快到了。(Shíjiān kuài dàole.)
55. Có tin tức gì mới không – What’s new? 有什么新鲜事吗? (Yǒu shé me xīnxiān shì ma?)
56. Tin tôi đi – Count me on 算上我。(suàn shàng wǒ.)
57. Đừng lo lắng – Don’t worry. 别担心。(Bié dānxīn.)
58. Thấy đỡ hơn chưa? – Feel better? 好点了吗? (Hǎo diǎnle ma?)
59. Anh yêu em – I love you! 我爱你! (Wǒ ài nǐ!)
60. Tôi là fan hâm mộ của anh ý – I’m his fan。 我是他的影迷。(Wǒ shì tā de yǐngmí.)
61. Nó là của bạn à? – Is it yours? 这是你的吗? (Zhè shì nǐ de ma?)
62. Rất tốt – That’s neat. 这很好。(Zhè hěn hǎo.)
63. Bạn có chắc không? – Are you sure? 你肯定吗? (Nǐ kěndìng ma?)
64. Tôi có phải không? Do l have to 非做不可吗? (fēi zuò bùkě ma?)
65. Anh ấy cùng tuổi với tôi – He is my age. 他和我同岁。(Tā hé wǒ tóng suì.)
66. Của bạn đây – Here you are. 给你。(Gěi nǐ.)
67. Không ai biết – No one knows . 没有人知道。(Méiyǒu rén zhīdào.)
68. Đừng vội vàng (căng thẳng) – Take it easy. 别紧张。(Bié jǐnzhāng.)
69. Tiếc quá – What a pity! 太遗憾了! (Tài yíhànle!)
70. Còn gì nữa không? – Any thing else? 还要别的吗? (Hái yào bié de ma?)
71. Cẩn thận – To be careful! 一定要小心! (Yīdìng yào xiǎoxīn!)
72. Giúp tôi một việc – Do me a favor? 帮个忙,好吗? (Bāng gè máng, hǎo ma?)
73. Đừng khách sáo – Help yourself. 别客气。(Bié kèqì.)
74. Tôi đang ăn kiêng – I’m on a diet. 我在节食。(Wǒ zài jiéshí.)
75. Giữ liên hệ nhé – Keep in Touch. 保持联络。(Bǎochí liánluò.)
76. Thời gian là vàng bạc – Time is money. 时间就是金钱。(Shíjiān jiùshì jīnqián.)
77. Ai gọi đó – Who’s calling? 是哪一位? (Shì nǎ yī wèi?)
78. Bạn đã làm đúng – You did right. 你做得对。(Nǐ zuò dé duì.)
79. Bạn đã bán đứng tôi – You set me up! 你出卖我! (Nǐ chūmài wǒ!)
80. Tôi có thể giúp gì bạn? – Can I help you? 我能帮你吗? (Wǒ néng bāng nǐ ma?)
81. Thưởng thức nhé – Enjoy yourself! 祝你玩得开心! (Zhù nǐ wán dé kāixīn!)
82. Xin lỗi, không có gì – Excuse me,Sir. 先生,对不起。(Xiānshēng, duìbùqǐ.)
83. Giúp tôi một tay – Give me a hand! 帮帮我! (Bāng bāng wǒ!)
84. Mọi việc thế nào? – How’s it going? 怎么样? (Zěnme yàng?)
85. Tôi không biết – I have no idea. 我没有头绪。(Wǒ méiyǒu tóuxù.)
86. Tôi đã làm được rồi – I just made it! 我做到了! (Wǒ zuò dàole!)
87. Tôi sẽ để ý – I’ll see to it 我会留意的。(wǒ huì liúyì de.)
88. Tôi rất đói – I’m in a hurry! 我好饿! (Wǒ hǎo è!)
89. Đó là chuyên môn của cô ấy – It’s her field. 这是她的本行。(Zhè shì tā de běn háng.)
90. Nó phụ thuộc vào bạn – It’s up to you. 由你决定。(Yóu nǐ juédìng.)
91. Thật tuyệt vời – Just wonderful! 简直太棒了! (Jiǎnzhí tài bàngle!)
92. Bạn thì sao? – What about you? 你呢? (Nǐ ne?)

