Thứ Ba, 19 tháng 10, 2021

Từ vựng thành viên trong gia đình tiếng Trung Quốc

 Từ vựng thành viên trong gia đình tiếng Trung Quốc 

====

1       妈妈  māma    Mẹ

2       母亲  mǔqīn  Mẹ ruột

3       爸爸  bàba    Bố

4       父亲  fùqin   Bố ruột

5       弟弟  dìdi    Em trai

6       哥哥  gēge   Anh trai

7       妹妹  mèimei          Em gái

8       姐姐  jiějie    Chị gái

9       妻子  qīzi     Vợ

10     老婆  lǎopó    Vợ, bà xã

11     丈夫  zhàngfū        Chồng

12     老公  lǎogōng         Chồng, ông xã

13     儿子  érzi     Con trai

14     独生子         dú shēng zǐ  Con trai một

15     女儿            nǚ’ér         Con gái

16     独生女         dú shēng nǚ   Con gái một

Thành viên bên nội trong tiếng Trung:

1       奶奶  nǎinai   Bà nội

2       爷爷  yéye    Ông nội

3       太太  tàitai   Cụ bà

4       太爷  tàiyé   Cụ ông

5       姑妈  gūmā    Bác, cô ( chị em gái của bố đã đi lấy chồng)

6       姑姑  gūgu   Cô, bác ( chị em gái của bố)

7       伯母  bómǔ    Bác gái

8       婶婶  shěnshěn      Thím

9       姑父  gūfu    Chú ( chồng cô)

10     伯伯  bóbo   Bác

11     叔叔  shūshū   Chú, gọi chung chung

12     堂兄  táng xiōng     Anh họ ( bên bố)

13     堂弟  tángdì           Em trai họ

14     堂姐  táng jiě         Chị họ

15     堂妹  tángmèi        Em gái họ

16     姪子  zhí zi           Cháu , có thể gọi cho con của bạn bè, gọi bạn bằng bác chú

17     姪女  zhí nǚ          Cháu, chung chung, gọi bạn bằng bác, chú

Thành viên bên ngoại trong tiếng Trung:

1       外婆   wàipó  Bà ngoại

2       外公  wàigōng      Ông ngoại

3       太姥爷         tài lǎoye       Cụ ông ngoại

4       太姥姥         tàilǎolao        Cụ bà ngoại

5       舅舅  jiùjiu   Cậu

6       姨父  yífu     Chồng của dì

7       舅妈  jiùmā    Mợ

8       姨妈  yímā    Dì

9       阿姨  Āyí     Cô, dì

10     表哥  biǎogē  Anh họ ( bên mẹ)

11     表弟  biǎodì   Em trai họ

12     表姐  biǎojiě  Chị họ

13     表妹  biǎomèi        Em gái họ

14     外甥   wàisheng     Cháu ngoại trai

15     外甥女         wài sheng nǚ   Cháu ngoại gái

16     媳妇  Xí fù    Con dâu

17     女婿  Nǚ xù   Con rể

18     公公  Gōnggōng    Bố chồng

19     婆婆  Pópo          Mẹ chồng

20     岳父  Yuè fù          Bố vợ

21     岳母  Yuè mǔ        Mẹ vợ

23     孙子  Sūn zi   Cháu nội trai (gọi bạn là ông/bà)

24     孙女  Sūn nǚ  Cháu nội gái (gọi bạn là ông/ bà)

25     外孙  Wài sūn        Cháu ngoại trai (gọi ông/bà)

26     外孙女         Wài sūn nǚ   Cháu ngoại gái (gọi ông/bà)

27     继母  Jì mǔ    Mẹ kế

28     后妈  Hòu mā        

29     继父  Jì fù   Bố dượng

30     伯父  Bófù  Bác (anh trai của bố)

31     伯母  Bómǔ   Bác dâu

32     叔父  Shūfù   Chú (em trai của bố)

33     姑夫  Gūfu  dượng, chồng của cô

34     舅侄/舅侄女   Jiù zhí/jiù zhínǚ       Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng cô)

35     姐夫  Jiěfu  Anh rể

36     妹夫  Mèifu   Em rể

37     姨侄/姨侄女   Yízhí/yí zhínǚ       Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là Dì)

Thứ Hai, 18 tháng 10, 2021

Bộ thủ tiếng Trung - 214 bộ thủ trong chữ Hán

 Bộ thủ tiếng Trung - 214 bộ thủ trong chữ Hán


Bộ thủ 1 Nét (gồm 6 bộ)

1. NHẤT yi số một

2. CỔN gǔn nét sổ

3. CHỦ zhǔ điểm, chấm

4. 丿 PHIỆT piě nét sổ xiên qua trái

5. ẤT vị trí thứ 2 trong thiên can

6. QUYẾT jué nét sổ có móc


Bộ thủ 2 Nét (gồm 23 bộ)

7. NHỊ     èr     số hai

8. ĐẦU tóu (Không có nghĩa)

9. 人( 亻) NHÂN (NHÂN ĐỨNG) rén người

10. NHI     ér Trẻ con

11. NHẬP vào

12. BÁT số tám

13. QUYNH     jiǒng vùng biên giới xa; hoang địa

14. MỊCH trùm khăn lên

15. BĂNG bīng nước đá

16. KỶ          ghế dựa

17. KHẢM kǎn há miệng

18. 刀(刂) ĐAO dāo con dao, cây đao (vũ khí)

19. LỰC sức mạnh

20. BAO bao bọc

21. CHỦY cái thìa (cái muỗng)

22. PHƯƠNG fāng tủ đựng

23. HỆ che đậy, giấu giếm

24. THẬP shí số mười

25. BỐC xem bói

26. TIẾT jié đốt tre

27. HÁN hàn sườn núi, vách đá

28. KHƯ, TƯ riêng tư

29. HỰU yòu lại nữa, một lần nữa


Bộ thủ 3 Nét (gồm 31 bộ)

30. KHẨU kǒu cái miệng

31. VI wéi vây quanh

32. THỔ đất

33. shì kẻ sĩ

34. TRĨ zhǐ đến ở phía sau

35. TUY sūi đi chậm

36. TỊCH đêm tối

37. ĐẠI to lớn

38. NỮ nữ giới, con gái, đàn bà

39. TỬ con

40. MIÊN mián mái nhà, mái che

41. THỐN cùn đơn vị «tấc» (đo chiều dài)

42. TIỂU xiǎo nhỏ bé

43. UÔNG yóu yếu đuối

44. THI shī xác chết, thây ma

45. TRIỆT chè mầm non, cỏ non mới mọc

46. SƠN shān núi non

47. XUYÊN chuān sông ngòi

48. CÔNG gōng người thợ, công việc

49. KỶ bản thân mình

50. CÂN jīn cái khăn

51. CAN gān thiên can, can dự

52. YÊU yāo nhỏ nhắn

53. 广 NGHIỄM ān mái nhà

54. DẪN yǐn bước dài

55. CỦNG gǒng chắp tay

56. DẶC bắn, chiếm lấy

57. CUNG gōng cái cung (để bắn tên)

58. KỆ đầu con nhím

59. SAM shān lông,  tóc dài

60. XÍCH chì bước chân trái


Bộ thủ 4 Nét (gồm 33 bộ)

61. 心 (忄) TÂM (TÂM ĐỨNG) xīn quả tim, tâm trí, tấm lòng

62. QUA cây qua(một thứ binh khí dài)

63. HỘ cửa một cánh

64. 手 (扌) THỦ shǒu tay

65. CHI zhī cành nhánh

66. 攴 (攵) PHỘC đánh khẽ

67. VĂN wén văn vẻ, văn chương, vẻ sáng

68. ĐẨU dōu cái đấu để đong

69. CẨN jīn cái búa, rìu

70. PHƯƠNG fāng vuông

71. không

72. NHẬT ngày, mặt trời

73. VIẾT yuē nói rằng

74. NGUYỆT yuè tháng, mặt trăng

75. MỘC gỗ, cây cối

76. KHIẾM qiàn khiếm khuyết, thiếu vắng

77. CHỈ zhǐ dừng lại

78. ĐÃI dǎi xấu xa, tệ hại

79. THÙ shū binh khí dài, cái gậy

80. chớ, đừng

81. TỶ so sánh

82. MAO máo lông

83. THỊ shì họ

84. KHÍ hơi nước

85. 水 (氵) THỦY shǔi nước

86. 火(灬) HỎA huǒ lửa

87. TRẢO zhǎo móng vuốt cầm thú

88. PHỤ cha

89. HÀO yáo hào âm, hào dương (Kinh Dịch)

90. 爿 (丬) TƯỜNG qiáng mảnh gỗ, cái giường

91. PHIẾN piàn mảnh, tấm, miếng

92. NHA răng

93. 牛( 牜) NGƯU níu trâu

94. 犬 (犭) KHUYỂN quǎn con chó


Bộ thủ 5 Nét gồm 23 bộ

95. HUYỀN xuán đen huyền, huyền bí

96. NGỌC đá quý, ngọc

97. QUA guā quả dưa

98. NGÕA ngói

99. CAM gān ngọt

100. SINH shēng sinh đẻ, sinh sống

101. DỤNG yòng dùng

102. ĐIỀN tián ruộng

103. 疋(匹) THẤT đv đo chiều dài, tấm

104. NẠCH bệnh tật

105. BÁT gạt ngược lại, trở lại

106. BẠCH bái màu trắng

107. da

108. MÃNH mǐn bát dĩa

109. MỤC mắt

110. MÂU máo cây giáo để đâm

111. THỈ shǐ cây tên, mũi tên

112. THẠCH shí đá

113. 示 (礻) THỊ (KỲ) shì chỉ thị; thần đất

114. NHỰU róu vết chân, lốt chân

115. HÒA lúa

116. HUYỆT xué hang lỗ

117. LẬP đứng, thành lập


Bộ thủ 6 Nét gồm 29 bộ

118. TRÚC zhú tre trúc

119. MỄ gạo

120. 糸 (糹-纟) MỊCH sợi tơ nhỏ

121. PHẪU fǒu đồ sành

122. 网 (罒- 罓) VÕNG wǎng cái lưới

123. DƯƠNG yáng con dê

124. 羽 (羽) lông vũ

125. LÃO lǎo già

126. NHI ér mà, và

127. LỖI lěi cái cày

128. NHĨ ěr tai (lỗ tai)

129. DUẬT cây bút

130. NHỤC ròu thịt

131. THẦN chén bầy tôi

132. TỰ tự bản thân, kể từ

133. CHÍ zhì đến

134. CỬU jiù cái cối giã gạo

135. THIỆT shé cái lưỡi

136. SUYỄN chuǎn sai suyễn, sai lầm

137. CHU zhōu cái thuyền

138. CẤN gèn dừng, bền cứng

139. SẮC màu, dáng vẻ, nữ sắc

140. 艸 (艹) THẢO cǎo cỏ

141. HỔ vằn vện của con hổ

142. TRÙNG chóng sâu bọ

143. HUYẾT xuè máu

144. HÀNH xíng đi, thi hành, làm đc

145. 衣 (衤) Y áo

146. Á che đậy, úp lên


Bộ thủ 7 Nét gồm 20 bộ

147. 見( 见) KIẾN jiàn trông thấy

148. GIÁC jué góc, sừng thú

149. 言 (讠) NGÔN yán nói

150. CỐC khe nc chảy giữa hai núi

151. ĐẬU dòu hạt đậu, cây đậu

152. THỈ shǐ con heo, con lợn

153. TRÃI zhì loài sâu không chân

154. 貝 (贝) BỐI bèi vật báu

155. XÍCH chì màu đỏ

156. TẨU zǒu đi, chạy

157. TÚC chân, đầy đủ

158. THÂN shēn thân thể, thân mình

159. 車 (车) XA chē chiếc xe

160. TÂN xīn cay, vất vả

161. THẦN chén nhật, nguyệt, thìn (12 chi)

162. 辵(辶 ) QUAI XƯỚC chuò chợt bước đi

163. 邑 (阝) ẤP vùng đất cho quan

164. DẬU yǒu một trong 12 địa chi

165. BIỆN biàn phân biệt

166. dặm; làng xóm


Bộ thủ 8 Nét gồm 9 bộ

167 KIM jīn kim loại; vàng

168. 長 (镸- 长) TRƯỜNG cháng dài; lớn (trưởng)

