[rén]
Bộ: 人 (亻) - Nhân Số nét: 2 Hán Việt: NHÂN , Người | |
[tóu]
Bộ: 大 (夨) - Đại Số nét: 5 Hán Việt: ĐẦU | |
[mù]
Bộ: 目 (罒) - Mục Số nét: 5 Hán Việt: MỤC , mắt | |
[kǒu]
Bộ: 口 - Khẩu Số nét: 3 Hán Việt: KHẨU , Miệng | |
[ěr]
Bộ: 耳 - Nhĩ Số nét: 6 Hán Việt: NHĨ, Tai | |
[shǒu]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ Số nét: 4 Hán Việt: THỦ , Tay | |
[zú]
Bộ: 足 - Túc Số nét: 7 Hán Việt: TÚC , Chân | |
[dà]
Bộ: 大 (夨) - Đại Số nét: 3 Hán Việt: ĐẠI , lớn | |
[xiǎo]
Bộ: 小 - Tiểu Số nét: 3 Hán Việt: TIỂU , nhỏ | |
[duō]
Bộ: 夕 - Tịch Số nét: 6 Hán Việt: ĐA , nhiều | |
[shǎo]
Bộ: 小 - Tiểu Số nét: 4 Hán Việt: THIỂU , ít |
Thứ Ba, 19 tháng 6, 2018
Nét viết chữ bài 2 - TTCB01
Thứ Hai, 18 tháng 6, 2018
TỪ VỰNG NHẬP CƯ
1. Rời khỏi: 移出 yíchū
2. Rời vào: 移进 yí jìn
3. Cục nhập cư: 移民局 yímín jú
4. Luật nhập cư: 移民法 yímín fǎ
5. Visa nhập cư: 移民签证 yímín qiānzhèng
6. Chính sách nhập cư: 移民政策 yímín zhèngcè
7. Nơi nhập cư: 移民点 yímín diǎn
8. Nhập cư: 移民 yímín
9. Họ tên: 姓名 xìngmíng
10. Họ: 姓 xìng
11. Tên: 名 míng
12. Tên đầy đủ: 全名 quán míng
13. Giới tính: 性别 xìngbié
14. Ngày sinh: 出生日期 chūshēng rìqí
15. Nơi sinh: 出生地点 chūshēng dìdiǎn
16. Chiều cao: 身高 shēngāo
17. Cân nặng: 体重 tǐzhòng
18. Giấy khai sinh: 出身证 chūshēn zhèng
19. Giấy hôn thú: 结婚证 jiéhūn zhèng
20. Giấy li hôn: 离婚证 líhūn zhèng
21. Thẻ bảo hiểm xã hội: 社会保险证 shèhuì bǎoxiǎn zhèng
22. Sổ bảo hiểm xã hội: 社会保险号码 shèhuì bǎoxiǎn hàomǎ
23. Số chứng minh nhân dân: 身份证号码 shēnfèn zhèng hàomǎ
24. Vân tay: 指纹 zhǐwén
25. Học bạ: 学校证件 xuéxiào zhèngjiàn
26. Giấy chứng nhận quá trình công tác: 工作经历证明 gōngzuò jīnglì zhèngmíng
27. Thư giới thiệu: 推荐信 tuījiàn xìn
28. Giấy chứng nhận có tiền gửi ngân hàng: 银行存款证明 yínháng cúnkuǎn zhèngmíng
29. Tài sản cá nhân: 个人财产 gèrén cáichǎn
30. Giá trị bất động sản: 不动产价值 bùdòngchǎn jiàzhí
31. Giấy chứng nhận công ty: 公司证明 gōngsī zhèngmíng
32. Giấy chứng nhận có cổ phiếu: 拥有股票证明 yǒngyǒu gǔpiào zhèngmíng
33. Gốc biên lai đã chi séc: 已付支票存根 yǐ fù zhīpiào cúngēn
34. Địa ước (văn tự ruộng đất): 地契 dìqì
35. Chứng từ: 收据 shōujù
36. Báo cáo về tình hình tài chính: 财务情况报告 cáiwù qíngkuàng bàogào
37. Chứng từ về sản nghiệp: 产业契据 chǎnyè qìjù
38. Giấy phép hành nghề: 营业执照 yíngyè zhízhào
39. Giấy chứng nhận tư cách: 资历证明 zīlì zhèngmíng
40. Giấy giới thiệu của chủ cũ: 前雇主推荐信 qián gùzhǔ tuījiàn xìn
41. Tính chất công việc: 工作性质 gōngzuò xìngzhì
42. Năng lực quản lý: 管理能力 guǎnlǐ nénglì
43. Giấy chứng nhận nghề: 职业训练证明 zhíyè xùnliàn zhèngmíng
44. Lương: 工资 gōngzī
Chủ Nhật, 17 tháng 6, 2018
100 CÂU TIẾNG TRUNG - VIỆT - ANH THÔNG DỤNG
1. Tôi hiểu rồi – I see. 我明白了。(Wǒ míngbáile.)
2. Tôi không làm nữa – I quit! 我不干了! (Wǒ bù gān le!)
3. Buông tay (đi đi) – Let go! 放手! (Fàngshǒu!)
4. Tôi cũng thế – Me too. 我也是。(Wǒ yěshì.)
5. Chúa ơi – My god! 天哪! (Tiān nǎ!)
6. Không được – No way! 不行! (Bùxíng!)
7. Đến đây – Come on. 来吧(赶快) (Lái ba )
8. Chờ tý – Hold on.- 等一等。(Děng yī děng.)
9. Tôi đồng ý – I agree。 – 我同意。(Wǒ tóngyì.)
10. Không tồi – Not bad – 还不错。(Hái bùcuò.)
11. Vẫn chưa – Not yet. – 还没。(Hái méi.)
12. Hẹn gặp lại – See you – 再见。(Zàijiàn.)
13. Câm mồm – Shut up! – 闭嘴! (Bì zuǐ!)
14. Đã lâu rồi – So long.- 好久。( Hǎojiǔ.)