Một số từ trái nghĩa trong tiếng Trung

Một số từ trái nghĩa trong tiếng Trung

1.好 - hǎo - tươi,tốt,lành >< 坏 - huài - hỏng
2.轻 - qīng- nhẹ >< 重 - zhòng- nặng
3.干- gān - khô>< 湿- shī- ướt
4.香- xiāng - thơm>< 臭- chòu - thối,hôi
5.软- ruǎn- mềm >< 硬- yìng - thắng
6.强- qiáng- mạnh ><弱- ruò- yếu
7.松- sōng lỏng ><紧- jǐn - chặt
8.远- yuǎn -xa ><近- jìn- gần
9.快- kuài -nhanh ><慢 màn - chậm
10.生 - shēng- sinh,sống>< 死- sǐ -chết
11.清楚- qīngchu- rõ ràng >< 模糊- móhu- mờ
12.舒服- shūfu- thoải mái >< 难受- nánshòu - khó chịu
13.聪明- cōngming - thông minh>< 笨- bèn - ngốc ,đần
14.勤快- qínkuai - siêng năng >< 懒- lǎn - lười nhác
15.便宜- piányi-rẻ >< 贵- guì - đắt
干净- gānjìng- sạch >< 脏- zāng - bẩn
16.粗- cū -to >< 细- xì -nhỏ
17.男- nán -nam ><女- nǚ -nữ
18.进- jìn- vào >< 出- chū - ra
19.来- lái -đến >< 去- qù -đi
20.后退- hòutuì-lùi lại >< 前进- qiánjìn -tiến lên
21.穿- chuān >< 脱- tuō -cởi
22.开- kāi -mở ><关- guān -đóng
23.推- tuī -đẩy ><拉- lā -kéo
吞-tūn -nuốt >< 吐-tǔ -nhổ
24.合上- héshàng - gập lại >< 打开- dǎkāi -mở ra
25.直-zhí -thẳng >< 弯- wān- cong
26.正-zhèng -thẳng >< 斜-xié -nghiêng
27.厚-hòu-dày >< 薄-báo -mỏng
28宽-kuān -rộng>< 窄-zhǎi -hẹp
29.光滑-guānghuá-mịn màng >< 粗糙- cūcāo -thô ráp
30.大-dà-lớn ,to ><小- xiǎo -bé,nhỏ
31.长-cháng-dài ><短- duǎn -ngắn
32.安静-ānjìng-im lặng >< 吵-chǎo -ồn ào
33.慌张-huāngzhāng-luống cuống,hoảng hốt ><镇定- zhèndìng-bình tĩnh
34.简单-jiǎndān-đơn giản ><复杂- fùzá -phức tạp
35遍-biǎn -bẹp,xì hơi><故- gǔ -phồng
36.难看-nánkàn-xấu xí >< 漂亮-piàoliang -xinh đẹp