169. 門 (门) MÔN mén cửa hai cánh

170. 阜 (阝) PHỤ đống đất, gò đất

171. ĐÃI dài kịp, kịp đến

172. TRUY, CHUY zhuī chim đuôi ngắn

173. mưa

174. 青 (靑) THANH qīng màu xanh

175. PHI fēi không


Bộ thủ 9 Nét gồm 11 bộ

176. 面( 靣) DIỆN miàn mặt, bề mặt

177. CÁCH da thú; thay đổi

178. 韋 (韦) VI wéi da đã thuộc rồi

179. PHỈ, CỬU jiǔ rau phỉ (hẹ)

180. ÂM yīn âm thanh, tiếng

181. 頁 (页) HIỆT đầu; trang giấy

182. 風 (凬-风) PHONG fēng gió

183. 飛 (飞) PHI fēi bay

184. 食( 飠-饣) THỰC shí ăn

185. THỦ shǒu đầu

186. HƯƠNG xiāng mùi hương thơm


Bộ thủ 10 Nét gồm 8 bộ

187. 馬( 马) con ngựa

188. CỐT xương

189. CAO gāo cao

190. BƯU, TIÊU biāo tóc dài; sam cỏ phủ mái nhà

191. ĐẤU dòu chống nhau, chiến đấu

192. SƯỞNG chàng rượu nếp; bao đựng  cung

193. CÁCH gé lì tên 1con sông xưa, cái đỉnh

194. QUỶ gǔi con quỷ


Bộ thủ 11 Nét gồm 6 bộ

195. 魚( 鱼) NGƯ con cá

196. 鳥 (鸟) ĐIỂU niǎo con chim

197. LỖ đất mặn

198. 鹿 LỘC con hươu

199. 麥 (麦) MẠCH lúa mạch

200. MA cây gai


Bộ 12 Nét gồm 4 bộ

201. HOÀNG huáng màu vàng

202. THỬ shǔ lúa nếp

203. HẮC hēi màu đen

204. CHỈ zhǐ may áo, khâu vá


Bộ 13 Nét gồm 4 bộ

205. MÃNH mǐn con ếch; cố gắng

206. ĐỈNH dǐng cái đỉnh

207. CỔ cái trống

208. THỬ shǔ con chuột


Bộ 14 Nét gồm 2 bộ

209. TỴ cái mũi

210. 齊 (斉-齐) TỀ ngang bằngu


Bộ thủ 15 Nét gồm 1 bộ

211. 齒 (歯 -齿) XỈ chǐ răng


Bộ 16 Nét gồm 2 bộ

212. 龍 (龙) LONG lóng con rồng

213. 龜 (亀-龟) QUY guī con rùa


Bộ 17 Nét gồm 1 bộ

214. DƯỢC yuè sáo 3 lỗ

Chủ Nhật, 17 tháng 10, 2021

Từ vựng tiếng Trung chủ đề hiệu cắt tóc

 TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CẮT TÓC

 

1. Nghề cắt tóc: 理发业 Lǐfǎ yè

2. Cắt tóc: 理发 lǐfǎ

3. Thợ cắt tóc: 理发师 lǐfǎ shī

4. Cột màu quay của hiệu cắt tóc: 理发店旋转标志彩柱 lǐfǎ diàn xuánzhuǎn biāozhì cǎi zhù

5. Hiệu cắt tóc làm đầu: 美发厅 měifǎ tīng

6. Thợ cắt tóc thời trang: 发式师 fǎ shì shī

7. Tóc: 头发 tóufǎ

8. Bộ tóc đẹp: 秀发 xiù fà

9. Bộ tóc mượt: 细发 xì fa

10. Bộ tóc khô, tóc xù: 粗发 cū fǎ

11. Tóc thề: 垂发 chuí fā

12. Tóc bạc: 白发 bái fà

13. Tóc xoăn: 鬈发 quán fǎ

14. Tóc quăn trước trán: 前额卷发 qián’é juǎnfǎ

15. Mớ tóc, lọn tóc: 头发的一簇 tóufǎ de yī cù

16. Một lọn tóc: 一束头发 yī shù tóufǎ

17. Tóc đen nhánh: 乌亮的头发 wūliàng de tóufǎ

18. Đầu tóc rối bù: 蓬乱的头发 péngluàn de tóufǎ

19. Tóc thưa: 稀疏的头发 xīshū de tóufǎ

20. Hói đỉnh đầu: 秃顶 tūdǐng

21. Tóc bờm: 刘海儿 liúhǎi er

22. Để tóc bờm, để tóc ngang trán: 使剪成刘海式 shǐ jiǎn chéng liúhǎi shì

23. Cái bím tóc: 辫子 biànzi

24. Đuôi sam: 辨稍 biàn shāo

25. Người tóc xoăn: 头发鬈曲的人 tóufǎ quán qū de rén

26. Rẽ ngôi: 分缝 fēn fèng

27. Rẽ ngôi giữa: 中分缝 zhōng fēn fèng

28. Rẽ ngôi bên: 边分缝 biān fēn fèng

29. Dụng cụ cắt tóc: 理发工具 lǐfǎ gōngjù

30. Cái tông đơ: 理发推子 lǐfǎ tuī zi

31. Cái lược: 梳子 shūzi

32. Kéo: 剪刀 jiǎndāo

33. Kéo tỉa tóc: 削发剪 xuèfǎ jiǎn

34. Dao cạo: 剃刀 tìdāo

35. Dao cạo râu điện: 电动剃刀 diàndòng tìdāo

36. Bàn chải dùng phủi tóc: 发刷 fǎ shuā

37. Bàn chải phủi mặt: 修面刷 xiū miàn shuā

38. Máy sấy tóc: 吹风机 chuīfēngjī

39. Cái uốn tóc: 卷发杠子 juǎnfǎ gàngzi

40. Cái kẹp uốn tóc: 卷发钳 juǎnfǎ qián

41. Dụng cụ uốn tóc: 卷发器 juǎnfǎ qì

42. Cái đệm giấy uốn tóc: 卷发垫纸 juǎnfǎ diàn zhǐ

43. Cái kẹp tóc: 发夹 fǎ jiā

44. Cắt tóc: 尖发 jiān fā

45. Xịt gôm, keo: 喷胶 pēn jiāo

46. Dầu gội đầu: 洗发剂 xǐ fǎ jì

47. Nước gội đầu: 洗发液 xǐ fǎ yè

48. Keo, mouse, gel: 喷发定形剂 pēn fǎ dìngxíng jì

49. Thuốc nhuộm tóc: 染发剂 rǎnfǎ jì

50. Thuốc làm đẹp tóc: 美发剂 měifǎ jì

51. Thuốc dưỡng tóc: 生发剂 shēng fǎ jì

52. Dầu uốn tóc: 卷发液 juǎnfǎ yè

53. Dầu chải tóc: 发油 fǎ yóu

54. Mạng chùm tóc: 发网 fǎ wǎng

55. Sáp chải tóc: 发蜡 fàlà

56. Râu ở hai bên mép: 髯 rán

57. Ria mép: 髭 zī

58. Râu quai nón: 络腮胡子 luòsāi húzi

59. Râu trê, râu chữ bát, ria con kiến: 八字须 bāzì xū

60. Râu xồm: 连鬓胡子 lián bìn húzi

61. Râu dài: 长胡子 cháng húzi

62. Râu rậm: 大胡子 dà húzi

63. Râu dê: 山羊胡子 shānyáng húzi

64. Râu mọc lởm chởm: 须茬 xū chá

65. Tóc mai: 鬓脚 bìn jiǎo

66. Gội đầu: 洗发 xǐ fǎ

67. Gội khô: 干洗 gānxǐ

68. Gội đầu bằng dầu gội: 油洗 yóu xǐ

69. Uốn tóc: 烫发 tàngfǎ

70. Uốn tóc nguội (không dùng điện): 冷烫 lěngtàng

71. Sấy tóc ướt: 水烫 shuǐ tàng

72. Uốn tóc bằng thuốc: 化学烫发 huàxué tàngfǎ

73. Sấy: 吹风 chuīfēng

74. Nhuộm tóc: 染发 rǎnfǎ

75. Nhuộm một phần tóc: 局部染发 júbù rǎnfǎ

76. Cạo mặt: 修面 xiū miàn

77. Thợ cạo: 修面人 xiū miàn rén

78. Xà phòng cạo râu: 剃须皂 tì xū zào

79. Dầu cạo râu: 剃须香液 tì xū xiāng yè

80. Kem cạo râu: 剃须膏 tì xū gāo

81. Cắt sửa: 修剪 xiūjiǎn

82. Cắt tóc sát tới chân tóc: 头发剪到齐根 tóufǎ jiǎn dào qí gēn

83. Tỉa thưa tóc, tỉa mỏng tóc: 把头发削薄 bǎ tóufǎ xiāo báo

84. Cạo râu: 修胡子 xiū húzi

85. Kiểu tóc: 发式 fǎ shì

86. Đường nét kiểu tóc: 发型轮廓 fǎxíng lúnkuò

87. Kiểu tóc vòng hoa đội đầu: 花冠发式 huāguān fǎ shì

88. Búi tóc tròn (búi tó): 圆发髻 yuán fǎ jì

89. Kiểu tóc uốn ướt: 水烫波浪式 shuǐ tàng bōlàng shì

90. Kiểu tóc húi cua, kiểu tóc bằng: 平顶头发式 píng dǐng tóufǎ shì

91. Khăn trùm đầu lớn: 大包头 dà bāotóu

92. Kiểu tóc thẳng đứng: 平直式发型 píng zhí shì fǎxíng

93. Tóc xoăn theo kiểu xoắn ốc: 螺旋式卷发 luóxuán shì juǎnfǎ

94. Kiểu tóc xoăn cao: 高卷式发型 gāo juǎn shì fǎxíng

95. Bím tóc đuôi ngựa: 马尾辫发型 mǎwěi biàn fǎxíng

96. Kiểu tóc xù: 鬈毛狗式发型 quán máo gǒu shì fǎxíng

97. Kiểu tóc lượn sóng: 波浪式发型 bōlàng shì fǎxíng

98. Kiểu tóc tỉa đuôi: 墙面板式短发型 qiáng miàn bǎnshì duǎn fǎxíng

99. Búi tóc trên đỉnh đầu: 顶髻 dǐng jì

100. Tóc giả: 假发 jiǎfǎ

101. Tóc giả làm bằng sợi len: 毛线制的假发 máoxiàn zhì de jiǎfǎ

102. Tóc giả trùm của nữ: 女子笑束假发 nǚzǐ xiào shù jiǎfǎ

103. Chải tóc: 梳理 shūlǐ

104. Trang điểm (dung nhan): 整容 zhěngróng

105. Sơn móng tay: 髯指甲 Rán zhǐjiǎ

106. Massage mặt: 面部按摩 miànbù ànmó

Thứ Sáu, 15 tháng 10, 2021

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CHUYÊN NGÀNH MAY MẶC

 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CHUYÊN NGÀNH MAY MẶC

1 缝纫机 Féng rènjī Máy may

2 锁眼机 Suǒ yǎn jī Máy thùa khuy

3 圆头锁眼机 Yuán tóu suǒ yǎn jī Máy thùa khuy đầu tròn

4 平头锁眼机 Píng tóu suǒ yǎn jī Máy thùa khuy đầu bằng

5 电子花样机 Diànzǐ huā yàng jī Máy chương trình

6 套结机 Tào jié jī Máy đính bọ

7 钉扣机 Dīng kòu jī Máy đính cúc

8 麦夹机 Mài jiā jī Máy cuốn ống

9 包缝机 Bāo fèng jī Máy vắt sổ

10 绷缝机 Běng fèng jī Máy trần đè

11 断带机 Duàn dài jī Máy cắt nhám ( cắt dây đai)