15. Tại sao không? – Why not? – 好呀! (为什么不呢?) ((Wèishéme bù ne?))
16. Cho phép tôi – Allow me.让我来。(Ràng wǒ lái.)
17. Im lặng – Be quiet! -安静点! (Ānjìng diǎn!)
18. Vui lên nào – Cheer up! – 振作起来! (Zhènzuò qǐlái!)
19. Làm tốt lắm – Good job! – 做得好! (Zuò dé hǎo!)
20. Chơi vui nhé – Have fun! 玩得开心! (Wán dé kāixīn!)
21. Bao nhiêu tiền – How much? 多少钱? (Duōshǎo qián?)
22. Ăn no rồi – I’m full. 我饱了。(Wǒ bǎole.)
23. Tôi về nhà rồi – I’m home. 我回来了。(Wǒ huíláile.)
24. Tôi bị lạc đường – I’m lost. 我迷路了。(Wǒ mílùle.)
25. Tôi mời – My treat. 我请客。(Wǒ qǐngkè.)
26. Tôi cũng thế – So do I. 我也一样。(Wǒ yě yīyàng.)
27. Bên này – This way。 这边请。(Zhè biān qǐng.)
28. Mời ngài đi trước – After you. 您先。(Nín xiān.)
29. Chúc phúc bạn – Bless you! 祝福你! (Zhùfú nǐ!)
30. Đi theo tôi – Follow me. 跟我来。(Gēn wǒ lái.)
31. Thôi quên đi – Forget it! 休想! (算了!) (Suànle!)
32. Chúc may mắn – Good luck! 祝好运! (Zhù hǎo yùn!)
33. Tôi từ chối – I decline! 我拒绝! (Wǒ jùjué!)
34. Tôi cam đoan – I promise. 我保证。(Wǒ bǎozhèng.)
35. Chắc chắn rồi – Of course! 当然了! (Dāngránle!)
36. Chậm thôi – Slow down! 慢点! (Màn diǎn!)
37. Bảo trọng – Take care! 保重! (Bǎozhòng!)
38. Đau quá – They hurt. (伤口)疼。((Shāngkǒu) téng.)
39. Thử lại lần nữa – Try again. 再试试。(Zài shì shì.)
40. Coi chừng – Watch out! 当心。(Dāngxīn.)
41. Có việc gì thế – What’s up? 有什么事吗? (Yǒu shé me shì ma?)
42. Cẩn thận – Be careful! 注意! (Zhùyì!)
43. Cạn ly – Bottoms up! 干杯(见底)! (Gānbēi (jiàn dǐ)!)
44. Đừng cử động – Don’t move! 不许动! (Bùxǔ dòng!)
45. Đoán xem sao – Guess what? 猜猜看? (Cāi cāi kàn?)
46. Tôi hoài nghi – I doubt it 我怀疑。(wǒ huáiyí.)
47. Tôi cũng nghĩ thế – I think so. 我也这么想。(Wǒ yě zhème xiǎng.)
48. Tôi độc thân – I’m single. 我是单身贵族。(Wǒ shì dānshēn guìzú.)
49. Kiên trì cố gắng lên – Keep it up! 坚持下去! (Jiānchí xiàqù!)
50. Để tôi xem – Let me see.让我想想。(Ràng wǒ xiǎng xiǎng.)
51. Không có gì – Never mind.不要紧。(Bùyàojǐn.)
52. Không vấn đề gì – No problem! 没问题! (Méi wèntí!)
53. Thế đó – That’s all! 就这样! (Jiù zhèyàng!)
54. Hết giờ – Time is up. 时间快到了。(Shíjiān kuài dàole.)
55. Có tin tức gì mới không – What’s new? 有什么新鲜事吗? (Yǒu shé me xīnxiān shì ma?)
56. Tin tôi đi – Count me on 算上我。(suàn shàng wǒ.)
57. Đừng lo lắng – Don’t worry. 别担心。(Bié dānxīn.)
58. Thấy đỡ hơn chưa? – Feel better? 好点了吗? (Hǎo diǎnle ma?)
59. Anh yêu em – I love you! 我爱你! (Wǒ ài nǐ!)
60. Tôi là fan hâm mộ của anh ý – I’m his fan。 我是他的影迷。(Wǒ shì tā de yǐngmí.)
61. Nó là của bạn à? – Is it yours? 这是你的吗? (Zhè shì nǐ de ma?)
62. Rất tốt – That’s neat. 这很好。(Zhè hěn hǎo.)
63. Bạn có chắc không? – Are you sure? 你肯定吗? (Nǐ kěndìng ma?)
64. Tôi có phải không? Do l have to 非做不可吗? (fēi zuò bùkě ma?)
65. Anh ấy cùng tuổi với tôi – He is my age. 他和我同岁。(Tā hé wǒ tóng suì.)
66. Của bạn đây – Here you are. 给你。(Gěi nǐ.)
67. Không ai biết – No one knows . 没有人知道。(Méiyǒu rén zhīdào.)
68. Đừng vội vàng (căng thẳng) – Take it easy. 别紧张。(Bié jǐnzhāng.)
69. Tiếc quá – What a pity! 太遗憾了! (Tài yíhànle!)
70. Còn gì nữa không? – Any thing else? 还要别的吗? (Hái yào bié de ma?)
71. Cẩn thận – To be careful! 一定要小心! (Yīdìng yào xiǎoxīn!)
72. Giúp tôi một việc – Do me a favor? 帮个忙,好吗? (Bāng gè máng, hǎo ma?)
73. Đừng khách sáo – Help yourself. 别客气。(Bié kèqì.)