Thứ Hai, 18 tháng 3, 2019

Các số đếm Tiếng Trung cơ bản

Các số đếm Tiếng Trung cơ bản

Số không ( 0 ): 零 (líng, linh)
Số đếm từ 1 đến 10:
1 一 (yī, nhất) 2 二 (èr, nhị) = 兩 (liǎng, lưỡng)
3 三 (sān, tam) 4 四 (sì, tứ)
5 五 (wǔ, ngũ) 6 六 (liù, lục)
7 七 (qī, thất) 8 八 (bā, bát)
9 九 (jiǔ, cửu) 10 十 (shí, thập)
100 一 百 (yìbǎi, nhất bách)
1000 一 千 (yìqiān, nhất thiên)
10.000 一 萬 (yìwàn, nhất vạn)
1000 一 千 (yìqiān, nhất thiên) 
● 10.000 一 萬 (yìwàn, nhất vạn) 
● 30.000 三 萬 (sānwàn, tam vạn)
● 500.000 五 十 萬 (wǔshíwàn, ngũ thập vạn) 
● 3.000.000 三 百 萬 (sānbǎiwàn, tam bách vạn) …
● 兩 liǎng và 二 èr đều là «hai» (2) nhưng hai chữ này được dùng khác biệt:
[1] Ta chỉ dùng 二 èr :
+ khi đếm số: 一, 二, 三, 四, v. v…
+ số thứ tự: 第 一, 第 二, 第 三, 第 四, v. v…
+ dùng trước số 10: 二十 (èrshí= 20); 二 百 二 十 二 (èrbǎièrshíèr = 222), v. v…
+ trong số thập phân và phân số:
0.2 = 零 點 二 (líng diǎn èr, linh điểm nhị).
2/3 = 三 分 之 二 (sān fēn zhī èr, tam phân chi nhị).
[2] Ta chỉ dùng 兩 liǎng trước lượng từ:
+ 兩 個 人 (liǎngge rén, lưỡng cá nhân): 2 người.
+ 兩 張 票 (liǎngzhāng piào, lưỡng trương phiếu): 2 cái vé.
[3] Ta dùng 二 èr hay兩 liǎng trước 千 qiān (thiên= 1000), 萬 wàn (vạn= 10 ngàn).
● Nói năm và số điện thoại thì ta đọc rời từng chữ số. Số 0 đọc là 零 líng:
– năm 1990: 一 九 九 零 yī jiǔ jiǔ líng.
– năm 2000: 二 零 零 零 èr líng líng líng.
– năm 2006: 二 零 零 六 èr líng líng liù.
● Đối với số phòng và số điện thoại, số 1 thường đọc là yāo.
– số điện thoại 339013: 三 三 九 零 一 三 sān sān jiǔ líng yāo sān.
– số phòng 108 (một linh tám): 一 零 八 yi líng bā.


KÊNH Youtube : TIẾNG TRUNG HOA HUY 

Từ nối biểu thị thời gian (表示时间 Biǎoshìshíjiān)

Từ nối biểu thị thời gian (表示时间 Biǎoshìshíjiān)

起初
Qǐchū
Đầu tiên

接下来
jiē xiàlái
Tiếp theo

然后
ránhòu
Sau đó, tiếp đó

后来
hòulái
Sau đó

不久
bùjiǔ
Không lâu

……之后不久
……zhīhòu bùjiǔ
Không lâu sau đó

最后
zuìhòu
Cuối cùng

最终
zuìzhōng
Sau cùng

最近
zuìjìn
Gần đây

自从那时起
zìcóng nà shí qǐ
Bắt đầu từ khi đó

那以后
nà yǐhòu
Từ sau đó

不一会儿
bù yīhuǐ'er
Không lâu sau

一会儿
yīhuǐ'er
Một lát sau

首先/ 第一点
shǒuxiān/ dì yī diǎn
Đầu tiên/ điều thứ nhất

在此期间/同时
zài cǐ qíjiān/tóngshí
Cùng thời điểm này/ đồng thời

直到现在
zhídào xiànzài
Cứ thế cho tới bây giờ

当…… 是个年轻人的时候
dāng…… shìgè niánqīng rén de shíhou
Khi ….. Còn là một thanh niên

… 在……岁的时候
… zài……suì de shíhou
Khi….. (bao nhiêu) tuổi

一……就……
yī……jiù……
Vừa………….liền………….