12 曲折缝系列 Qū zhé fèng xìliè Máy zigzag

13 带刀平缝机 Dài dāo píng fèng jī Máy 1 kim xén

14 盲逢机 Máng féng jī Máy vắt gấu

15 双针机 Shuāng zhēn jī Máy 2 kim

16 上袖机 Shàng xiù jī Máy tra tay

17 开袋机 Kāi dài jī Máy bổ túi

18 橡筋机 Xiàng jīn jī Máy căn sai

19 压衬机 Yā chèn jī Máy ép mếch

20 验布机 Yàn bù jī Máy kiểm vải

21 分线机 Fēn xiàn jī Máy phân chỉ

22 洞洞机 Dòng dòng jī Máy trần viền

23 缝纫机零件 Féng rènjī língjiàn Linh kiện máy may

24 针板 Zhēn bǎn mặt nguyệt

25 押脚 Yā jiǎo chân vịt

26 单针(电脑)平机 Dān zhēn (diànnǎo) píng jī máy 1 kim (điện tử)

27 双针(电脑)机 Shuāng zhēn (diànnǎo) jī máy 2 kim (điện tử)

28 打结机 Dǎ jié jī máy đánh bọ

29 曲手机 Qū shǒujī máy cùi chỏ

30 钉扣机 Dīng kòu jī máy đính nút

31 凤眼机 Fèng yǎn jī thùa khuy mắt phụng

32 滚边机 Gǔn biān jī máy cuốn sườn

33 台板 Tái bǎn bàn

34 脚架 Jiǎo jià chân bàn

35 压脚踏板 抬压脚 Yā jiǎo tàbǎn

36 线夹 Xiàn jiā kẹp chỉ

37 针位组 Zhēn wèi zǔ bộ cự li

38 皮带 Pídài dây cu-roa

39 皮带轮 Pí dài lún poly

40 钩针 Gōu zhēn móc (chỉ, kim)

41 线架 Xiàn jià giá chỉ

42 线油 Xiàn yóu dầu chỉ

43 锁壳 Suǒ ké suốt

44 锁芯 Suǒ xīn thuyền

45 喇叭 Lǎbā cử

46 載剪 zài jiǎn Máy trải vag cắt vải

47 自动剪线平车 Zìdòng jiǎn xiàn píng chē Máy tự động cắt chỉ

48 大釜 Dàfǔ ổ chao

49 毛皮衣服 Máopíyīfú quần áo da

50 有袖衣服 Yǒu xiù yīfú áo cổ tay

51 毛皮外衣 Máopí wàiyī áo khoác da lông

52 面布 miàn bù vải bông

53 咔叽布 Kā jī bù vải kaki

54 丝绸 Sī chóu tơ lụa

55 兼绸 Jiān chóu tơ tằm

56 平绒 Píng róng nhung mịn

57 线缝 xiàn fèng đường may

58 折边 Zhé biān viền

59 口袋 Kǒu dài túi áo, quần

60 插袋 Chā dài túi phụ

61 胸袋 Xiōng dài túi ngực

62 暗袋 Àn dài túi chìm

63 有盖口袋 Yǒu gài kǒudài túi có nắp

64 垫肩 Diàn jiān lót vải

65 袖子 Xiùzi ống tay áo

Thứ Ba, 12 tháng 10, 2021

Các từ vựng tiếng Trung chuyên nghành nhà hàng, khách sạn.

 Các từ vựng tiếng Trung chuyên nghành nhà hàng, khách sạn.

Căn hộ kiểu gia đình 家庭式房间 Jiā tíng shì fáng jiān

Đặt phòng đơn 订单间 Dìng dān jiān

Đặt phòng trực tiếp 直接订房 Zhí jiē dìng fáng

Đặt phòng theo đoàn 订一个团的房 Dìng yīgè tuán de fáng

Đặt cọc 订金 Dìng jīn

Khách sạn( Hotel) 饭店 Fàn diàn

Nhà nghỉ ( Motel) 汽车旅馆 Qìchē lǚguǎn

Nhà trọ 小旅馆 Xiǎo lǚguǎn

Mùa du lịch 旅游旺季 Lǚyóu wàngjì

Nhân viên lễ tân 总台服务员 Zǒng tái fúwù yuán

Nhân viên hầu phòng , bồi bàn 茶房员 Cháfáng yuán

Nhân viên quét dọn 保洁人员(或清洁人员 ) Bǎojié rényuán (huò qīngjié rényuán)