74. Tôi đang ăn kiêng – I’m on a diet. 我在节食。(Wǒ zài jiéshí.)
75. Giữ liên hệ nhé – Keep in Touch. 保持联络。(Bǎochí liánluò.)
76. Thời gian là vàng bạc – Time is money. 时间就是金钱。(Shíjiān jiùshì jīnqián.)
77. Ai gọi đó – Who’s calling? 是哪一位? (Shì nǎ yī wèi?)
78. Bạn đã làm đúng – You did right. 你做得对。(Nǐ zuò dé duì.)
79. Bạn đã bán đứng tôi – You set me up! 你出卖我! (Nǐ chūmài wǒ!)
80. Tôi có thể giúp gì bạn? – Can I help you? 我能帮你吗? (Wǒ néng bāng nǐ ma?)
81. Thưởng thức nhé – Enjoy yourself! 祝你玩得开心! (Zhù nǐ wán dé kāixīn!)
82. Xin lỗi, không có gì – Excuse me,Sir. 先生,对不起。(Xiānshēng, duìbùqǐ.)
83. Giúp tôi một tay – Give me a hand! 帮帮我! (Bāng bāng wǒ!)
84. Mọi việc thế nào? – How’s it going? 怎么样? (Zěnme yàng?)
85. Tôi không biết – I have no idea. 我没有头绪。(Wǒ méiyǒu tóuxù.)
86. Tôi đã làm được rồi – I just made it! 我做到了! (Wǒ zuò dàole!)
87. Tôi sẽ để ý – I’ll see to it 我会留意的。(wǒ huì liúyì de.)
88. Tôi rất đói – I’m in a hurry! 我在赶时间! (Wǒ zài gǎn shíjiān!)
89. Đó là chuyên môn của cô ấy – It’s her field. 这是她的本行。(Zhè shì tā de běn háng.)
90. Nó phụ thuộc vào bạn – It’s up to you. 由你决定。(Yóu nǐ juédìng.)
91. Thật tuyệt vời – Just wonderful! 简直太棒了! (Jiǎnzhí tài bàngle!)
92. Bạn thì sao? – What about you? 你呢? (Nǐ ne?)
93. Bạn nợ tôi đó – You owe me one.你欠我一个人情。(Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng.)
94. Không có gì – You’re welcome. 不客气。(Bù kèqì.)
95. Ngày nào đó sẽ làm – Any day will do. 哪一天都行夕 (Nǎ yītiān dou xíng xī)
96. Bạn đùa à? – Are you kidding? 你在开玩笑吧! (Nǐ zài kāiwánxiào ba!)
97. Chúc mừng bạn – Congratulations! 祝贺你! (Zhùhè nǐ!)
98. Tôi không chịu nổi – I can’t help it. 我情不自禁。(Wǒ qíngbùzìjīn.)
99. Tôi không có ý đó – I don’t mean it. 我不是故意的。(Wǒ bùshì gùyì de.)
100. Tôi sẽ giúp bạn – I’ll fix you Up. 我会帮你打点的。(Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de)100 câu tiếng Trung, Anh, Việt thông dụng
1. Tôi hiểu rồi – I see. 我明白了。(Wǒ míngbáile.)
2. Tôi không làm nữa – I quit! 我不干了! (Wǒ bù gān le!)
3. Buông tay (đi đi) – Let go! 放手! (Fàngshǒu!)
4. Tôi cũng thế – Me too. 我也是。(Wǒ yěshì.)
5. Chúa ơi – My god! 天哪! (Tiān nǎ!)
6. Không được – No way! 不行! (Bùxíng!)
7. Đến đây – Come on. 来吧(赶快) (Lái ba )
8. Chờ tý – Hold on.- 等一等。(Děng yī děng.)
9. Tôi đồng ý – I agree。 – 我同意。(Wǒ tóngyì.)
10. Không tồi – Not bad – 还不错。(Hái bùcuò.)
11. Vẫn chưa – Not yet. – 还没。(Hái méi.)
12. Hẹn gặp lại – See you – 再见。(Zàijiàn.)
13. Câm mồm – Shut up! – 闭嘴! (Bì zuǐ!)
14. Đã lâu rồi – So long.- 好久。( Hǎojiǔ.)
15. Tại sao không? – Why not? – 好呀! (为什么不呢?) ((Wèishéme bù ne?))
16. Cho phép tôi – Allow me.让我来。(Ràng wǒ lái.)
17. Im lặng – Be quiet! -安静点! (Ānjìng diǎn!)
18. Vui lên nào – Cheer up! – 振作起来! (Zhènzuò qǐlái!)
19. Làm tốt lắm – Good job! – 做得好! (Zuò dé hǎo!)
20. Chơi vui nhé – Have fun! 玩得开心! (Wán dé kāixīn!)
21. Bao nhiêu tiền – How much? 多少钱? (Duōshǎo qián?)
22. Ăn no rồi – I’m full. 我饱了。(Wǒ bǎole.)
23. Tôi về nhà rồi – I’m home. 我回来了。(Wǒ huíláile.)
24. Tôi bị lạc đường – I’m lost. 我迷路了。(Wǒ mílùle.)
25. Tôi mời – My treat. 我请客。(Wǒ qǐngkè.)
26. Tôi cũng thế – So do I. 我也一样。(Wǒ yě yīyàng.)
27. Bên này – This way。 这边请。(Zhè biān qǐng.)
28. Mời ngài đi trước – After you. 您先。(Nín xiān.)
29. Chúc phúc bạn – Bless you! 祝福你! (Zhùfú nǐ!)
30. Đi theo tôi – Follow me. 跟我来。(Gēn wǒ lái.)
31. Thôi quên đi – Forget it! 休想! (算了!) (Suànle!)
32. Chúc may mắn – Good luck! 祝好运! (Zhù hǎo yùn!)
33. Tôi từ chối – I decline! 我拒绝! (Wǒ jùjué!)
34. Tôi cam đoan – I promise. 我保证。(Wǒ bǎozhèng.)
35. Chắc chắn rồi – Of course! 当然了! (Dāngránle!)
36. Chậm thôi – Slow down! 慢点! (Màn diǎn!)
37. Bảo trọng – Take care! 保重! (Bǎozhòng!)
38. Đau quá – They hurt. (伤口)疼。((Shāngkǒu) téng.)
39. Thử lại lần nữa – Try again. 再试试。(Zài shì shì.)
40. Coi chừng – Watch out! 当心。(Dāngxīn.)
41. Có việc gì thế – What’s up? 有什么事吗? (Yǒu shé me shì ma?)
42. Cẩn thận – Be careful! 注意! (Zhùyì!)
43. Cạn ly – Bottoms up! 干杯(见底)! (Gānbēi (jiàn dǐ)!)
44. Đừng cử động – Don’t move! 不许动! (Bùxǔ dòng!)