几天前
jǐ tiān qián
Mấy ngày trước

天黑后/前
tiān hēi hòu/qián
Sau khi trời tối/ trước khi trời tối

有一天
yǒu yītiān
Có một hôm

一天下午
yītiān xiàwǔ
Vào buổi chiều một ngày

一天早晨
yītiān zǎochen
Vào sáng sớm một ngày


Chủ Nhật, 17 tháng 3, 2019

Những câu giao tiếp tiếng Trung bồi thông dụng nhất


Những câu giao tiếp tiếng Trung bồi thông dụng nhất



1. 我明白了/Wǒ míngbáile/ Tôi hiểu rồi
Ủa míng pái lơ
2. 我不干了/Wǒ bú gàn le/ Tôi không làm nữa
Ủa pú can lơ
3. 我也是/Wǒ yě shì/ Tôi cũng vậy
Ủa dẻ sư
4. 我同意/Wǒ tóngyì/ Tôi đồng ý
Ủa thúng y
5. 还不错/Hái bùcuò/ Cũng được lắm
Hái pú trua
6. 安静一点/Ānjìng yī diǎn/ Hãy giữ im lặng 1 chút
An chinh y tẻn
7. 闭嘴/Bì zuǐ/ Im miệng
Pi chuẩy
8. 让我来/Ràng wǒ lái/ Để tôi , để tôi làm
Rang ủa lái
9. 振作起来/Zhènzuò qǐlái/ Phấn khởi lên nào
Trân chua chỉ lái
10. 做得好/Zuò de hǎo/ Làm tốt lắm
Chua tứa hảo
11. 玩得开心/Wán de kāixīn/ Chơi vui vẻ
Goán tứa khai xin
12. 我回来了/Wǒ huíláile/ Tôi về rồi
Ủa huấy lái lơ
13. 我迷路了/Wǒ mílùle/ Tôi lạc đường rồi
Ủa mí lu lơ
14. 我请客/Wǒ qǐngkè/ Tôi đãi , tôi mời
Ủa chỉnh khưa
15. 我也一样/Wǒ yě yīyàng/ Tôi cũng thế
Ủa dzẻ ý ang
16. 这边请/Zhè biān qǐng/ Mời đi lối này
Trưa piên chỉng
17. 跟我来/Gēn wǒ lái/ Đi theo tôi
Cân ủa lái
18. 我拒绝/Wǒ jùjué/ Tôi từ chối
Ủa chuy chuế
19. 我保证/Wǒ bǎozhèng/ Tôi bảo đảm
Ủa pảo trâng
20. 我怀疑/Wǒ huáiyí/ Tôi nghi lắm
Ủa hoái y
21. 我也这样想/Wǒ yě zhèyàng xiǎng/ Tôi cũng nghĩ như thế
Úa zẻ trưa dzang xẻng
22. 我是单身贵族/Wǒ shì dānshēn guìzú/ Tôi là người độc thân thành đạt
Ủa sư tan sân quây chú
23. 让我想想/Ràng wǒ xiǎng xiǎng/ Để tôi nghĩ đã
Rang ủa xéng xẻng
24. 我是他的影迷/Wǒ shì tā de yǐngmí / Tôi là fan( người hâm mộ) của anh ấy
Ủa sư tha tợ ỉng mí
25. 你肯定吗?/Nǐ kěndìng ma?/ Bạn chắc chắn không ?
Nỉ khẩn tinh ma?
26. 我在节食/Wǒ zài jiéshí/ Tôi đang ăn kiêng
Ủa chai chía sứ
27. 你出卖我/Nǐ chūmài wǒ/ Mày bán đứng tao
Nỉ chu mai ủa
28. 我能帮你吗?/Wǒ néng bāng nǐ ma?/ Tôi có thể giúp bạn gì không ?
Ủa nấng pang nỉ ma?
29. 我做到了/Wǒ zuò dàole/ Tôi làm được rồi
Ủa chua tao lơ
30. 我做完了/Wǒ zuò wánle / Tôi làm xong rồi
Ủa chua goán lơ
31. 我会留意的/Wǒ huì liúyì/ Tôi sẽ lưu ý
Ủa huây liếu y
32. 我在赶时间/Wǒ zài gǎn shíjiān/ Tôi đang vội lắm
Ủa chai cản sứ chen