Nhân viên gác cửa 窗(管理)人员 Chuāng (guǎnlǐ) rényuán

Nhân viên giặt là 清洗洗衣物人员 Qīngxǐ xǐyī wù rényuán

Nhân viên tạp vụ 杂务人员 Záwù rén yuán

Nhân viên thủ quỹ 出纳员 Chūnà yuán

Nhân viên khuôn vác 盘运员 Pán yùn yuán

Nhân viên giải đáp thông tin 解答问题人员 Jiědá wèntí rényuán

Nhân viên trực đêm 值夜班人员 Zhí yèbān rényuán

Nhân viên trực buồng 值班人员 Zhíbān rényuán

Nhân viên trực tầng 楼层值班人员 Lóucéng zhíbān rényuán

Nhân viên bàn bar 吧台人员 Bātái rényuán

Điện thoại quốc tế 国际电话 Guójì diànhuà

Điện thoại đường dài 长途电话 Chángtú diànhuà

Điện thoại nội bộ 内线 Nèi xiàn

Phòng đơn 单人房 Dān rén fáng

Phòng đôi 双人房 Shuāng rén fáng

Phòng tiêu chuẩn 标准间 Biāo zhǔn jiān

Phòng hạng sang 高级间 Gāojí jiān

Phòng thông nhau 互通房 Hùtōng fáng

Thủ tục đăng ký khách sạn 入住酒店登记手续 Rùzhù jiǔdiàn dēngjì shǒuxù

Thẻ phòng (mở cửa) 电脑房门卡 Diànnǎo fáng mén kǎ

Thủ tục nhận phòng(check in) 办理住宿手续 Bànlǐ zhùsù shǒuxù

Thủ tục trả phòng (check out) 办理退房 Bànlǐ tuì fáng

Thay đổi thời gian 变更时间 Biàn gēng shí jiān

Lễ tân 柜台 Guì tái

Đại sảnh 大堂 Dà táng

Bít tết 牛排 Niú pái

Buffet 自助餐 Zì zhù cān

Điểm tâm 点心 Diǎn xīn

Đồ tráng miệng 饭后甜点 Fàn hòu tián diǎn

Sâm panh 香槟 Xiāng bīn

Đồ lưu niệm 纪念品 Jì niàn pǐn

Giảm giá 减价 Jiǎn jià

Sòng bạc 赌场 Dǔ chǎng

Thanh toán 结帐 Jié zhàng

Tiền mặt 现金 Xiàn jīn

Tiền bo 小费 Xiǎo fèi

Quầy tiếp tân 接待处 Jiēdài chù

Giám đốc khách sạn 宾馆经理 bīnguǎn jīnglǐ

Nhân viên phục vụ 服务员 fú wù yuán

Nhân viên trực ban 值班服务员 zhíbān fúwù yuán

Hầu bàn (餐厅) 服务员 (cāntīng) fú wù yuán

Phòng tiếp đón của khách sạn 宾馆接待厅 bīn guǎn jiē dài tīng

Nhân viên tiếp tân 接待员 jiē dài yuán

Nhân viên bốc vác 搬运工 bān yùn gōng

Valy 箱子 xiāng zi

Cửa lớn 大门口 dà mén kǒu

Tiền sảnh 门厅 mén tīng

Phòng lớn 大堂 dà táng

Phòng nghỉ ngơi 休息室 xiūxí shì

Hành lang 走廊 zǒu láng

Hành lang ngoài 外廊 wài láng

Phòng khách 客厅 kè tīng

Cầu thang 楼梯 lóu tī

Thang máy 电梯 diàn tī

Quầy hàng trong khách sạn 小卖部 xiǎo mài bù

Nơi cung cấp thông tin 温询处 wēn xún chù

Sổ đăng ký của khách 旅客登记簿 lǚkè dēngjì bù

Bảng đăng ký, mẫu đăng ký 登记表 dēngjì biǎo

Số phòng 房间号码 fáng jiān hàomǎ

Chìa khóa phòng 房间钥匙 fáng jiān yàoshi

Phòng để áo, mũ 衣帽间 yīmào jiān

Phòng ăn nhỏ 小餐厅 xiǎo cāntīng

Phòng café 咖啡室 kāfēi shì

Quầy bán báo 售报处 shòu bào chù

Thảm cỏ 草坪 cǎo píng

Bể phun nước 喷水池 pēn shuǐ chí

Sân 院子 yuàn zi

Vườn hoa trên nóc nhà 屋顶花园 wūdǐng huā yuán

Phòng đơn 单人房间 dān rén fáng jiān

Phòng đôi 双人房间 shuāng rén fáng jiān

Phòng hai giường 双床房间 shuāng chuáng fáng jiān

Phòng ở cao cấp 豪华套间 háohuá tào jiān

Phòng tổng thống 总统套房 zǒng tǒng tào fáng

Gian chái 套间 tào jiān

Phòng sinh hoạt 起居室 qǐ jūshì

Ban công 阳台 yáng tái

Bệ cửa sổ 窗台 chuāng tái

Buồng tắm 浴室 yù shì

Buồng tắm có vòi hoa sen 淋浴 lín yù

Bồn tắm 浴盆 yù pén

Vòi phun 喷头 pēn tóu

Vòi hoa sen 莲蓬头 lián peng tóu

Chậu rửa mặt 脸盆 liǎn pén

Khăn tắm 浴巾 yù jīn

Áo tắm 浴衣 yù yī

Giá treo khăn mặt 毛巾架 máo jīn jià

(bàn), tủ trang điểm 梳妆台 shū zhuāng tái

Gương 镜子 jìng zi

Mắc áo 衣钩 yī gōu

Giá áo 衣架 yī jià

Tủ đứng 壁柜 bì guì

Tủ bát đĩa 餐具柜 cānjù guì

Phòng rửa mặt, rửa tay 盥洗室 guànxǐ shì

Khăn tay 手纸 shǒu zhǐ

Khăn tay phòng rèn luyện thân thể 健身房 jiàn shēn fáng

Phòng chơi bida 弹子房 dànzǐ fáng

Rèm cửa sổ 窗帘 chuāng lián

Cửa sổ tấm chớp 百叶窗 bǎi yè chuāng

Tủ áo 依柜 yī guì

Giá sách 书架 shū jià

Tủ đầu giường 床头柜 chuáng tóu guì

Bức bình phong 屏风 píng fēng

Ghế tay ngai, ghế bành 扶手椅 fú shǒu yǐ

Ghế xích đu 摇椅 yáo yǐ

Sofa (salông) 沙发 shā fā

Ghế đệm dài, ghế salông nệm 长沙发 zhǎng shā fā

Giá treo mũ 帽架 mào jià

Giá treo áo 衣架 yī jià

Bàn trà 茶几 chá jī

Ống nhổ 痰盂 tán yú

Đệm giường, gối đệm 床垫 chuáng diàn

Khăn trải giường 床罩 chuáng zhào

Thảm 毯子 tǎn zi

Gối 枕头 zhěn tou

Áo gối 枕套 zhěn tào

Vỏ chăn 被单 bèi dān

Chăn bông 棉被 mián bèi

Thảm nhỏ (chùi chân) 小地毯 xiǎo dìtǎn

Thảm trải nền 地毯 dì tǎn

Phích nước nóng 热水瓶 rè shuǐ píng

Đồng hồ điện 电钟 diàn zhōng

Quạt điện 电扇 diàn shàn

Quạt trần 吊扇 diào shàn

Quạt bàn 台扇 tái shàn

Quạt thông gió 通风机 tōng fēng jī

Thiết bị sưởi 暖气设备 nuǎnqì shèbèi

Máy điều hòa không khí 空调 kòng tiáo

Đèn tường 壁灯 bì dēng

Đèn bàn 台灯 tái dēng

Đèn sàn 落地灯 luòdì dēng

Chao đèn 灯罩 dēng zhào

Bóng đèn tròn 灯泡 dēng pào

Nhiệt kế 气温表 qìwēn biǎo

Lọ hoa 花瓶 huā píng

Đế (giá) lọ hoa 花瓶架 huā píng jià

Cắm hoa 插花 chā huā

Chìa khóa 钥匙 yào shi

Cái gạt tàn thuốc lá 烟灰缸 yānhuī gāng

Khách sạn năm sao 五星级饭店 wǔ xīng jí fàn diàn

Trung tâm thể hình, thể dục thẩm mỹ 健身中心 jiàn shēn zhōng xīn

Trung tâm thương vụ 商务中心 shāng wù zhōng xīn

Thẩm mỹ viện 美容院 měiróng yuàn

Câu lạc bộ sức khỏe, trung tâm vui chơi giải trí 康乐中心 kānglè zhōng xīn

Dịch vụ thư ký 秘书服务 mì shū fúwù

Telex 电传 diàn chuán

Fax 传真 chuán zhēn

Điện thoại gọi trực tiếp quốc tế 国际直拨电话 guójì zhíbō diàn huà

Phòng hội nghị 会议室 huìyì shì

Sân tennis ngoài trời 室外网球场 shìwài wǎng qiú chǎng

Tắm hơi 桑拿浴 sāng ná yù

Dịch vụ xoa bóp 按摩服务 ànmó fúwù

Dịch vụ xe taxi 出租车服务 chūzū chē fúwù

Cửa hàng bán tặng phẩm 礼品店 lǐpǐn diàn

Cửa hàng bán hoa 花店 huā diàn

Bể bơi trong nhà 室内游泳池 shìnèi yóu yǒng chí

Thiết bị âm thanh hi-fi 高保真音响设备 gāo bǎo zhēn yīn xiǎng shè bèi

Phòng chơi bóng 壁求室 bì qiú shì

Karaoke 卡拉ok kǎlā ok

Hệ thống thu tivi vệ tinh 卫星电视接收系统 wèi xīng diàn shì jiē shōu xìtǒng

Tắm hơi 蒸汽浴 zhēng qì yù

Phòng ăn thịt nướng 扒房 bā fáng

Món ăn nhẹ phương đông 东方小吃 dōng fāng xiǎo chī

Tắm ngâm bồn 泡泡浴 pào pào yù

Dịch vụ đặt vé hộ 代订票服务 dài dìng piào fúwù

Thu đổi ngoại tệ 外币兑换 wàibì duì huàn

Truyền hình cáp 闭路电视 bìlù diàn shì

Vũ trường đa chức năng 多功能舞厅 Duō gōng néng wǔ tīng

Quán ăn sân vườn 花园饭店 huā yuán fàn diàn

40 CÂU KHẨU NGỮ NGẮN

40 CÂU KHẨU NGỮ NGẮN

1. 多谢。Duō xiè。Đa tạ

2. 够了。Gòu le。Đủ rồi!

3. 太糟糕啦!Tài zāogāo la! Chết rồi!

4. 她是我最好的朋友。Tā shì wǒ zuì hǎo de péngyǒu。Cô ấy là bạn tốt nhất của tôi

5. 她真聪明。Tā zhēn cōngmíng。Cô ấy thật thông minh

6. 对不起。Duì bu qǐ。Xin lỗi

7. 对了。Duì le。Đúng rồi

8. 尽快。Jìnkuài。Nhanh nhất có thể

9. 帮我一下。Bāng wǒ yíxià。Hãy giúp tôi một chút

10. 很好。Hěn hǎo。Rất tốt

11. 很容易。Hěn róngyì。Rất dễ

12. 很明显。Hěn míngxiǎn。Rất rõ ràng

13. 很有趣。Hěn yǒuqù。Rất thú vị

14. 很滑稽。Hěn huájī。Thật hài hước/buồn cười

15. 很远吗?Hěn yuǎn ma? Có xa không?

16. 快到了吗?Kuài dàole ma? Sắp tới chưa?

17. 怎么啦?Zěnme la? Làm sao vậy?

18. 恭喜恭喜。Gōngxǐ gōngxǐ。Chúc mừng

19. 慢点儿!Màn diǎnr!Chậm một chút

20. 我一个人都不认识。Wǒ yī gè rén dōu bú rènshi。Tôi không quen một người nào cả

21. 我不喜欢。Wǒ bù xǐhuan。Tôi không thích

22. 我不能再等了。Wǒ bù néng zài děng le。Tôi không thể chờ thêm được nữa

23. 我也一样。Wǒ yě yíyàng。Tôi cũng vậy

24. 我习惯了。Wǒ xíguàn le。Tôi quen rồi

25. 我会想念你的。Wǒ huì xiǎngniàn nǐ de。Tôi sẽ nhớ bạn

26. 我准备好了。Wǒ zhǔnbèi hǎo le。Tôi chuẩn bị xong rồi

27. 我在浪费时间。Wǒ zài làngfèi shíjiān。Tôi đang lãng phí thời gian

28. 我对她着迷了。Wǒ duì tā zháomí le。Tôi phát cuồng vì cô ấy rồi.

29. 我希望如此。Wǒ xīwàng rúcǐ。Tôi hy vọng là như vậy

30. 我很忙。Wǒ hěn máng。Tôi rất bận

31. 我很无聊。Wǒ hěn wúliáo。Tôi rất buồn

32. 我想跟他说话。Wǒ xiǎng gēn tā shuō huà。Tôi muốn nói chuyện với anh ấy

33. 我感觉好多了。Wǒ gǎnjué hǎo duō le。Tôi cảm thấy khá hơn rồi

34. 我找到了。Wǒ zhǎo dào le。Tôi tìm được rồi

35. 我早知道了。Wǒ zǎo zhīdào le。Tôi biết từ lâu rồi

36. 我明白了。Wǒ míngbái le。Tôi hiểu rồi

37. 我明白了。Wǒ míngbái le。Tôi hiểu rồi

38. 我没时间了。Wǒ méi shíjiān le。Tôi không có thời gian

39. 我注意到了。Wǒ zhùyì dào le。Tôi đã chú ý rồi

40. 我爱你。Wǒ ài nǐ。Anh yêu em/Em yêu anh

92 câu tiếng Trung, Anh, Việt thông dụng

 92 câu tiếng Trung, Anh, Việt thông dụng

☺️☺️☺️

1. Tôi hiểu rồi – I see. 我明白了。(Wǒ míngbáile.)

2. Tôi không làm nữa – I quit! 我不干了! (Wǒ bù gān le!)

3. Buông tay (đi đi) – Let go! 放手! (Fàngshǒu!)

4. Tôi cũng thế – Me too. 我也是。(Wǒ yěshì.)

5. Chúa ơi – My god! 天哪! (Tiān nǎ!)

6. Không được – No way! 不行! (Bùxíng!)

7. Đến đây – Come on. 来吧(赶快) (Lái ba )

8. Chờ tý – Hold on.- 等一等。(Děng yī děng.)

9. Tôi đồng ý – I agree。 – 我同意。(Wǒ tóngyì.)

10. Không tồi – Not bad – 还不错。(Hái bùcuò.)

11. Vẫn chưa – Not yet. – 还没。(Hái méi.)

12. Hẹn gặp lại – See you – 再见。(Zàijiàn.)

13. Câm mồm – Shut up! – 闭嘴! (Bì zuǐ!)

14. Đã lâu rồi – So long.- 好久。( Hǎojiǔ.)

15. Tại sao không? – Why not? – 好呀! (为什么不呢?) ((Wèishéme bù ne?))

16. Cho phép tôi – Allow me.让我来。(Ràng wǒ lái.)

17. Im lặng – Be quiet! -安静点! (Ānjìng diǎn!)

18. Vui lên nào – Cheer up! – 振作起来! (Zhènzuò qǐlái!)

19. Làm tốt lắm – Good job! – 做得好! (Zuò dé hǎo!)

20. Chơi vui nhé – Have fun! 玩得开心! (Wán dé kāixīn!)

21. Bao nhiêu tiền – How much? 多少钱? (Duōshǎo qián?)

22. Ăn no rồi – I’m full. 我饱了。(Wǒ bǎole.)

23. Tôi về nhà rồi – I’m home. 我回来了。(Wǒ huíláile.)

24. Tôi bị lạc đường – I’m lost. 我迷路了。(Wǒ mílùle.)

25. Tôi mời – My treat. 我请客。(Wǒ qǐngkè.)

26. Tôi cũng thế – So do I. 我也一样。(Wǒ yě yīyàng.)

27. Bên này – This way。 这边请。(Zhè biān qǐng.)

28. Mời ngài đi trước – After you. 您先。(Nín xiān.)

29. Chúc phúc bạn – Bless you! 祝福你! (Zhùfú nǐ!)

30. Đi theo tôi – Follow me. 跟我来。(Gēn wǒ lái.)

31. Thôi quên đi – Forget it! 休想! (算了!) (Suànle!)

32. Chúc may mắn – Good luck! 祝好运! (Zuò dé hǎo!)

33. Tôi từ chối – I decline! 我拒绝! (Wǒ jùjué!)

34. Tôi cam đoan – I promise. 我保证。(Wǒ bǎozhèng.)

35. Chắc chắn rồi – Of course! 当然了! (Dāngránle!)

36. Chậm thôi – Slow down! 慢点! (Màn diǎn!)

37. Bảo trọng – Take care! 保重! (Bǎozhòng!)

38. Đau quá – They hurt. (伤口)疼。((Shāngkǒu) téng.)