45. Đoán xem sao – Guess what? 猜猜看? (Cāi cāi kàn?)
46. Tôi hoài nghi – I doubt it 我怀疑。(wǒ huáiyí.)
47. Tôi cũng nghĩ thế – I think so. 我也这么想。(Wǒ yě zhème xiǎng.)
48. Tôi độc thân – I’m single. 我是单身贵族。(Wǒ shì dānshēn guìzú.)
49. Kiên trì cố gắng lên – Keep it up! 坚持下去! (Jiānchí xiàqù!)
50. Để tôi xem – Let me see.让我想想。(Ràng wǒ xiǎng xiǎng.)
51. Không có gì – Never mind.不要紧。(Bùyàojǐn.)
52. Không vấn đề gì – No problem! 没问题! (Méi wèntí!)
53. Thế đó – That’s all! 就这样! (Jiù zhèyàng!)
54. Hết giờ – Time is up. 时间快到了。(Shíjiān kuài dàole.)
55. Có tin tức gì mới không – What’s new? 有什么新鲜事吗? (Yǒu shé me xīnxiān shì ma?)
56. Tin tôi đi – Count me on 算上我。(suàn shàng wǒ.)
57. Đừng lo lắng – Don’t worry. 别担心。(Bié dānxīn.)
58. Thấy đỡ hơn chưa? – Feel better? 好点了吗? (Hǎo diǎnle ma?)
59. Anh yêu em – I love you! 我爱你! (Wǒ ài nǐ!)
60. Tôi là fan hâm mộ của anh ý – I’m his fan。 我是他的影迷。(Wǒ shì tā de yǐngmí.)
61. Nó là của bạn à? – Is it yours? 这是你的吗? (Zhè shì nǐ de ma?)
62. Rất tốt – That’s neat. 这很好。(Zhè hěn hǎo.)
63. Bạn có chắc không? – Are you sure? 你肯定吗? (Nǐ kěndìng ma?)
64. Tôi có phải không? Do l have to 非做不可吗? (fēi zuò bùkě ma?)
65. Anh ấy cùng tuổi với tôi – He is my age. 他和我同岁。(Tā hé wǒ tóng suì.)
66. Của bạn đây – Here you are. 给你。(Gěi nǐ.)
67. Không ai biết – No one knows . 没有人知道。(Méiyǒu rén zhīdào.)
68. Đừng vội vàng (căng thẳng) – Take it easy. 别紧张。(Bié jǐnzhāng.)
69. Tiếc quá – What a pity! 太遗憾了! (Tài yíhànle!)
70. Còn gì nữa không? – Any thing else? 还要别的吗? (Hái yào bié de ma?)
71. Cẩn thận – To be careful! 一定要小心! (Yīdìng yào xiǎoxīn!)
72. Giúp tôi một việc – Do me a favor? 帮个忙,好吗? (Bāng gè máng, hǎo ma?)
73. Đừng khách sáo – Help yourself. 别客气。(Bié kèqì.)
74. Tôi đang ăn kiêng – I’m on a diet. 我在节食。(Wǒ zài jiéshí.)
75. Giữ liên hệ nhé – Keep in Touch. 保持联络。(Bǎochí liánluò.)
76. Thời gian là vàng bạc – Time is money. 时间就是金钱。(Shíjiān jiùshì jīnqián.)
77. Ai gọi đó – Who’s calling? 是哪一位? (Shì nǎ yī wèi?)
78. Bạn đã làm đúng – You did right. 你做得对。(Nǐ zuò dé duì.)
79. Bạn đã bán đứng tôi – You set me up! 你出卖我! (Nǐ chūmài wǒ!)
80. Tôi có thể giúp gì bạn? – Can I help you? 我能帮你吗? (Wǒ néng bāng nǐ ma?)
81. Thưởng thức nhé – Enjoy yourself! 祝你玩得开心! (Zhù nǐ wán dé kāixīn!)
82. Xin lỗi, không có gì – Excuse me,Sir. 先生,对不起。(Xiānshēng, duìbùqǐ.)
83. Giúp tôi một tay – Give me a hand! 帮帮我! (Bāng bāng wǒ!)
84. Mọi việc thế nào? – How’s it going? 怎么样? (Zěnme yàng?)
85. Tôi không biết – I have no idea. 我没有头绪。(Wǒ méiyǒu tóuxù.)
86. Tôi đã làm được rồi – I just made it! 我做到了! (Wǒ zuò dàole!)
87. Tôi sẽ để ý – I’ll see to it 我会留意的。(wǒ huì liúyì de.)
88. Tôi rất đói – I’m in a hurry! 我在赶时间! (Wǒ zài gǎn shíjiān!)
89. Đó là chuyên môn của cô ấy – It’s her field. 这是她的本行。(Zhè shì tā de běn háng.)