33. 你欠我一个人情/Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng/ Bạn nợ tôi một việc
Nỉ chen ủa ý cưa rấn chính
34. 你在开玩笑吧?/Nǐ zài kāiwánxiào ba? / Bạn đùa à ?
Nỉ chai khai oán xeo pa ?
35. 我不是故意的/Wǒ bùshì gùyì de/ Tớ không cố ý
Ủa pú sư cu y tợ
36. 我会帮你打点/Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn/ Tôi sẽ sắp xếp cho anh
Ủa huây pang nỉ tả tẻn
37. 她缺乏勇气/Tā quēfá yǒngqì/ Anh ấy thiếu dũng khí
Tha chuê phá dủng chi
38. 我别无选择/Wǒ bié wú xuǎnzé/ Tôi không có sự lựa chọn
Ủa pía ú xoẻn chứa
39. 我喜欢吃冰淇淋/Wǒ xǐhuan chī bīngqílín/ Tôi thích ăn kem
Ủa xỉ hoan chư pinh chí lín
40. 我尽力而为/Wǒ jìnlì ér wéi /Tôi sẽ cố gắng hết sức
Ủa chin li ớ guấy
41.你好吗?
Nǐhǎo ma? – Ní hảo ma?
Bạn có khỏe không?
42.见到你很高兴。
Jiàn dào nǐ hěn gāoxìng
Rất vui được gặp bạn.
Chen tao nỉ hẩn cao xinh
43.你近来过的怎么样?
Nǐ jìn lái guò de zěnmeyàng?
Bạn dạo này thế nào?
Nỉ chin lái cua tợ chẩn mơ dang ?
44.忙吗?
Máng ma- ? Máng ma
Bận không?
45.还好。
Hái hǎo- Hái hảo
Cũng tốt
46.挺好。
Tǐng hǎo.
Thỉnh hảo
Rất tốt.
47.马马虎虎
Mǎmahǔhu
Chỉ tàm tạm,bình thường.
Mả ma hu hụ
48. 我爱你/Wǒ ài nǐ/ Anh yêu em
Ủa ai nỉ
49. 这是你的吗? Zhè shì nǐ de ma?
Nó là của bạn à?
Trưa sư nỉ tợ ma ?
50. 这很好。Zhè hěn hǎo.
Rất tốt
Trưa hấn hảo
52. 你肯定吗? Nǐ kěndìng ma?
Bạn có chắc không?
Nỉ khẩn tinh ma?
53. 非做不可吗? Fēi zuò bùkě ma?
Tôi có phải không?
Phây chua pu khửa ma?
54. 他和我同岁。Tā hé wǒ tóng suì.
Anh ấy cùng tuổi với tôi
Tha hứa ủa thúng suây
55. 不要紧。Bùyàojǐn.
Không có gì
Pú dao chỉn
56. 没问题! Méi wèntí!
Không vấn đề gì
Mấy guân thí
57. 就这样! Jiù zhèyàng! Thế đó
– Chiêu trưa dang
58. 时间快到了。Shíjiān kuài dàole. Hết giờ
Sứ chen khoai tao lơ
59. 有什么新鲜事吗? Yǒu shén me xīnxiān shì ma?
Có tin tức gì mới không
Yểu sấn mơ xin xen sư ma ?
60. 算上我。Suàn shàng wǒ. Tin tôi đi
Soan sang ủa
61. 别担心。Bié dānxīn. Đừng lo lắng
Pía tan xin
62. 好点了吗? Hǎo diǎnle ma? Thấy đỡ hơn chưa?
Hảo tẻn lơ ma?
63. 你呢? Nǐ ne? Bạn thì sao?
Nỉ nơ
64 .你欠我一个人情。Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng. Bạn nợ tôi đó
Nỉ chen ủa y cờ rân chính
65 .不客气。Bù kèqì. Không có gì
– Pú khưa chi
66. 哪一天都行夕 Nǎ yītiān dou xíng xī
Ngày nào đó sẽ làm
Nả y thiên tâu xính xi
67. 你在开玩笑吧! Nǐ zài kāiwánxiào ba!