39. Thử lại lần nữa – Try again. 再试试。(Zài shì shì.)

40. Coi chừng – Watch out! 当心。(Dāngxīn.)

41. Có việc gì thế – What’s up? 有什么事吗? (Yǒu shé me shì ma?)

42. Cẩn thận – Be careful! 注意! (Zhùyì!)

43. Cạn ly – Bottoms up! 干杯(见底)! (Gānbēi (jiàn dǐ)!)

44. Đừng cử động – Don’t move! 不许动! (Bùxǔ dòng!)

45. Đoán xem sao – Guess what? 猜猜看? (Cāi cāi kàn?)

46. Tôi hoài nghi – I doubt it 我怀疑。(wǒ huáiyí.)

47. Tôi cũng nghĩ thế – I think so. 我也这么想。(Wǒ yě zhème xiǎng.)

48. Tôi độc thân – I’m single. 我是单身贵族。(Wǒ shì dānshēn guìzú.)

49. Kiên trì cố gắng lên – Keep it up! 坚持下去! (Jiānchí xiàqù!)

50. Để tôi xem – Let me see.让我想想。(Ràng wǒ xiǎng xiǎng.)

51. Không có gì – Never mind.不要紧。(Bùyàojǐn.)

52. Không vấn đề gì – No problem! 没问题! (Méi wèntí!)

53. Thế đó – That’s all! 就这样! (Jiù zhèyàng!)

54. Hết giờ – Time is up. 时间快到了。(Shíjiān kuài dàole.)

55. Có tin tức gì mới không – What’s new? 有什么新鲜事吗? (Yǒu shé me xīnxiān shì ma?)

56. Tin tôi đi – Count me on 算上我。(suàn shàng wǒ.)

57. Đừng lo lắng – Don’t worry. 别担心。(Bié dānxīn.)

58. Thấy đỡ hơn chưa? – Feel better? 好点了吗? (Hǎo diǎnle ma?)

59. Anh yêu em – I love you! 我爱你! (Wǒ ài nǐ!)

60. Tôi là fan hâm mộ của anh ý – I’m his fan。 我是他的影迷。(Wǒ shì tā de yǐngmí.)

61. Nó là của bạn à? – Is it yours? 这是你的吗? (Zhè shì nǐ de ma?)

62. Rất tốt – That’s neat. 这很好。(Zhè hěn hǎo.)

63. Bạn có chắc không? – Are you sure? 你肯定吗? (Nǐ kěndìng ma?)

64. Tôi có phải không? Do l have to 非做不可吗? (fēi zuò bùkě ma?)

65. Anh ấy cùng tuổi với tôi – He is my age. 他和我同岁。(Tā hé wǒ tóng suì.)

66. Của bạn đây – Here you are. 给你。(Gěi nǐ.)

67. Không ai biết – No one knows . 没有人知道。(Méiyǒu rén zhīdào.)

68. Đừng vội vàng (căng thẳng) – Take it easy. 别紧张。(Bié jǐnzhāng.)

69. Tiếc quá – What a pity! 太遗憾了! (Tài yíhànle!)

70. Còn gì nữa không? – Any thing else? 还要别的吗? (Hái yào bié de ma?)

71. Cẩn thận – To be careful! 一定要小心! (Yīdìng yào xiǎoxīn!)

72. Giúp tôi một việc – Do me a favor? 帮个忙,好吗? (Bāng gè máng, hǎo ma?)

73. Đừng khách sáo – Help yourself. 别客气。(Bié kèqì.)

74. Tôi đang ăn kiêng – I’m on a diet. 我在节食。(Wǒ zài jiéshí.)

75. Giữ liên hệ nhé – Keep in Touch. 保持联络。(Bǎochí liánluò.)

76. Thời gian là vàng bạc – Time is money. 时间就是金钱。(Shíjiān jiùshì jīnqián.)

77. Ai gọi đó – Who’s calling? 是哪一位? (Shì nǎ yī wèi?)

78. Bạn đã làm đúng – You did right. 你做得对。(Nǐ zuò dé duì.)

79. Bạn đã bán đứng tôi – You set me up! 你出卖我! (Nǐ chūmài wǒ!)

80. Tôi có thể giúp gì bạn? – Can I help you? 我能帮你吗? (Wǒ néng bāng nǐ ma?)

81. Thưởng thức nhé – Enjoy yourself! 祝你玩得开心! (Zhù nǐ wán dé kāixīn!)

82. Xin lỗi, không có gì – Excuse me,Sir. 先生,对不起。(Xiānshēng, duìbùqǐ.)

83. Giúp tôi một tay – Give me a hand! 帮帮我! (Bāng bāng wǒ!)

84. Mọi việc thế nào? – How’s it going? 怎么样? (Zěnme yàng?)

85. Tôi không biết – I have no idea. 我没有头绪。(Wǒ méiyǒu tóuxù.)

86. Tôi đã làm được rồi – I just made it! 我做到了! (Wǒ zuò dàole!)

87. Tôi sẽ để ý – I’ll see to it 我会留意的。(wǒ huì liúyì de.)

88. Tôi rất đói – I’m in a hurry! 我好饿! (Wǒ hǎo è!)

89. Đó là chuyên môn của cô ấy – It’s her field. 这是她的本行。(Zhè shì tā de běn háng.)

90. Nó phụ thuộc vào bạn – It’s up to you. 由你决定。(Yóu nǐ juédìng.)

91. Thật tuyệt vời – Just wonderful! 简直太棒了! (Jiǎnzhí tài bàngle!)

92. Bạn thì sao? – What about you? 你呢? (Nǐ ne?)

Tổng hợp 100 cấu trúc Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản thông dụng nhất

 Tổng hợp 100 cấu trúc Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản thông dụng nhất

Cấu trúc 1: 只有…才能… /Zhǐyǒu… cáinéng… /Chỉ có… mới có thể… :

Thường đi với nhau, chỉ điều kiện.

Ví dụ:

只有你的话,我才能相信。

Zhǐyǒu nǐ dehuà, wǒ cáinéng xiāngxìn.

Chỉ có lời của bạn, tôi mới có thể tin.

Cấu trúc 2: 如果…就…/Rúguǒ…jiù…/Nếu… thì…

Thường hay đi liền với nhau để biểu thị giả thiết.

Ví dụ:

如果你猜对了,我就告诉你;

Rúguǒ nǐ cāi duìle, wǒ jiù gàosù nǐ;

Nếu bạn đoán đúng thì tôi sẽ nói cho bạn biết.

Cấu trúc 3: 不但…而且…/Bùdàn… érqiě…/Không những….. mà còn…..:

Thường dùng liền với nhau để biểu thị mức độ tăng tiến.

Ví dụ:

我不但去过下龙湾,而且去过胡志明市。

Wǒ bùdàn qùguò xiàlóngwān, érqiě qùguò húzhìmíng shì.

Tôi không những đi qua Vịnh Hạ Long, mà còn đi qua thành phố Hồ Chí Minh.

Cấu trúc 4: 一…就…/Yī…jiù…/Hễ……. là…..:

Thường dùng liền với nhau để biểu thị nối tiếp.

Ví dụ:

阿凤一听情歌就哭。

Ā fèng yī tīng qínggē jiù kū.

Phượng hễ nghe tình ca là khóc.

Cấu trúc 5: 因为…所以…/Yīnwèi…suǒyǐ…/Bởi vì……..cho nên………

Ví dụ:

因为妈妈喜欢吃水果,所以阿强经常买水果回家。

Yīnwèi māmā xǐhuān chī shuǐguǒ, suǒyǐ ā qiáng jīngcháng mǎi shuǐguǒ huí jiā.

Bởi vì mẹ thích ăn hoa quả, cho nên Cường thường mua hoa quả về nhà.

Cấu trúc 6: 虽然…但是…/Suīrán…dànshì…/Tuy …… nhưng …….

Ví dụ:

虽然今天天气很冷,但是阿霞还是穿着短裙。

Suīrán jīntiān tiānqì hěn lěng, dànshì ā xiá háishì chuānzhuó duǎn qún.

Tuy thời tiết hôm nay rất lạnh, nhưng Hà vẫn mặc váy ngắn.

Cấu trúc 7: 宁可 … 也不…/Nìngkě…yě bù…/Thà…… cũng không……..

Ví dụ:

我宁可挨饿也不接受施舍。

Wǒ nìngkě āi è yě bù jiēshòu shīshě.

Tôi thà chịu đói cũng không thèm nhận bố thí.

Cấu trúc 8: 既…又…/Jì…yòu…/Vừa……. vừa…….; đã……… lại…….

Ví dụ:

弟弟既不会抽烟,又不会喝酒

Dìdì jì bù huì chōuyān, yòu bù huì hējiǔ

Em trai vừa không biết hút thuốc lá, vừa không biết uống rượu.

Cấu trúc 9: 无论 … 都 …/Wúlùn…dōu…/Bất kể…… đều……, dù…… đều…….

Ví dụ:

无论生活的路有多坎坷,我们都应该好好的走下去。

Wúlùn shēnghuó de lù yǒu duō kǎnkě, wǒmen dōu yīnggāi hǎohǎo de zǒu xiàqù.

Bất kể đường đời gậnh ghềnh thế nào, chúng ta đều nên vững bước đi lên.

Cấu trúc 10: 连….都…../Lián…dōu…/Ngay cả …… đều…….

Ví dụ:

今天太忙了,连饭都没有吃。

Jīntiān tài mángle, lián fàn dōu méiyǒu chī.

Hôm nay bận rộn quá, ngay cả cơm cũng chưa ăn.

Cấu trúc 11: 既然 … 就 …/Jìrán… jiù…/Đã……thì……

Ví dụ:

既然已经决定了,再说什么也没有用了。

Jìrán yǐjīng juédìngle, zàishuō shénme yě méiyǒu yòngle.

Đã quyết định rồi, thì nói gì cũng không có tác dụng nữa.

Cấu trúc 12:  即使 …也 …/Jíshǐ… yě…/Dù……cũng…… :

Trong câu biểu đạt quan hệ nhân quả, mệnh đề phụ giải thích nguyên nhân, mệnh đề chính biểu đạt kết quả.

Ví dụ:

即使我富有了,也不会忘记贫穷的日子。

Jíshǐ wǒ fùyǒule, yě bù huì wàngjì pínqióng de rìzi.

Dù tôi giàu có cũng không quên những năm tháng nghèo khó.

Cấu trúc 13:  那么… 那 么…/Nàme… nàme…/…. thế…. thế:

Trong câu biểu đạt quan hệ song song, tức quan hệ giữa các mệnh đề là quan hệ bình đẳng.

Ví dụ:

夏天的夜晚,是那么宁静,那么美丽。

Xiàtiān de yèwǎn, shì nàme níngjìng, nàme měilì.

Đêm hè thật là yên tĩnh thế, tươi đẹp thế.

Cấu trúc 14:  一边 … 一边 …/Yībiān…yībiān…/Vừa…..vừa…..:

Trong câu biểu đạt quan hệ song song, tức quan hệ giữa các mệnh đề là quan hệ bình đẳng.

Ví dụ:

我一边眺望远方,一边回忆童年时光。

Wǒ yībiān tiàowàng yuǎnfāng, yībiān huíyì tóngnián shíguāng.

Tôi vừa nhìn về phương xa, vừa nhớ lại thời thơ ấu.