90. Nó phụ thuộc vào bạn – It’s up to you. 由你决定。(Yóu nǐ juédìng.)
91. Thật tuyệt vời – Just wonderful! 简直太棒了! (Jiǎnzhí tài bàngle!)
92. Bạn thì sao? – What about you? 你呢? (Nǐ ne?)
93. Bạn nợ tôi đó – You owe me one.你欠我一个人情。(Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng.)
94. Không có gì – You’re welcome. 不客气。(Bù kèqì.)
95. Ngày nào đó sẽ làm – Any day will do. 哪一天都行夕 (Nǎ yītiān dou xíng xī)
96. Bạn đùa à? – Are you kidding? 你在开玩笑吧! (Nǐ zài kāiwánxiào ba!)
97. Chúc mừng bạn – Congratulations! 祝贺你! (Zhùhè nǐ!)
98. Tôi không chịu nổi – I can’t help it. 我情不自禁。(Wǒ qíngbùzìjīn.)
99. Tôi không có ý đó – I don’t mean it. 我不是故意的。(Wǒ bùshì gùyì de.)
100. Tôi sẽ giúp bạn – I’ll fix you Up. 我会帮你打点的。(Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de)
50 CÁI HỌ LỚN CỦA TRUNG QUỐC
01 李 (lǐ) lý
02王 (wáng)vương
03张 (zhāng) trương
04刘 (líu) lưu
05陈 (chén)trần
06杨 (yáng)dương
07赵 (zhào) triệu
08 黄 (huáng) hoàng
09周 (zhōu) châu /chu
10吴 (wú) ngô
11徐 (xú)từ
12孙 (sūn) tôn
13胡 (hú)hồ
14朱 (zhū) chu
15 高 (gāo)cao
16林 (lín) lâm
17何 (hé) hà
18郭 (guō) quách
19马 (mǎ)mã
20罗 (luō|luó)la
21梁 (liáng)lương
22 宋 (sòng) tống
23郑 (zhèng) trịnh
24谢 (xiè) tạ
25韩 (hán) hàn
26唐 (táng) đường
27冯 (féng)phùng
28于 (yú) vu
29 董 (dǒng) đổng
30萧 (xiāo) tiêu
31程 (chéng) trình
32曹 (cáo) tào
33袁 (yuán)viên
34邓 (dèng) đặng
35许 (xǔ) hứa
36 傅 (fù)phó
37沉 (chén) trầm
38曾 (zeng)tăng
39彭 (péng) bành
40吕 (lǚ|lǚ)lã/ lữ
41苏 (sū)tô
42卢 (lú) lô
43 蒋 (jiǎng) tưởng
44蔡 (cài)thái/sái
45贾 (jiǎ)giả
46丁 (dīng) đinh
47魏 (wèi) ngụy
48薛 (xuē) tiết
49叶 (yè) diệp
50 阎 (yán) diêm
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN
1. 存户 /Cúnhù/người gửi tiền (ngân hàng)
2. 帐号 /Zhànghào/tài khoản, số tài khoản
3. 存款 /Cúnkuǎn/gửi tiền vào ngân hàng
4. 存款单 /Cúnkuǎn dān/sổ tiết kiệm
5. 存款收据 /Cúnkuǎn shōujù/biên lai gửi tiền
6. 存款单 /Cúnkuǎn dān/phiếu thu tiền gửi tiết kiệm
7. 存折 /Cúnzhé/sổ tiết kiệm; sổ ghi tiền gởi ngân hàng; sổ tài khoản
8. 存单 /Cúndān/biên lai gửi tiền, phiếu gửi tiền (ngân hàng, tín dụng)
9. 私人存款 /Sīrén cúnkuǎn/tiền gửi cá nhân, khách hàng cá nhân gửi tiền
10. 自动存取机 /Zìdòng cún qǔ jī/máy gửi tiền tự động
11. 信用卡 /Xìnyòngkǎ/: thẻ tín dụng
12. 背书 /Bèishū/: chứng thực
13. 本金 /Běn jīn/: tiền vốn, tiền gốc
14. 支票 /Zhīpiào/: chi phiếu, séc
15. 兑现 /Duìxiàn/: đổi tiền mặt
16. 兑付 /Duìfù/: trả bằng tiền mặt
17. 支票本 /Zhīpiào běn/: sổ chi phiếu
18. 止付 /Zhǐ fù/: tạm dừng thanh toán
19. 拒付 /Jù fù/: từ chối thanh toán
20. 现金支票 /Xiànjīn zhīpiào/séc ngân hàng, séc tiền mặt
21. 庄票,银票 /Zhuāng piào, yín piào/ngân phiếu
22. 未付支票 /Wèi fù zhīpiào/séc chưa thanh toán
TỪ VỰNG CHUYÊN NGHÀNH DỆT- VẢI
Bản mẫu hàng dệt 织物样本 zhīwù yàngběn
Bông thô 原棉 yuánmián
Bông tơ 丝绵 sīmián
Card găm mẫu vải, thẻ hàng mẫu 衣料样品卡 yīliào yàngpǐn kǎ
Dạ (nỉ) mỏng 薄呢 bó ní
Dạ có vân hoa cương 花岗纹呢 huā gāng wén ní
Dạ hoa văn dích dắc (vân chéo gẫy) 人字呢 rén zì ní
Dạ melton, nỉ áo khoác 麦尔登呢 mài ěr dēng ní
Doanh nghiệp bán lẻ hàng dệt may 亚麻织品零售店 yàmá zhīpǐn língshòu diàn
Doanh nghiệp kinh doanh nhung dạ 呢绒商 níróng shāng
Đăng ten lưới 珠罗纱花边 zhū luō shā huābiān
Đốm hoa 花形点子 huāxíng diǎnzi
Eetiket, nhãn (phiếu ghi những điều chú ý khi sử dụng) 衣物使用须知标签 yīwù shǐyòng xūzhī biāoqiān
Gấm 织锦 zhījǐn
Hàng dệt bông 棉织物 mián zhīwù
Hàng dệt cô-tông 棉织品 miánzhīpǐn
Hàng dệt hoa 花式织物 huā shì zhīwù