Bạn đùa à?
Nỉ trai khai oán xeo pa
68. 祝贺你! Zhùhè nǐ! Chúc mừng bạn
Tru hưa nỉ
69. 我情不自禁。Wǒ qíngbùzìjīn.
Tôi không chịu nổi
Ủa chính pu chư chin
70. 我不知道 . Wǒ bù zhìdāo
Tôi không biết
Ủa pu trư tao
71. 我会帮你打点的。Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de.
Tôi sẽ giúp bạn
Ủa huây pang nỉ tá tẻn tợ
72. 给你。Gěi nǐ.
Của bạn đây
Cấy nỉ
73. 没有人知道。Méiyǒu rén zhīdào. Không ai biết
Mấy yểu rấn chư tao
74. 别紧张。Bié jǐnzhāng. Đừng vội vàng (căng thẳng)
Pía chỉn trang
75. 太遗憾了! Tài yíhànle! Tiếc quá
– Thai ý han lơ
76. 还要别的吗? Hái yào bié de ma?
Còn gì nữa không?
Hái dzao pía tợ ma
77. 一定要小心! Yīdìng yào xiǎoxīn! Cẩn thận
Ý tinh dzao xẻo xin
78. 帮个忙,好吗? Bāng gè máng, hǎo ma? Giúp tôi một việc
Pang cưa máng hảo ma?
79. 先生,对不起。Xiānshēng, duìbùqǐ.
Xin lỗi ngài, xin lỗi bạn
Xen sâng , tuây pu chỉ
80. 帮帮我! Bāng bāng wǒ! Giúp tôi một tay
Pang pang ủa
81. 怎么样? Zěnme yàng? Mọi việc thế nào?
Chẩn mơ dang
82. 我没有头绪。Wǒ méiyǒu tóuxù. Tôi không biết
Ủa mấy yểu thấu xuy
83. 我做到了! Wǒ zuò dàole! Tôi đã làm được rồi
Ủa chua tao lơ
84. 我不想听 Wǒ bù xiǎng tīng
Tôi không muốn nghe nữa
Ủa pu xẻng thinh
85.我不懂! Wǒ bù dǒng
Tôi không hiểu
Ủa pu tủng
86. 这是她的本行。Zhè shì tā de běn háng.
Đó là chuyên môn của cô ta.
Trưa sư tha tờ pẩn háng
87. 由你决定。Yóu nǐ juédìng.
Nó phụ thuộc vào bạn
Yếu nỉ chuế tinh
88. 简直太棒了! Jiǎnzhí tài bàngle!
Thật tuyệt vời
Chẻn trứ thai pang lơ
89. 别客气。Bié kèqì.
Đừng khách sáo, đừng khách khí
– Pía khưa chi
90. 好棒 . Hǎo bàng . Tuyệt vời
Hảo pang
91. 保持联络。Bǎochí liánluò.
Giữ liên hệ nhé
Pảo chứ lén lua
92. 时间就是金钱。Shíjiān jiùshì jīnqián. Thời gian là vàng bạc
Sứ chen chiêu sư chin chén
93. 是哪一位? Shì nǎ yī wèi?
Ai gọi đó
Sư nả y guây
94. 你做得对。Nǐ zuò dé duì.
Bạn đã làm đúng
Nỉ chua tứa tuây
95. 笨蛋 Bèn dān
Đồ ngốc, ngu ngốc
Pân tan
96. 滚开 Gǔn kāi
Cút đi, xéo đi. Biến đi ngay
Quẩn khai
97. 祝你玩得开心! Zhù nǐ wán dé kāixīn!
Thưởng thức nhé
Tru nỉ oán tứa khai xin
98. 小心一点 Xiǎoxīn yī diǎn .
Cẩn thận một chút.
Xẻo xin y tẻn
99. 别动。 bié dōng
Đừng cử động. Đứng yên, đừng nhúc nhích.
Pía tung
100. 别走. Bié zǒu .
Đừng đi.
Pía chẩu
101. 干嘛 Gān mǎ
Gì thế



KÊNH Youtube : TIẾNG TRUNG HOA HUY 



Ngôn ngữ mạng Trung Quốc