Cấu trúc 15: 不是…而是…/Bùshì… ér shì…/không phải…… mà là……

Trong câu biểu đạt quan hệ song song, tức giữa các mệnh đề biểu đạt ý nghĩa, sự kiện hoặc động tác là quan hệ bình đẳng.

Ví dụ:

这不是你一个人的功劳,而是集体努力的结果。

Zhè bùshì nǐ yīgè rén de gōngláo, ér shì jítǐ nǔlì de jiéguǒ.

Đây không phải là công lao riêng của bạn, mà là kết quả của nỗ lực tập thể

Cấu trúc 16: 有时候…有时候…/yǒu shíhòu…yǒu shíhòu…/Có lúc…… có lúc……..

Trong câu biểu đạt quan hệ song song, tức giữa các mệnh đề biểu đạt ý nghĩa, sự kiện hoặc động tác là quan hệ bình đẳng.

Ví dụ:

人的情绪是多变的,有时候高兴,有时候伤心。

Rén de qíngxù shì duō biàn de, yǒu shíhòu gāoxìng, yǒu shíhòu shāngxīn.

Tâm trạng của con người là luôn biến đổi, có lúc phấn khởi, có lúc đau buồn.

Cấu trúc 17: 一方面…另一方面…/yī fāngmiàn… lìng yī fāngmiàn…/Một mặt…… mặt khác…….

Trong câu biểu đạt quan hệ song song, tức giữa các mệnh đề biểu đạt ý nghĩa, sự kiện hoặc động tác là quan hệ bình đẳng.

Ví dụ:

他从不吃海鲜,一方面是不喜欢吃,另一方面是吃了过敏。

Tā cóng bù chī hǎixiān, yī fāngmiàn shì bù xǐhuān chī, lìng yī fāngmiàn shì chīle guòmǐn.

Anh ấy không bao giờ ăn hải sản, một mặt là không thích ăn, mặt khác ăn là bị dị ứng.

Cấu trúc 18: 尽管…可是…/Jǐnguǎn…kěshì…/Mặc dù…… nhưng…….

Trong câu biểu đạt quan hệ chuyển hướng, tức mệnh đề chính biểu đạt ý nghĩa ngược lại với mệnh đề phụ .

Ví dụ:

尽管隔着千山万水,可是他们心里都互相挂念彼此。

Jǐnguǎn gézhe qiān shān wàn shuǐ, kěshì tāmen xīnlǐ dōu hùxiāng guàniàn bǐcǐ.

Mặc dù muôn núi ngàn sông ngăn cách, nhưng trong lòng họ luôn nhớ tới nhau.

Cấu trúc 19: …然而…/…rán’ér…   /…… nhưng mà, thế mà, song…….

Trong câu biểu đạt quan hệ chuyển ngoặt, tức mệnh đề chính biểu đạt ý nghĩa tương phản hoặc tương đối với mệnh đề phụ .

Ví dụ:

很多夫妻可以共患难,然而却不能共享福

Hěnduō fūqī kěyǐ gòng huànnàn, rán’ér què bùnéng gòngxiǎng fú

Nhiều cặp vợ chồng có thể cùng hoạn nạn, nhưng mà lại không thể cùng hưởng hạnh phúc.

Cấu trúc 20: 只要…就…/Zhǐyào… jiù…/Chỉ cần……, là…….

Trong câu biểu đạt quan hệ điều kiện, tức mệnh đề phụ nêu ra điều kiện đầy đủ, mệnh đề chính giải thích có đủ điều kiện này sẽ có kết quả tương ứng. Điều đáng chú ý Chỉ cần……là…… là phải có đầy đủ điều kiện cần thiết.

Ví dụ:

只要功夫深,铁杵就能磨成针

Zhǐyào gōngfū shēn, tiě chǔ jiù néng mó chéng zhēn

Miễn là có công mài sắt, có ngày nên kim.

Cấu trúc 21: 首先 … 其次…/Shǒuxiān…qícì…/Trước tiên……, sau đó……..

Trong câu biểu đạt quan hệ tiếp nối, các mệnh đề biểu thị sự việc hoặc động tác xảy ra liên tục, mệnh đề có thứ tự trước sau.

Ví dụ:

挑选衣服首先看质量,其次关注价格。

Tiāoxuǎn yīfú shǒuxiān kàn zhìliàng, qícì guānzhù jiàgé.

Lựa chọn quần áo trước tiên xem chất lượng, sau đó chú ý đến giá cả.

Cấu trúc 22: 不但不… 反而…/bùdàn bù…fǎn’ér…/Không những không……, trái lại…….

Trong câu biểu đạt quan hệ tăng tiến gồm hai mệnh đề, ý nghĩa mệnh đề sau càng gần hơn mệnh đề trước .

Ví dụ:

这只股票不但不涨,反而下跌了。

Zhè zhǐ gǔpiào bùdàn bù zhǎng, fǎn’ér xiàdiéle.

Cổ phiếu này không những không tăng giá, trái lại sụt giá.

Cấu trúc 23: 与其… 不如…/Yǔqí… bùrú…/Thà….. còn hơn…….

Sự việc nói trong mệnh đề không thể cùng tồn tại, mà phải lựa chọn một trong nội dung sự việc.

Ví dụ:

与其等待好运,不如创造机遇。

Yǔqí děngdài hǎo yùn, bùrú chuàngzào jīyù.

Thà sáng tạo cơ hội, còn hơn chờ đợi vận may.

Cấu trúc 24: 假使… 便…/Jiǎshǐ…biàn…/Nếu…… thì…….

Khi mệnh đề phụ nêu ra giả thiết, mệnh đề chính sẽ giải thích kết quả sản sinh trong tình trạng giả thiết này.

Ví dụ:

假使时光倒流,我便改头换面,重新做人。

Jiǎshǐ shíguāng dàoliú, wǒ biàn gǎitóuhuànmiàn, chóngxīn zuòrén.

Nếu thời gian quay ngược, thì tôi sẽ thay hình đổi dạng, làm lại cuộc đời

Cấu trúc 25: 要是… 那么 …/Yàoshi…nàme…/Nếu……vậy thì…….

Khi mệnh đề phụ nêu ra giả thiết, mệnh đề chính sẽ giải thích kết quả sản sinh trong tình trạng giả thiết này.

Ví dụ:

要是赶不上看奥运会现场直播,那么看重播也不错。

Yàoshi gǎnbushàng kàn àoyùnhuì xiànchǎng zhíbò, nàme kàn chóngbò yě bùcuò.

Nếu không kịp xem phát trực tiếp tại hiện trường Đại hội Thể thao Olympic, vậy thì xem phát lại cũng hay.

Cấu trúc 26: … 甚 至…/… shènzhì …/…… thậm chí…..

Trong câu biểu đạt quan hệ tăng tiến gồm hai mệnh đề, ý nghĩa mệnh đề sau càng gần với mệnh đề trước.

Ví dụ:

今年冬天一点也不冷,甚至都不用穿棉袄。

jīn nián dōng tiān yì diǎn yě bù lěng , shèn zhì dōu bú yòng chuān mián ǎo

Mùa đông năm nay không lạnh chút nào, thậm chí không cần mặc áo bông.

Cấu trúc 27: 尚且 … 何况 … /Shàngqiě…hékuàng…/Còn…… huống chi…….

đưa ra ví dụ ở mức độ cao hơn để làm nổi bật ý nghĩa sự việc, thường dùng huống chi, huống hồ để tương hỗ lẫn nhau.

Ví dụ:

古人尚且知晓养生,何况现代人?

Gǔrén shàngqiě zhīxiǎo yǎngshēng, hékuàng xiàndài rén?

Người xưa còn biết dưỡng sinh, huống chi người hiện đại.

Cấu trúc 28: 别说 … 就是/ 就连 …/Bié shuō…jiùshì/jiù lián …./Đừng nói…, ngay cả….

Đưa ra ví dụ ở mức độ cao hơn để làm nổi bật ý nghĩa sự việc, thường dùng với ngay cả để tương hỗ lẫn nhau..

Ví dụ:

别说老虎吃人了,就是兔子急了还咬人呢。

Bié shuō lǎohǔ chī rénle, jiùshì tùzǐ jíle hái yǎo rén ne.

Đừng nói hổ ăn thịt người, ngay cả con thỏ nổi nóng còn cắn người.

Ví dụ:

这地方太偏僻,别说网络支付了,就连刷卡都不行。

Zhè dìfāng tài piānpì, bié shuō wǎngluò zhīfùle, jiù lián shuākǎ dōu bùxíng.

Nơi này hẻo lánh quá, đừng nói thanh toán trực tuyến, ngay cả quẹt thẻ cũng không được.

Cấu trúc 29: 不管… 也…/ Bùguǎn… yě… /Dù……cũng…….

Mệnh đề phụ đưa ra một điều kiện, mệnh đề chính giải thích kết quả sản sinh trong điều kiện này..

Ví dụ:

不管希望有多渺茫,我也愿意为此一搏。

Bùguǎn xīwàng yǒu duō miǎománg, wǒ yě yuànyì wèi cǐ yī bó.

Dù hy vọng nhỏ nhoi thế nào, tôi cũng sẵn sàng phấn đấu.

Cấu trúc 30:/ 之所以 … 是因为…/Zhī suǒyǐ… shì yīnwèi…/Sở dĩ …… là vì…….

Quan hệ nhân quả, mệnh đề chính biểu đạt kết quả, mệnh đề phụ biểu đạt nguyên nhân.

Ví dụ:

之所以不跟你争论,是因为我不想刺激和伤害你。

Zhī suǒyǐ bù gēn nǐ zhēnglùn, shì yīnwèi wǒ bùxiǎng cìjī hé shānghài nǐ.

Sở dĩ không tranh luận với bạn là vì tôi không muốn kích động và tổn thương bạn.

Cấu trúc 31: “…có phải là…không…” – “…是shì…吗ma…”

là câu biểu thị nghi vấn, ngoài ra phía trước của 是 có thể thêm phó từ”不,也,都,只” để nhấn mạnh mức độ khác nhau.

Ví dụ:

你 是 越 南人 吗 ?

Nǐ shì yuènán rén ma

Bạn có phải là người Việt Nam không ?

Cấu trúc 32: “Như thế nào…” – “怎么样 zěn me yàng…”

Có nghĩa là ” ……như thế nào ?” , là câu Hán ngữ thường dùng, “怎么样” đặt ở cuối câu biểu thị thăm hỏi hoặc hỏi ý kiến, đặt ở đầu câu biểu thị nêu ra nghi vấn.

“不怎么样”dùng trong câu phủ định, thay thế không nói tình hình động tác cụ thể, là cách nói tế nhị.

Ví dụ:

奶奶身 体 恢 的 怎 么 样?

Nǎi nǎi shēntǐ huī de zěnme yàng?

Sức khỏe của bà hồi phục ra sao ?

Bài 33: “Đây/kia/đâu…” – “这zhè/ 那nà/ 哪nǎ…”

Có nghĩa là “Đây/kia/đâu+số từ+lượng từ+danh từ”.

Ví dụ:

这 是 一 只 猫 吗 ?

zhè shì yìzhī māo ma

Đây có phải là một con mèo không ?

Cấu trúc 34: “…không…” – “… bú…”

Có nghĩa là “………không ? “, bày tỏ trưng cầu ý kiến của đối phương.

Ví dụ:

大家能不能安静一点?

dà jiā néng bú néng ān jìng yì diǎn?