Hàng dệt khổ rộng 宽幅织物 kuān fú zhīwù
Hàng dệt kim 针织品 zhēnzhīpǐn
Hàng dệt kim mắt lưới 网眼针织物 wǎngyǎn zhēnzhīwù
Hàng dệt kim móc 钩针织品 gōuzhēn zhīpǐn
Hàng dệt len 毛织物 máo zhīwù
Hàng dệt tơ 丝织物 sī zhīwù
Hàng dệt vải lanh, sợi đay 亚麻织品 yàmá zhī pǐn
Hàng len dạ 毛料, 呢子 máoliào, ní zi
Hàng thêu kim tuyến 花缎刺绣 huā duàn cìxiù
Hàng tơ lụa 绢丝织物 juàn sī zhīwù
Khổ (vải) đơn 单幅 dān fú
Len kẻ ô, len sọc vuông 彩格呢 cǎi gé ní
Len nhung Anh cao cấp 英国优质呢绒 yīngguó yōuzhì níróng
Len pha cotton vải lạc đà 羽纱 yǔshā
Lông cừu loại xấu 劣等羊毛 lièděng yángmáo
Lông thú chưa gia công, len sống 原毛 yuánmáo
Lụa hoa kẻ, lụa thêm kim tuyến 花格绸 huā gé chóu
Lụa kếp Trung Quốc (crepe de China), nhiễu 双绉 shuāng zhòu
Lụa kếp, nhiễu 绉纱, 绉丝 zhòushā, zhòu sī
Lụa sợ chéo 斜纹绸 xiéwén chóu
Lụa tơ tằm, lụa mộc 茧绸 jiǎn chóu
Lụa tơ tằm mỏng 蚕丝细薄绸 cánsī xì bó chóu
Lụa tơ vàng mỏng 金丝透明绸 jīn sī tòumíng chóu
Người buôn vải 布商 bù shāng
Người kinh doanh hàng tơ lụa 丝织品经销人 sīzhīpǐn jīngxiāo rén
Nhiễu palếtxơ 派力斯绉 pài lì sī zhòu
Nhung kẻ 灯心绒 dēngxīnróng
Nhung lông vịt 鸭绒 yāróng
Nhung mịn (vải bông mặt chần nhung) 平绒 píngróng
Nhung tơ 丝绒 sīróng
Nhuộm ngay từ sợi 原纤染色 yuán xiān rǎnsè
Ni lông 尼龙 nílóng
Niỉ Ăng-gô-la 安哥拉呢 āngēlā ní
Satanh mỏng, vải satinet 薄缎 bó duàn
Satin gấm 织锦缎 zhī jǐnduàn
Sợi dacron (sợi tổng hợp) 的确良 díquèliáng
Sợi len tổng hợp 毛的确良 máo díquèliáng
Sợi nhân tạo 人造纤维 rénzào xiānwéi
Terylen (sợi tổng hợp) 涤纶 dílún
Tơ axetat 醋酯人造丝 cù zhǐ rénzào sī
Tơ lụa 丝绸 sīchóu
Tơ nhân tạo 人造丝 rénzào sī
Vải ba lớp sợi 三层织物 sān céng zhīwù
Vải bạt, vải bố 帆布 fānbù
Vải bông, vải cotton 棉布 miánbù
Vải bông ánh lụa 仿丝薄棉布 fǎng sī bó miánbù
Vải bông cứng 硬挺织物 yìngtǐng zhīwù
Vải dày 厚棉麻平纹布 hòu mián má píngwén bù
Vải bông in hoa 印花棉布 yìnhuā miánbù
Vải carô 格子布 gé zǐ bù
Vải cashmere 开士米 kāi shì mǐ
Vải cashmere, len casơmia 羊绒 yángróng
Vải chéo, vải vân chéo 斜纹布 xiéwénbù
Vải chéo go dày (của Anh) 马裤呢 mǎkù ní
Vải có vân mắt lưới 网眼文织物 wǎngyǎn wén zhīwù
Vải dày 厚重织物 hòuzhòng zhīwù
Vải denim, jean denim 粗斜纹棉布 cū xiéwén miánbù
Vải đăng ten 花边织物 huābiān zhīwù
Vải flanen 法兰绒 fǎ lán róng
Vải gabardine 华达呢 huádání
Vải kaki 卡其布 kǎqí bù
Vải khổ đúp 双幅布 shuāngfú bù
Vải khổ hẹp 狭幅布 xiá fú bù
Vải khổ rộng 宽幅布 kuān fú bù
Vải lanh 亚麻织物 yàmá zhīwù
Vải len mộc 原色哔叽 yuánsè bìjī
Vải lỗi 疵布 cī bù
Vải mắt lưới 网眼织物 wǎngyǎn zhīwù
Vải mịn 质地细的织物 zhídì xì de zhīwù
Vải muxơlin 平纹细布 píngwén xìbù
Vải nhăn 绉面织物, 皱纹织物 zhòu miàn zhīwù, zhòuwén zhīwù
Vải nhung 绒布 róngbù
Vải nhung (vải bông có một mặt nhung) 棉绒 mián róng
Vải nhung dày 2 mặt (như nhau) 厚双面绒布 hòu shuāng miàn róngbù
Vải pôpơlin 府绸, 毛葛 fǔchóu, máo gé
Vải pôpơlin hoa 花府绸 huā fǔchóu
Vải rèm của sổ mắt lưới 网眼窗帘布 wǎngyǎn chuānglián bù
Vải ren 花边纱 huābiān shā
Vải satanh, vóc 缎子 duànzi
Vải sọc, vải kẻ sọc 条子布 tiáo zǐ bù
Vải sọc bóng 鸳鸯条子织物 yuānyāng tiáozi zhīwù
Vải sọc nhăn 泡泡纱 pàopaoshā
Vải taffeta (vải bông giả tơ tằm) 塔夫绸 tǎ fū chóu
Vải taffeta cứng 硬挺塔夫绸 yìngtǐng tǎ fū chóu
Vải the, vải sa 雪纺绸 xuě fǎng chóu
Vải thô 质地粗的织物 zhídì cū de zhīwù
Vải thun 汗布 hàn bù
Vải thun cotton 100% 纯棉汗布 chún mián hàn bù
Vải tuyn 薄纱 bó shā
Vải tuýt (vải len có bề mặt sần sùi) 花呢 huāní
Vải vân mây 云斑织物 yún bān zhī wù
Vải xéc 哔叽, 哔叽呢 bìjī, bìjī ní
Vóc nhiễu, satin lụa 绉缎 zhòu duàn
TỪ VỰNG VỀ BÓNG ĐÁ
足球 Zúqiú Bóng đá
球衣 Qiúyī áo cầu thủ
护腿 Hùtuǐ bảo vệ ống đồng, đệm bảo vệ ống chân
撞墙式传球 Zhuàngqiángshì chuánqiú bật tường
死球 Sǐqiú bóng chết
右翼 Yòuyì cánh phải
左翼 Zuǒyì cánh trái
截球 Jiéqiú cắt bóng
拖延时间 Tuōyán shíjiān câu giờ
球门 Qiúmén cầu môn, khung thành
足球队员 Zúqiú duìyuán cầu thủ
替补队员 Tìbǔ duìyuán cầu thủ dự bị
出场队员 Chūchǎng duìyuán cầu thủ ra sân (thi đấu)
阻截 Zǔjié chặn cản
手球 Shǒuqiú chơi bóng bằng tay
传球 Chuánqiú chuyền bóng
脚外侧传球 Jiǎowàicè chuánqiú chuyền bóng bằng má ngoài
脚内侧传球 Jiǎonèicè chuánqiú chuyền bóng bằng má trong
空中传球 Kōngzhōng chuánqiú chuyền bóng trên không
长传 Chángchuán chuyền dài
短传 Duǎnchuán chuyền ngắn
三角传球 Sānjiǎo chuánqiú chuyền tam giác
故意绊腿 Gùyì bàntuǐ cố ý chèn chân làm ngã đối phương
角旗 Jiǎoqí cờ góc sân
球门柱 Qiúménzhù cột cầu môn, cột dọc
带球、盘球 Dàiqiú, pánqiú dắt bóng, rê bóng
肩膀撞人 Jiānbǎng zhuàngrén dùng vai hích
停球 Tíngqiú dừng bóng
踢球 Tī qiú đá bóng đi
踢出界 Tī chū jiè đá bóng ra biên
点球 Diǎnqiú đá phạt đền
间接任意球 Jiànjiē rènyìqiú đá phạt gián tiếp
任意球 Rènyìqiú đá phạt tại chỗ
直接任意球 Zhíjiē rènyìqiú đá phạt trực tiếp
踢腿 Tī tuǐ đá vào cẳng chân
踢凌空球 Tī língkōngqiú đá volley (câu bóng)
顶球 Dǐngqiú đánh đầu
头顶传球 Tóudǐng chuánqiú đánh đầu chuyền bóng
护颈 Hùjǐng đệm bảo vệ cổ
护膝 Hùxī đệm bảo vệ đầu gối
盯人 Dīngrén đeo bám, kèm người
罚球点 Fáqiúdiǎn điểm đá phạt 11m, chấm phạt đền
鞋底钉 Xiédǐdīng đinh đế giày
接球 Jiēqiú đón bóng, nhận đường chuyền
职业队 Zhíyèduì đội chuyên nghiệp
拉拉队 Lālāduì đội cổ động
阵型 Zhènxíng đội hình
业余队 Yèyúduì đội nghiệp dư
队长 Duìzhǎng đội trưởng
队友 Duìyǒu đồng đội
假动作 Jiǎdòngzuò động tác giả
危险动作 Wéixiǎn dòngzuò động tác nguy hiểm
粗鲁动作 Cūlǔ dòngzuò động tác thô bạo
边线 Biānxiàn đường biên dọc
底线、球门线 Dǐxiàn, qiúménxiàn đường biên ngang
中线 Zhōngxiàn đường giữa sân
开球 Kāiqiú giao bóng, phát bóng
足球鞋 Zúqiúxié giày đá bóng
后卫 Hòuwèi hậu vệ
边后卫 Biānhòuwèi hậu vệ cánh
右边后卫 Yòubiān hòuwèi hậu vệ cánh phải
左边后卫 Zuǒbiān hòuwèi hậu vệ cánh trái
翼卫 Yìwèi hậu vệ chạy cánh, hậu vệ tự do
清道夫、拖后中卫Qīngdàofū, tuōhòu zhōngwèi hậu vệ quét
中后卫 Zhōnghòuwèi hậu vệ trung tâm, trung vệ
上半时 Shàngbànshí hiệp 1
下半时 Xiàbànshí hiệp 2
加时赛 Jiāshísài hiệp phụ
混战 Hùnzhàn hỗn chiến
教练 Jiàoliàn huấn luyện viên
角球区 Jiǎoqiúqū khu đá phạt góc
中场 Zhōngchǎng khu giữa sân
控球 Kòngqiú kiếm soát bóng, cầm bóng
筑人墙 Zhú rénqiáng lập hàng rào chắn (đá phạt)
球门网 Qiúménwǎng lưới cầu môn
勾球 Gōuqiú móc bóng
外勾球 Wàigōuqiú móc bóng ngoài
内勾球 Nèigōuqiú móc bóng trong
躲闪 Duǒshǎn né tránh
掷界外球 Zhì jièwàiqiú ném biên
倒勾球、倒挂 Dàogōuqiú, dàoguà ngả người móc bóng
中场休息 Zhōngchǎng xiūxí nghỉ giải lao giữa hai hiệp
警告 Jǐnggào nhắc nhở, cảnh cáo
跳起顶球 Tiàoqǐ dǐngqiú nhảy lên đánh đầu
领队 Lǐngduì ông bầu, người quản lý đội bóng
犯规 Fànguī phạm lỗi
罚任意球 Fá rènyìqiú phạt (đá) tại chỗ
罚点球 Fá diǎnqiú phạt 11m
乌龙球 Wūlóngqiú quả đá phản lưới nhà
角球 Jiǎoqiú quả đá phạt góc
头球 Tóuqiú quả đánh đầu
界外球 Jièwàiqiú quả ném biên
球门球 Qiúménqiú quả phát bóng (từ khung thành)
秋裤 Qiūkù quần cầu thủ
足球场 Zúqiúchǎng ` sân bóng đá
射门 Shèmén sút vào gôn
赛前练习 Sàiqián liànxí tập huấn trước khi thi đấu
足球袜 Zúqiúwà tất đá bóng
伤停补时 Shāngtíng bǔshí thời gian bù giờ
守门员 Shǒuményuán thủ môn
边锋 Biānfēng tiền đạo cánh
右边锋 Yòubiānfēng tiền đạo cánh phải
左边锋 Zuǒbiānfēng tiền đạo cánh trái
影子前锋 Yǐngzi qiánfēng tiền đạo thứ hai, tiền đạo lùi, hộ công
中锋 Zhōngfēng tiền đạo trung tâm, trung phong