Mọi người có thể im lặng một chút được không ?

Cấu trúc 35: “Trước đây…sau này…” – “以前yǐ qián…以后yǐ hòu…”

Có nghĩa là “Trước đây, sau này” để biểu thị thời gian.

Ví dụ:

以 前, 我 会 说 汉 语.

yǐ qián wǒ bú huì shuō hàn yǔ

Trước đây, tôi không biết nói tiếng Trung.

Cấu trúc 36: Kết cấu “…是shì…的de”

Là kết cấu hình thành vị ngữ trong câu, thường đặt sau chủ ngữ.

Ví dụ:

你 今 天 是 几 点 起 床 的 ?

nǐ jīn tiān shì jǐ diǎn qǐ chuáng de

Hôm nay bạn dậy lúc mấy giờ ?

Cấu trúc 38: Giới từ “…Bị/được… – …被bèi…”

Câu sử dụng giới từ “bị, được” biểu thị ý nghĩa bị động.

Ví dụ:

我被小李气哭了。

wǒ bèi xiǎo lǐ qì kū le 。

Tôi bị Tiểu Lý chọc tức phát khóc.

Ví dụ:

杯子被小张打碎了。

bēi zi bèi xiǎo zhāng dǎ suì le 。

Chiếc cốc bị Tiểu Trương đánh vỡ rồi.

Cấu trúc 39: Đã chưa…吗(ma)..&..了吗(le ma)…

“…吗(ma)” và “…了(le) 吗(ma)” Đều là câu nghi vấn, câu hỏi sự vật và người, còn “…đã chưa” là câu hỏi trong trạng thái sự việc đã hoàn thành.

Ví dụ:

昨晚你睡着了吗?

zuó wǎn nǐ shuì zháo le ma ?

Tối hôm qua bạn có ngủ được không ?

Ví dụ:

你每天晨练吗?

nǐ měi tiān chén liàn ma ?

Hàng ngày bạn có tập thể dục buổi sáng không ?

Cấu trúc 40: Ngoài…ra – 除了(chú le)… 以外(yǐ wài)

Nội dung giữa của phần mẫu câu “除(chú) 了(le) …… 以(yǐ) 外(wài)” biểu thị không bao gồm phần đã nói.

Ví dụ:

家里除了小丽以外都是党员。

jiā lǐ chú le xiǎo lì yǐ wài dōu shì dǎng yuán 。

Trong nhà, ngoài tiểu Lệ ra đều là Đảng viên.

Ví dụ:

李明除了好学以外还很谦虚。

lǐ míng chú le hào xué yǐ wài hái hěn qiān xū。

Lý Minh ngoài chăm học ra, còn rất khiêm tốn.

Cấu trúc 41: Với … không như nhau – 跟(gēn)…不一样(bù yí yàng)

Mẫu câu ” 跟gēn ……(bù)一样yí yàng “. Với … không như nhau…

Mẫu câu……như nhau biểu thị hai sự vật hoặc trạng thái tương đồng hoặc giống nhau. Mẫu câu ……không như nhau biểu thị hai sự vật hoặc trạng thái không giống nhau.

Ví dụ: “跟……一样”

这风景美得跟画一样。

zhè fēng jǐng měi dé gēn huà yí yàng 。

Phong cảnh này đẹp như tranh

Ví dụ: “跟……一样+X”

阿里跟木兰一样爱迟到。

ā lǐ gēn mù lán yí yàng ài chí dào 。

A-li giống như Mộc Lan thích đến muộn.

Ví dụ: 跟……不一样

男人跟女人不一样。

nán rén gēn nǚ rén bù yí yàng 。

Nam giới không giống nữ giới.

Ví dụ: 跟……不一样+X

小明跟小华不一样高。

xiǎo míng gēn xiǎo huá bù yí yàng gāo 。

Tiểu Minh không cao bằng Tiểu Hoa.

Cấu trúc 42: Giống…như thế này – 不像 (bú xiàng)… 这么(zhè me)/那么 (nà me)

Mẫu câu 不像 (bú xiàng)… 这么(zhè me)/那么 (nà me)

Mẫu câu “như thế này” biểu thị hai sự vật hoặc trạng thái giống nhau.

Mẫu câu “không như thế này” biểu thị hai sự vật hoặc trạng thái không giống nhau.

Ví dụ: 像…这么

像这么美的风景很久没见过了。

xiàng zhè me měi de fēng jǐng hěn jiǔ méi jiàn guò le。

Lâu rồi không nhìn thấy qua phong cảnh đẹp như vậy.

Ví dụ: 不像……这么

小兰不像小芳这么文静。

xiǎo lán bú xiàng xiǎo fāng zhè me wén jìng。

Tiểu Lan không điềm đạm như Tiểu Phương.

Ví dụ: 像……那么

像他那么办事早晚要被批评。

xiàng tā nà me bàn shì zǎo wǎn yào bèi pī píng。

Cách làm việc như anh ấy sớm muộn sẽ bị phê bình

Ví dụ: 不像……那么”

云南的冬天不像北京那么冷。

de bú xiàng běi jīng nà me lěng。

Mùa đông của Vân Nam không rét như Bắc Kinh.

Cấu trúc 43: Nghe nói, được biết, tương truyền…听说(tīng shuō)/据说(jù shuō)/传说(chuán shuō)

听说(tīng shuō)/ “Nghe nói” biểu thị nghe người khác truyền đạt, không phải đích thân chứng thực nội dung.

Ví dụ:

听说这道题没人做得出来。

tīng shuō zhè dào tí méi rén zuò dé chū lái。

Nghe nói đề bài này không ai làm được.

据说(jù shuō)/ “Nghe nói” biểu thị nghe người khác truyền đạt, không phải đích thân chứng thực nội dung.

Ví dụ:

据说以前这里是做城堡。

jù shuō yǐ qián zhè lǐ shì zuò chéng bǎo。

Được biết, trước đây chỗ này là làm thành lũy.

传说(chuán shuō) “Nghe nói” biểu thị nghe người khác truyền đạt, không phải đích thân chứng thực nội dung.

Ví dụ:

牛郎织女的故事只是个传说。

niú láng zhī nǚ de gù shì zhǐ shì gè chuán shuō 。

Câu chuyện Ngưu lang Chức nữ chỉ là một truyền thuyết.

Cấu trúc 44: Không…không – không có…không – không…không được -……- 没有…… – 非…不可

Mẫu câu: ……,没有……, 非…不可…” “Không…không, không có…không, không…không được” là câu hai lần phủ định biểu thị khẳng định.

Ví dụ:

他不敢不去。

tā bù gǎn bù qù 。

Anh ấy không dám không đi.

Ví dụ:

没有谁不惧怕他的威严。

méi yǒu shuí bù jù pà tā de wēi yán 。

Không có ai không sợ uy phong của anh ấy.

Ví dụ:

让他去可他非去不可。

bú ràng tā qù kě tā fēi qù bù kě 。

Không cho anh ấy đi, nhưng anh ấy không đi không được.

Cấu trúc 45: Càng … càng… 越(yuè)…越(yuè)…

Mẫu câu “越(yuè)……越(yuè)……” Càng…càng…,

Trong Hán ngữ hai là phó từ có tác dụng liên quan, thường dùng để kết nối hai động từ hoặc hai tính từ, cũng có thể kết nối hai câu ngắn hoặc mệnh đề.

Ví dụ: ngày càng…

天越来越黑,雨越来越大。

tiān yuè lái yuè hēi ,yǔ yuè lái yuè dà 。

Trời ngày càng tối, mưa ngày càng to

Ví dụ: càng……càng…… phía sau là động từ hoặc tính từ.

那个人抱着柱子越爬越高。

nà gè rén bào zhe zhù zi yuè pá yuè gāo 。

Người kia ôm cột càng trèo càng cao.

Cấu trúc 46: So với – 比(bǐ)

Mẫu câu” 比(bǐ )”

Câu có chữ “so với” là chỉ câu có cụm giới từ “so sánh” làm trạng ngữ. Từ trung tâm là vị ngữ, dùng để so sánh khác biệt về số lượng, tính chất, mức độ, còn gọi là câu so sánh.

Ví dụ:

这对双胞胎兄弟俩老大比老二高一点。

zhè duì shuāng bāo tāi xiōng dì liǎng lǎo dà bǐ lǎo èr gāo yī diǎn 。

Hai anh em trai sinh đôi này anh cao hơn em một chút.

Ví dụ:

网上购物比逛商场更方便。

wǎng shàng gòu wù bǐ guàng shāng chǎng gèng fāng biàn。

Mua sắm trên mạng tiện lợi hơn so với đi trung tâm thương mại.

Cấu trúc 47: Không bằng… – 不比(bù bǐ )…

Không bằng, không có hơn.

Chúng ta đã học cách sử dụng của ” 比(bǐ )”, Bài này chúng ta học cách sử dụng của “不比 (bù bǐ) không bằng”, “没有比 (méi yǒu bǐ) không có hơn”.

Ví dụ:

小李不比小王胖多少。

xiǎo lǐ bù bǐ xiǎo wáng pàng duō shǎo 。

Tiểu Lý không béo bằng Tiểu Vương.

Ví dụ:

没有比小丽更加热爱艺术的人了。

méi yǒu bǐ xiǎo lì gèng jiā rè ài yì shù de rén le 。

Không có ai yêu nghệ thuật hơn Tiểu Lệ.

Cấu trúc 48: Có … có… – 有的(yǒu de)…有的(yǒu de)…

Mẫu câu “有的(yǒu de)…有的(yǒu de)…có …có…”. Là từ dùng để chỉ một trong nhiều người hoặc nhiều sự vật , có thể sử dụng độc lập, cũng có thể sử dụng lặp lại.

Ví dụ:

有的话我没听懂。

yǒu de huà wǒ méi tīng dǒng 。

Có lời nói tôi nghe không hiểu.

Ví dụ:

医院里有很多病人,有的看内科,有的看外科,有的看眼科,还有的看耳鼻喉科。

yī yuàn lǐ yǒu hěn duō bìng rén , yǒu de kàn nèi kē , yǒu de kàn wài kē , yǒu de kàn yǎn kē , hái yǒu de kàn ěr bí hóu kē 。

Trong bệnh viện có rất nhiều bệnh nhân, có người khám khoa Nội, có người khám khoa Ngoại, có người khám khoa Mắt, có người khám khoa Tai Mũi Họng.

Bài 49: Mẫu câu – Vì/để… – 为了(wèi le)…

“为(wèi) 了(le)……” Sau “Vì, để” là trạng ngữ chỉ mục đích, “Vì, để” thường được đặt ở đầu câu.

Ví dụ:

为了孩子,妈妈放弃了原有的工作。

wèi le hái zi ,mā ma fàng qì le yuán yǒu de gōng zuò 。

Vì con cái, người mẹ đã bỏ công việc vốn có.

Cấu trúc 50: Một…cũng…- 一(yī) …也(yě)…

“一(yī) … 也(yě) …”. Có nghĩa là “một…cũng…”, biểu thị nhấn mạnh, thường cấu trúc đến một cũng không…… biểu thị phủ định hoàn toàn.

Ví dụ:

我一天也没休息。

wǒ yì tiān yě méi xiū xi。

Tôi đến một ngày cũng không nghỉ.

Ví dụ:

这家伙一点也不懂事。

zhè jiā huo yì diǎn yě bù dǒng shì 。

Kẻ này không biết điều chút nào.