前锋 Qiánfēng tiền đạo
中场 Zhōngchǎng tiền vệ
边前卫 Biānqiánwèi tiền vệ cánh
进攻中场、前腰 Jìngōng zhōngchǎng, qiányāo tiền vệ công
全能中场 Quánnéng zhōngchǎng tiền vệ đa năng
右前卫 Yòuqiánwèi tiền vệ phải
防守中场、后腰 Fángshǒu zhōngchǎng, hòuyāo tiền vệ thủ
左前卫 Zuǒqiánwèi tiền vệ trái
正中场、中前卫 Zhèngzhòngchǎng, zhōngqiánwèi tiền vệ trung tâm, tiền vệ kiến thiết từ tuyến dưới
争球 Zhēngqiú tranh bóng
裁判 Cáipàn trọng tài
计分员 Jìfēnyuán trọng tài bàn
巡边员 Xúnbiānyuán trọng tài biên
中线 Zhōngxiàn trung tuyến
中卫 Zhōngwèi trung vệ
撞人 Zhuàngrén va chạm
合法撞人 Héfǎ zhuàngrén va chạm đúng luật
越位 Yuèwèi việt vị
半决赛 Bànjuésài vòng bán kết
决赛 Juésài vòng chung kết
循环赛 Xúnhuánsài vòng đá luân lưu
淘汰赛 Táotàisài vòng loại trực tiếp
预赛 Yùsài vòng sơ loại
中圈 Zhōngquān vòng tròn giữa sân
四分之一决赛 Sìfēnzhīyī juésài vòng tứ kết
罚球区、禁区 Fáqiúqū, jìnqū vùng cấm địa
门楣 Ménméi xà ngang khung thành
卧地铲球 Wòdì chǎnqiú xoạc bóng
TỪ VỰNG TIẾNG HOA CHỦ ĐỀ VỀ ĐIỆN
1 Băng dán Mócā dài, juéyuán jiāodài 摩擦带,绝缘胶带
2 Bảng điện có công tắc và ổ cắm Kāiguān chāzuò bǎn 开关插座板
3 Bộ ngắt điện dòng nhỏ Xiǎoxíng diànlù kāiguān 小型电路开关
4 Cái búa Tiě chuí 铁锤
5 Chuôi bóng đèn Dēng zuò 灯座
6 Cái ngắt điện Duànlù qì 断路器
7 Công tắc Kāiguān 开关
8 Công tắc đèn Dēngguāng kāiguān 灯光开关
9 chuông điện Diànlíng 电铃
10 Công tắc chuông điện Diànlíng kāiguān 电铃开关
11 Công tắc hai chiều Shuāng xíng dào kāiguān 双形道开关
12 Công tắc kéo dây Lā kāiguān 拉开关
13 Công tăc vặn Xuánzhuǎn kāiguān 旋转开关
14 phích cắm Chātóu 插头
15 Cầu chì Bǎoxiǎnsī 保险丝
16 Chuôi đèn ống neon Rìguāngdēng zuò 日光灯座
17 Dây cáp ba lõi Sān héxīn diànxiàn 三核心电线
18 Dây chì Qiān xiàn 铅线
19 Dây dẫn bằng đồng Tóng dǎoxiàn 铜导线
20 Dây dẫn cao thế Gāo diànlì dǎoxiàn 高电力导线
21 Dây dẫn nhánh Shēnsuō diànxiàn 伸缩电线
22 Dụng cụ sửa điện Diànzǐ yòngjù 电子用具
23 Dây cáp điện chịu nhiệt Rèsùxìng diànlǎn 热塑性电缆
24 Đồng hồ đa năng Duō gōngnéng cèshì biǎo 多功能测试表
25 Đồng hồ điện Diànbiǎo 电表
26 Đường dây dẫn cao thế Gāo diànyā chuánshūxiàn 高电压传输线
27 Đường dây truyền tải Diànliú 电流
28 Đèn bóng tròn Qiúxíng diàndēng 球形电灯
29 Đèn neong Rìguāngdēng 日光灯
30 ổ điện có dây nối đất Jiēdì chāzuò 接地插座
31 ổ điện ẩn dưới sàn Dìbǎn xià chāzuò 地板下插座
32 ổ điện tường Qiáng shàng chāzuò 墙上插座
33 ổ cầu chì Róngduàn qì 熔断器
34 ổ tiếp hợp Shìpèiqì 适配器
35 kìm bấm dây Duàn xiàn qiánzi 断线钳子
36 kìm Hútáo qián 胡桃钳
37 kìm mũi nhọn Jiān zuǐ qián 尖嘴钳
38 kìm tuốt vỏ Bāopí qián 剥皮钳
39 máy ổn áp Diǎnyǎ qì 典雅器
40 mỏ hàn điện Diǎn làotiě 点烙铁
41 mũ an toàn dành cho CN ko phải mủ BH Ānquán mào 安全帽
42 nẹp cáp Diànlǎn jiázi 电缆夹子
43 phích cắm Chātóu 插头
44 phích cắm (ở một đầu của dây dẫn nhánh) Shēnsuō chātóu 伸缩插头
45 phích cắm ba pha Sān xiàng chāzuò 三相插座
46 phích cắm có tiếp đất Jiēdì chāzuò 接地插座
47 tua vít Luósī qǐzi 螺丝起子
48 tua vít bốn chiều Sì diǎn luósī qǐzi 四点螺丝起子
49 dăo huǒ xiàn nối cầu chì Jiéhé/dǎohuǒxiàn 结合/导火线
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)
-
学习汉语 - Group Học Tiếng Trung Quốc. 1. 童车 Tóngchē : Xe trẻ em 2. 自行车 zìxíngchē : Xe đạp 3. 电动车 diàndòng chē : Xe đạp điện 4. 三轮车...
-
学习汉语 - Group Học Tiếng Trung Quốc. 1. Sản xuất phim: 电影摄制 diànyǐng shèzhì 2. Máy quay phim: 电影摄影机 diànyǐng shèyǐngjī 3. Đóng vai chín...
-
546 CÂU TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI 1. Chào giá 询盘 Xún pán 2 Hỏi giá 发盘 fā pán 3 Người chào giá 实盘 shí pán 4 Công ty 公司 Gōngsī 5 Thị ...