社会网络 Shèhuì wǎngluò: Mạng xã hội.

 社会网络 Shèhuì wǎngluò: Mạng xã hội.

1. 脸书 liǎn shū: facebook

2. 微信 wēixīn: wechat

3. 微博 wēibó: weibo

4. 照片墙 zhàopiàn qiáng: instagram

5. 分享新鲜事 fēnxiǎng xīnxiān shì: chia sẻ câu chuyện của bạn (Bạn đang nghĩ gì?)

6. 发帖 Fātiě: Đăng bài, đăng status

7. 帖子 Tiězi: Bài đăng, status

8. 加好友 Jiā hǎoyǒu: Kết bạn

9. 回复 huífù: Trả lời (reply)

10. 删除/解除好友 shānchú/jiěchú hǎoyǒu: Hủy kết bạn (unfriend)

11. 直播 zhíbō: phát trực tiếp, livestream

12. 照片 zhàopiàn: đăng ảnh

13. 签到 qiāndào: đính kèm vị trí

14. 赞/点赞 zàn/Diǎn zàn: ấn vào đây để thả các trạng thái như like, trái tim, haha, buồn,...

15. 评论 pínglùn: bình luận

16. 分享 fēnxiǎng: chia sẻ

17. 浏览 liúlǎn: lượt xem

18. 关注 guānzhù: theo dõi/follow

19. 粉丝 fěnsī: follower

20. 关注者 guānzhù zhě: follower

21. 你的小组 nǐ de xiǎo zǔ: nhóm của bạn

22. 发现 fā xiàn: Khám phá

23. 创建 chuàng jiàn: tạo nhóm

24. 设置 shèzhì: Cài đặt

25. 收藏夹 shōu cáng jiā: mục mà bạn lưu

26. 视频 shì pín: video bạn có thể quan tâm

27. 那年今天 nà nián jīntiān: kỉ niệm

28. 公共主项 gōnggòng zhǔ xiàng: page cộng đồng mà bạn có thể quan tâm

29. 周边好友 zhōu biān hǎo yǒu: tìm bạn bè gần bạn

30. 附近的人 fùjìn de rén: tìm bạn ở gần

31. 友缘 yǒu yuán: tìm đối tượng hèn hò

32. 游戏 yóuxì: trò chơi

33. 快拍 kuài pài: tin của bạn

34. 个人主项 gē rén zhǔ xiàng: trang cá nhân

35. 微信 wēixìn: tin nhắn

36. 私信 sīxìn: Tin nhắn riêng tư

37. 短信 duǎnxìn: Tin nhắn

38. 通讯录 tōngxùn lù: Liên lạc

39. 群聊 qún liáo: Trò chuyện nhóm

40. 朋友圈 péngyǒu quān: Danh sách bạn bè

41. 扫一扫 sǎo yì sǎo: tìm bạn bằng cách quét mã

42. 摇一摇 yáo yì yáo: tìm bạn bằng cách lắc điện thoại

43. 看一看 kàn yí kàn: Bản xem thử

44. 相册 xiāngcè: bài đăng của tôi

45. 表情 biǎoqíng: thư viện nhãn dán (nơi bạn có thể tải các nhãn dán dễ thương về )

46. 头像 tóuxiàng: ảnh đại diện

47. 昵称 níchēng: nick name

48. 微信号 wēixīn hào: ID wechat

49. 二维码名片 èr wéi mǎ míngpiàn: Mã QR

50. 更多 gèngduō: nhiều hơn

51. 热门 rèmén: (các chủ đề hot) mà bạn có thể quan tâm

52. 明星 míngxīng: weibo của người nổi tiếng mà bạn có thể ấn theo dõi

53. 消息提醒 xiāoxī tíxǐng: thông báo

54. 我的赞 wǒ de zàn: bài đã like

55. 关注话题 guān zhù huà tí: chủ đề đã follow

56. 客服中心 kèfú zhōngxīn: trung tâm hỗ trợ khách hàng

57. 探索 tànsuǒ: tìm kiếm

58. 查询 cháxún: Tra tìm/tìm kiếm

59. 趋势 qūshì: xu hướng (weibo sẽ giới thiệu những trang nhiều người quan tâm)

60. 编辑主项 biānjí zhǔxiàng: chỉnh sửa trang cá nhân

61. 动态 dòngtài: nhật kí hoạt động

62. 拉黑 lāhēi: block

63. 加好友 jiā hǎoyǒu: kết bạn

64. 转发 zhuǎnfā: chuyển tiếp tin nhắn

65. 回复 huífù: trả lời tin nhắn

66. 垃圾信息 lājī xìnxī: spam tin nhắn

67. 链接 liánjiē: đường link

68. 上传 shàngchuán: tải lên

69. 上传图片 shàngchuán túpiàn: tải ảnh lên

70. 时间线 shíjiān xiàn: dòng thời gian/timeline

71. 退出 tuìchū: đăng xuất/log out

72. 登录 dēnglù: đăng nhập/log in

73. 下载 xiàzǎi: tải xuống/download

74. 密码 mìmǎ: mật khẩu/password

75. 刷新 shuāxīn: refresh

76. 提到我的 tí dào wǒ de: nhắc đến bạn

Thứ Sáu, 8 tháng 10, 2021

MỘT SỐ MẪU CÂU TIẾNG TRUNG ĐƠN GIẢN THƯỜNG DÙNG

 MỘT SỐ MẪU CÂU TIẾNG TRUNG ĐƠN GIẢN THƯỜNG DÙNG


1. 我每天 6 点起床。

Wǒ mětiān 6 diǎn qǐchuáng.

Hàng ngày tôi thức giấc lúc 6 giờ .


2. 星期天不要上班,所以我 9 点起床。

Xīngqítiān bùyào shàngbān, suǒyǐ wǒ 9 diǎn qǐchuáng.

Cuối tuần không phải đi làm nên 9 giờ mới dậy.


3. 我起床后一般会刷牙洗脸。

Wǒ qǐchuáng hòu yībān huì shuāyá xǐliǎn.

Tôi thường đánh răng rửa mặt sau khi thức giấc.


4. 我一般上午 7 点吃早饭。

Wǒ yībān shàngwǔ 7 diǎn chī zǎofàn.

Buổi sáng tôi thường ăn sáng lúc 7 giờ


5. 我经常骑车去上班。

Wǒ jīngcháng qí chē qù shàngbān.

Tôi thường lái xe đi làm.


6. 晚上我常常上网看新闻。

Wǎnshàng wǒ chángcháng shàngwǎng kàn xīnwén.

Buổi tối tôi thường lên mạng xem tin tức.


7. 休息的时间我一般会听音乐或者看报纸。

Xiūxí de shíjiān wǒ yībān huì tīng yīnyuè huòzhë kàn bàozhǐ.

Thời gian nghỉ tôi thường sẽ nghe nhạc hoặc là đọc báo.


8. 我经常开车去上班。

Wǒ jīngcháng kāichē qù shàngbān.

Tôi thường lái ô tô đi làm.


9. 在业余时间,我经常看电影、读书或者去打球。

Zài yèyú shíjiān, wǒ jīngcháng kàn diànyǐng, dúshū huòzhë qù dǎqiú.

Những lúc rảnh rỗi, tôi thường xem phim, đọc sách hoặc là đi đánh bóng.


10. 我很喜欢烹饪。

Wǒ hën xǐhuān pēngrèn.

Tôi rất thích nấu nướng.


11. 我下午 6 点下班。

Wǒ xiàwǔ 6 diǎn xiàbān.

Buổi chiều 6 giờ tôi tan làm.


12. 我每天晚上吃完饭以后都去散步。

Wǒ mëitiān wǎnshàng chī wán fàn yǐhòu dōu qù sànbù.

Mỗi ngày sau khi ăn cơm tối xong tôi thường ra ngoài đi bộ.


13. 我晚上 8 点洗澡。

Wǒ wǎnshàng 8 diǎn xǐzǎo.

Buổi tối tôi thường tắm lúc 8 giờ.


14. 我晚上 11 点睡觉。

Wǒ wǎnshàng 11 diǎn shuìjiào.

Buổi tối 11 giờ tôi mới đi ngủ.


15. 我有时候什么也不做。

Wǒ yǒu shíhòu shénme yě bù zuò.

Tôi có lúc chẳng làm gì cả.


TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ HOẠT ĐỘNG HÀNG NGÀY

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ HOẠT ĐỘNG HÀNG NGÀY


1、起床                        /Qǐchuáng/           Thức dậy

2、刷牙                       /shuāyá/               Đánh răng

3、用牙线清洁  /yòng yáxiàn qīngjié/       Làm sạch răng bằng chỉ nha khoa

4、刮胡子                   /guā húzi/             Cạo râu

5、穿衣服                   /chuān yīfu/         Mặc quần áo

6、脱衣服                / tuō yīfu/           Cởi quần áo

7、换鞋:             / huàn xié/     Thay giày

8、穿鞋:        /chuān xié /      Đi giày 

9、戴帽子:       / dài màozi /        Đội mũ

10、上厕所          /shàng cèsuǒ/       đi vệ sinh

11、洗脸                     /xǐliǎn/                   Rửa mặt

12、洗手                     /xǐ shǒu /              rửa tay

13、洗浴                     /xǐyù/                     Tắm rửa

14、洗澡                   /xǐ zǎo /                  Tắm gội

15、洗衣服             / xǐ yīfu /                Giặt quần áo

16、打扮                       /dǎban/                 Trang điểm

17、刷头发                   /shuā tóufa/         Vuốt tóc

18、梳头                     /shūtóu/                Chải tóc

19、铺床                     /pūchuáng/          Trải giường

20、上床睡觉          /shàngchuáng shuìjiào/    Lên giường đi ngủ

21、睡眠                    /shuìmián/             Ngủ

22、做早饭               / zuò zǎofàn/                Nấu bữa sáng

23、做午饭               /zuò wǔfàn/           Nấu bữa trưa

24、做晚餐               /zuò wǎncān/               nấu bữa tối

25、吃早饭                / chī zǎofàn/                 Ăn sáng

26、吃午饭               /chī wǔfàn/            Ăn trưa

27、吃晚饭                /chī wǎnfàn/          Ăn tối

28、休息                   /xiūxi /                   Nghỉ ngơi   

29、看电视           / kàn diànshì /               Xem TV

30、看电影                /kàn diànyǐng /              Xem phim

31、看书                    /kàn shū /                        Đọc sách 

32、听音乐               / tīng yīnyuè /                  Nghe nhạc

33、关灯                  /guān dēng /                     Tắt đèn

34、开灯                 /kāi dēng /               Mở đèn

35、出门                   / chū mén /                   Ra ngoài

36、走路             /zǒulù /                    Đi bộ

37、上班             /shàng bān /                 Đi làm

38、下班             / xià bān /                  Tan làm

39、上课             / shàng kè /                 Đi học

40、下课             / xià kè /                   Tan học

41、锻炼身体     /duànliàn shēntǐ /       Tập thể dục, rèn luyện sức khỏe

42、跑步              / pǎobù/                    Chạy  bộ

43、照镜子        /zhào jìngzi/        Soi gương

44、唱歌,唱卡拉OK    /chàng ge , chàng kǎ lā OK/   hát, hát karaoke

45、上网           / shàngwǎng/           Lên mạng

46、聚会            / jùhuì /                      Gặp gỡ, tụ họp

Ngôn ngữ mạng Trung Quốc